Có 1 kết quả:

ㄊㄨˊ
Âm Pinyin: ㄊㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: nǐ 疒 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: KJKA (大十大日)
Unicode: U+760F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồ
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ズ (zu)
Âm Nhật (kunyomi): や.む (ya.mu)
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/1

ㄊㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đau ốm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mắc bệnh, sinh bệnh. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” 陟彼砠矣, 我馬瘏矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ốm, đau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ốm đau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh hoạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) be injured
(2) ill (of animals)