Có 2 kết quả:

gěng ㄍㄥˇyìng ㄧㄥˋ
Âm Pinyin: gěng ㄍㄥˇ, yìng ㄧㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shí 石 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丨フ一一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: MRMLK (一口一中大)
Unicode: U+786C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngạnh
Âm Nôm: ngạnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): かた.い (kata.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngaang6

Tự hình 2

Dị thể 6

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

yìng ㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, dắn. § Đối lại với “nhuyễn” 軟 mềm. ◎Như: “giá khối thiết ngận ngạnh” 這塊鐵很硬 miếng sắt này rất cứng.
2. (Tính) Cứng cỏi, cương kiện. ◎Như: “cương ngạnh” 剛硬 cứng cỏi, “ngạnh hán” 硬漢 người đàn ông kiên cường. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng thị cá ngạnh tâm trực hán, khước bất kiến quái” 武松是個硬心直漢, 卻不見怪 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng là người có tấm lòng cương trực, nên không thấy gì là lạ cả.
3. (Tính) Bướng bỉnh, ương ngạnh.
4. (Tính) Không lưu loát, thiếu tự nhiên, trúc trắc. ◎Như: “sanh ngạnh” 生硬 không lưu loát. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xảo đích khước hảo, bất lộ đôi thế sanh ngạnh” 巧的卻好, 不露堆砌生硬 (Đệ tam thập bát hồi) Hay ở chỗ là không ra vẻ rườm rà trúc trắc.
5. (Tính) Tốt, giỏi, luyện. ◎Như: “ngạnh hóa” 硬貨 hàng tốt, “ngạnh thủ” 硬手 người giỏi, tay cừ, “ngạnh bổn lĩnh” 硬本領 bản lĩnh vững vàng.
6. (Phó) Miễn cưỡng, gượng, ép.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng rắn. Nghĩa bóng là bướng bỉnh ương ngạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cứng, rắn: 這 塊鐵很硬 Miếng sắt này rất rắn;
② Cứng cỏi, cứng rắn, kiên quyết, kiên cường: 過硬 Chịu được thử thách; 態度強硬 Thái độ cứng rắn (kiên quyết); 硬漢子 Người đàn ông kiên cường;
③ Bướng, bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng cổ, khăng khăng: 硬不承認 Khăng khăng không nhận;
④ (Tài nghệ) vững vàng, giỏi: 硬本領 Bản lĩnh vững vàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng dắn. Td: Cường ngạnh — Mạnh mẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) hard
(2) stiff
(3) strong
(4) firm
(5) resolutely
(6) doggedly
(7) good (quality)
(8) able (person)

Từ ghép 145

bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓bái tóu yìng wěi yā 白头硬尾鸭bái tóu yìng wěi yā 白頭硬尾鴨biàn yìng 变硬biàn yìng 變硬bīng yìng 冰硬chī ruǎn bù chī yìng 吃軟不吃硬chī ruǎn bù chī yìng 吃软不吃硬chì bǎng yìng le 翅膀硬了cuò cí qiáng yìng 措辞强硬cuò cí qiáng yìng 措辭強硬dòng mài yìng huà 动脉硬化dòng mài yìng huà 動脈硬化dòng mài zhōu yàng yìng huà 动脉粥样硬化dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化dòng yìng 冻硬dòng yìng 凍硬duō fā xìng yìng huà zhèng 多发性硬化症duō fā xìng yìng huà zhèng 多發性硬化症fú yìng 服硬gān yìng huà 肝硬化guò yìng 过硬guò yìng 過硬jiān yìng 坚硬jiān yìng 堅硬jiāng yìng 僵硬jiāng yìng 浆硬jiāng yìng 漿硬lái yìng de 來硬的lái yìng de 来硬的qiáng yìng 強硬qiáng yìng 强硬qiáng yìng lì chǎng 強硬立場qiáng yìng lì chǎng 强硬立场qiáng yìng pài 強硬派qiáng yìng pài 强硬派qiáng yìng tài dù 強硬態度qiáng yìng tài dù 强硬态度qiào yìng 翘硬qiào yìng 翹硬ruǎn mó yìng pào 軟磨硬泡ruǎn mó yìng pào 软磨硬泡ruǎn yìng bù chī 軟硬不吃ruǎn yìng bù chī 软硬不吃ruǎn yìng jiān shī 軟硬兼施ruǎn yìng jiān shī 软硬兼施ruǎn yìng jiàn 軟硬件ruǎn yìng jiàn 软硬件shāo yìng 烧硬shāo yìng 燒硬shēng lā yìng zhuài 生拉硬拽shēng yìng 生硬shǐ yìng huà 使硬化sǐ jì yìng bèi 死記硬背sǐ jì yìng bèi 死记硬背sǐ yìng 死硬tóu yìng bì 投硬币tóu yìng bì 投硬幣xīn yìng 心硬xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥样硬化xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥樣硬化yìng bāng bāng 硬梆梆yìng bāng bāng 硬邦邦yìng bī 硬逼yìng bǐ 硬笔yìng bǐ 硬筆yìng bì 硬币yìng bì 硬幣yìng bì pī 硬币坯yìng bì pī 硬幣坯yìng chēng 硬撐yìng chēng 硬撑yìng cí pán 硬磁盘yìng cí pán 硬磁盤yìng dié 硬碟yìng dǐng pǎo chē 硬頂跑車yìng dǐng pǎo chē 硬顶跑车yìng dù 硬度yìng gàn 硬干yìng gàn 硬幹yìng guàn 硬灌yìng hàn 硬汉yìng hàn 硬漢yìng hé 硬核yìng huà 硬化yìng jiàn 硬件yìng jiàn píng tái 硬件平台yìng jiàn píng tái 硬件平臺yìng ké 硬壳yìng ké 硬殼yìng ké guǒ 硬壳果yìng ké guǒ 硬殼果yìng lái 硬來yìng lái 硬来yìng lǎng 硬朗yìng lǐng 硬領yìng lǐng 硬领yìng lù 硬陆yìng lù 硬陸yìng mù 硬木yìng mù biāo 硬目标yìng mù biāo 硬目標yìng pán 硬盘yìng pán 硬盤yìng pèng yìng 硬碰硬yìng pí 硬皮yìng qì 硬气yìng qì 硬氣yìng ruǐ 硬蕊yìng shēng shēng 硬生生yìng shí 硬实yìng shí 硬實yìng shí gāo 硬石膏yìng shí lì 硬实力yìng shí lì 硬實力yìng shì 硬是yìng shì cí dié jī 硬式磁碟机yìng shì cí dié jī 硬式磁碟機yìng shuǐ 硬水yìng táng 硬糖yìng tǐ 硬体yìng tǐ 硬體yìng tǐng 硬挺yìng tuī 硬推yìng wò 硬卧yìng wò 硬臥yìng xí 硬席yìng xìng 硬性yìng yào 硬要yìng zhā 硬扎yìng zhe tóu pí 硬着头皮yìng zhe tóu pí 硬著頭皮yìng zhèng 硬正yìng zhī suān 硬脂酸yìng zhī suān gài 硬脂酸鈣yìng zhī suān gài 硬脂酸钙yìng zhǐ 硬紙yìng zhǐ 硬纸yìng zuò 硬座zhōu yàng yìng huà 粥样硬化zhōu yàng yìng huà 粥樣硬化zhǔ yìng 煮硬zuǐ yìng 嘴硬zuǐ yìng xīn ruǎn 嘴硬心軟zuǐ yìng xīn ruǎn 嘴硬心软