Có 1 kết quả:

fēng ㄈㄥ
Âm Pinyin: fēng ㄈㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: nǐ 疒 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: KHNI (大竹弓戈)
Unicode: U+760B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phong
Âm Nôm: phong, phung
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fung1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

fēng ㄈㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bệnh đầu phong
2. điên rồ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Điên, rồ, khùng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tăng tắc lại đầu tiển cước, na đạo tắc bả túc bồng đầu, phong phong điên điên, huy hoắc đàm tiếu nhi chí” 那僧則癩頭跣腳, 那道則跛足蓬頭, 瘋瘋癲癲, 揮霍談笑而至 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó thì đầu chốc, đi chân đất, vị đạo sĩ thì chân khập khiễng đầu bù, khùng khùng điên điên, vung vẩy cười cười nói nói mà đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bệnh điên;
② Lốp, chai, điếc (cây trồng mọc rất tốt nhưng không ra hoa kết quả).

Từ điển Trung-Anh

(1) insane
(2) mad
(3) wild

Từ ghép 18