Có 3 kết quả:

Huáng ㄏㄨㄤˊhuáng ㄏㄨㄤˊwǎng ㄨㄤˇ
Âm Pinyin: Huáng ㄏㄨㄤˊ, huáng ㄏㄨㄤˊ, wǎng ㄨㄤˇ
Tổng nét: 9
Bộ: bái 白 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: HAMG (竹日一土)
Unicode: U+7687
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: wong4

Dị thể 9

1/3

Huáng ㄏㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Huang

Từ ghép 46

Bīng xuě Huáng hòu 冰雪皇后Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷兰皇家航空Hé lán Huáng jiā Háng kōng 荷蘭皇家航空Huáng bǎo 皇堡Huáng chéng 皇城Huáng dì de xīn yī 皇帝的新衣Huáng fǔ 皇甫Huáng fǔ Bó 皇甫鎛Huáng fǔ Bó 皇甫镈Huáng fǔ Sōng 皇甫嵩Huáng gū 皇姑Huáng gū qū 皇姑区Huáng gū qū 皇姑區Huáng guān chū bǎn 皇冠出版Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集团Huáng guān Chū bǎn Jí tuán 皇冠出版集團Huáng guān Jià rì Jiǔ diàn 皇冠假日酒店Huáng hòu qū 皇后区Huáng hòu qū 皇后區Huáng hòu zhèn 皇后鎮Huáng hòu zhèn 皇后镇Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海游轮公司Huáng jiā Jiā lè bǐ Hǎi yóu lún gōng sī 皇家加勒比海遊輪公司Huáng jiā Mǎ dé lǐ 皇家馬德里Huáng jiā Mǎ dé lǐ 皇家马德里Huáng jiā Xiāng gǎng Jǐng chá 皇家香港警察Huáng jiā Xué huì 皇家学会Huáng jiā Xué huì 皇家學會Huáng Mǎ 皇馬Huáng Mǎ 皇马Huáng Tài jí 皇太极Huáng Tài jí 皇太極Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太极清太宗Huáng tài jí Qīng tài zōng 皇太極清太宗Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不負苦心人Huáng tiān bù fù kǔ xīn rén 皇天不负苦心人Huáng zú nèi gé 皇族內閣Huáng zú nèi gé 皇族内阁Jiā ná dà Huáng jiā 加拿大皇家Jiā ná dà Huáng jiā hǎi jūn 加拿大皇家海军Jiā ná dà Huáng jiā hǎi jūn 加拿大皇家海軍Qín Shǐ Huáng dì 秦始皇帝Qín Shǐ Huáng dì líng 秦始皇帝陵xiān Huáng 先皇Yīng guó Huáng jiā Xué huì 英国皇家学会Yīng guó Huáng jiā Xué huì 英國皇家學會

huáng ㄏㄨㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ông vua
2. to lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: “quan miện đường hoàng” 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, tiếng gọi tôn kính, như hoàng tổ 皇祖 ông, hoàng khảo 皇考 cha, v.v.
② Vua, từ nhà Tần trở về sau đều gọi vua là Hoàng đế 皇帝.
③ Hoàng hoàng 皇皇 rực rỡ, ngơ ngác, sợ hãi, như Khổng Tử tam nguyệt vô quân tắc hoàng hoàng như dã 孔子三月無君,則皇皇如也 (Mạnh Tử 孟子) đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì ngơ ngác cả người, nhân tâm hoàng hoàng 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao.
④ Ðường hoàng chính đại cao minh.
⑤ Nhà không có bốn vách.
⑥ Cứu chính, giúp cho vua vào đường chính.
⑦ Cái mũ trên vẽ lông cánh chim.
⑧ Chỗ hổng trước cái mả xây để đút áo quan vào.
⑨ Chỗ trước cửa buồng ngủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hoàng, vua: 三皇五帝 Tam hoàng ngũ đế; 日皇 Nhật hoàng, vua Nhật;
② Lớn. 【皇皇】hoàng hoàng [huáng huáng] a. (văn) Ngơ ngác, sợ hãi: 孔子三月無君則皇皇如也 Khổng Tử ba tháng không có vua (để giúp) thì ngơ ngơ ngác ngác cả người (Luận ngữ). Xem 惶惶 [huáng huáng]; b. Xem 遑遑 [huáng huáng]; c. Lớn, to lớn, lớn lao: 皇皇巨著 Trước tác lớn, tác phẩm lớn; 皇皇上帝 Đấng thượng đế to lớn (Thi Kinh);
③ Như 遑 [huáng] (bộ 辶);
④ Như 惶 [huáng] (bộ 忄);
⑤ (văn) Đường hoàng, quang minh chính đại;
⑥ (văn) Giúp cho vào đường chính;
⑦ (văn) Nhà trống (không có bốn vách);
⑧ (văn) Mũ có vẽ lông cánh chim;
⑨ (văn) Lỗ trống trước mả để đưa áo quan vào;
⑩ (văn) Chỗ trước cửa buồng ngủ;
⑪ [Huáng] (Họ) Hoàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Đẹp đẽ — Chỉ ông vua. Thuộc về nhà vua — Tiếng xưng tụng đời trước. Xem Hoàng khảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) emperor
(2) old variant of 惶[huang2]

Từ ghép 121

bàn zhuāng huáng hòu 扮装皇后bàn zhuāng huáng hòu 扮裝皇后bǎo huáng dǎng 保皇党bǎo huáng dǎng 保皇黨biàn zhuāng huáng hòu 变装皇后biàn zhuāng huáng hòu 變裝皇后cāng huáng 仓皇cāng huáng 倉皇cāng huáng chū táo 仓皇出逃cāng huáng chū táo 倉皇出逃cāng huáng shī cuò 仓皇失措cāng huáng shī cuò 倉皇失措chī fàn huáng dì dà 吃飯皇帝大chī fàn huáng dì dà 吃饭皇帝大chī huáng liáng 吃皇粮chī huáng liáng 吃皇糧èr huáng dì 二皇帝fēng huáng jiāng 蜂皇浆fēng huáng jiāng 蜂皇漿fù lì táng huáng 富丽堂皇fù lì táng huáng 富麗堂皇gé nián huáng lì 隔年皇历gé nián huáng lì 隔年皇曆guān miǎn táng huáng 冠冕堂皇huáng cháo 皇朝huáng chǔ 皇储huáng chǔ 皇儲huáng dài yú 皇带鱼huáng dài yú 皇帶魚huáng dì 皇帝huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太监huáng dì bù jí jí sǐ tài jiàn 皇帝不急急死太監huáng dì cài 皇帝菜huáng ēn 皇恩huáng gōng 皇宫huáng gōng 皇宮huáng gǔ 皇古huáng guān 皇冠huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠huáng hòu 皇后huáng huáng 皇皇huáng jiā 皇家huáng jiā hǎi jūn 皇家海军huáng jiā hǎi jūn 皇家海軍huáng jiā qí jǐng 皇家騎警huáng jiā qí jǐng 皇家骑警huáng jūn 皇军huáng jūn 皇軍huáng li 皇历huáng li 皇曆huáng liáng 皇粮huáng liáng 皇糧huáng qīn guó qī 皇亲国戚huáng qīn guó qī 皇親國戚huáng quán 皇权huáng quán 皇權huáng shang 皇上huáng shì 皇室huáng tài hòu 皇太后huáng tài hòu 皇太後huáng tài zǐ 皇太子huáng tiān hòu tǔ 皇天后土huáng wèi 皇位huáng zǐ 皇子huáng zú 皇族jiào huáng 教皇jiù huáng li 旧皇历jiù huáng li 舊皇曆lǎo huáng lì 老皇历lǎo huáng lì 老皇曆lǜ huáng jiū 綠皇鳩lǜ huáng jiū 绿皇鸠mò dài huáng dì 末代皇帝nǚ huáng 女皇Nǚ huáng Dà xué 女皇大学Nǚ huáng Dà xué 女皇大學Nǚ huáng dì 女皇帝páng huáng 旁皇Qín huáng dǎo 秦皇岛Qín huáng dǎo 秦皇島Qín huáng dǎo shì 秦皇岛市Qín huáng dǎo shì 秦皇島市Qín Shǐ huáng 秦始皇Qín Shǐ huáng líng 秦始皇陵Qīng huáng cháo 清皇朝Rì běn tiān huáng 日本天皇sān huáng 三皇sān huáng pào chuí 三皇炮捶sān huáng wǔ dì 三皇五帝shā huáng 沙皇Shā huáng É guó 沙皇俄国Shā huáng É guó 沙皇俄國shān huáng jiū 山皇鳩shān huáng jiū 山皇鸠shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马Tài shàng huáng 太上皇táng ér huáng zhī 堂而皇之táng huáng 堂皇Táng Míng huáng 唐明皇tiān huáng 天皇tǔ huáng dì 土皇帝xī huáng shàng rén 羲皇上人xiǎo huáng dì 小皇帝xuǎn měi huáng hòu 选美皇后xuǎn měi huáng hòu 選美皇后yú huáng 余皇yú huáng 餘皇Yù duō lì huáng hòu 域多利皇后Yù huáng 玉皇Yù huáng Dà dì 玉皇大帝Yù huáng Dǐng 玉皇頂Yù huáng Dǐng 玉皇顶Zàn huáng 贊皇Zàn huáng 赞皇Zàn huáng xiàn 贊皇縣Zàn huáng xiàn 赞皇县zhāng huáng 张皇zhāng huáng 張皇zhāng huáng shī cuò 张皇失措zhāng huáng shī cuò 張皇失措

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn, vĩ đại. ◎Như: “quan miện đường hoàng” 冠冕堂皇 mũ miện bệ vệ.
2. (Tính) Nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng. ◇Thi Kinh 詩經: “Phục kì mệnh phục, Chu phất tư hoàng” 服其命服, 朱芾斯皇 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) (Tướng quân) mặc y phục theo mệnh vua ban, Có tấm phất đỏ rực rỡ.
3. (Tính) Đẹp, tốt. ◎Như: “hoàng sĩ” 皇士 kẻ sĩ tốt đẹp.
4. (Tính) Từ tôn kính, dùng cho tổ tiên. ◎Như: “hoàng tổ” 皇祖 ông, “hoàng khảo” 皇考 cha (đã mất).
5. (Tính) Có quan hệ tới vua. ◎Như: “hoàng cung” 皇宮 cung vua, “hoàng ân” 皇恩 ơn vua, “hoàng vị” 皇位 ngôi vua.
6. (Tính) “Hoàng hoàng” 皇皇: (1) Lớn lao, đẹp đẽ, rực rỡ. (2) Nôn nao, vội vàng. ◎Như: “nhân tâm hoàng hoàng” 人心皇皇 lòng người sợ hãi nao nao. ◇Mạnh Tử 孟子: “Khổng Tử tam nguyệt vô quân, tắc hoàng hoàng như dã” 孔子三月無君, 則皇皇如也 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Đức Khổng Tử ba tháng không giúp được vua thì nôn nao cả người.
7. (Danh) Vua chúa. ◎Như: “tam hoàng ngũ đế” 三皇五帝, “nữ hoàng” 女皇.
8. (Danh) Trời, bầu trời. § Cũng như “thiên” 天. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trắc thăng hoàng chi hách hí hề, Hốt lâm nghễ phù cựu hương” 陟陞皇之赫戲兮, 忽臨睨夫舊鄉 (Li tao 離騷) Ta bay lên trời cao hiển hách hề, Chợt trông thấy cố hương.
9. (Danh) Nhà không có bốn vách.
10. (Danh) Mũ trên vẽ lông cánh chim.
11. (Danh) Chỗ hổng trước mả để đưa áo quan vào.
12. (Danh) Chỗ trước cửa buồng ngủ.
13. (Danh) Họ “Hoàng”.
14. (Động) Khuông chánh, giúp vào đường chính. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu Công đông chinh, Tứ quốc thị hoàng” 周公東征, 四國是皇 (Bân phong 豳風, Bá phủ 播斧) Chu Công chinh phạt phía đông, Các nước bốn phương đều được đưa về đường ngay.