Có 1 kết quả:

yǐng ㄧㄥˇ
Âm Pinyin: yǐng ㄧㄥˇ
Tổng nét: 22
Bộ: nǐ 疒 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノ丶フノ一
Thương Hiệt: KBCV (大月金女)
Unicode: U+766D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: anh
Âm Nôm: ảnh
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): こぶ (kobu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jing2

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

1/1

yǐng ㄧㄥˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bướu ở cổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu ở cổ. ◇Lạc Dương già lam kí 洛陽伽藍記: “Bất tri anh chi vi xú” 不知癭之為醜 (Cảnh Ninh tự 景寧寺) Không biết bướu ở cổ là xấu.
2. (Danh) Cục u trên cây. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trường ca xao liễu anh” 長歌敲柳癭 (Tặng Vương nhị thập tứ 贈王二十四) Ca dài gõ vào cục u trên cây liễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bướu ở cổ;
② Mấu gỗ, đầu mấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) goiter
(2) knob on tree