Có 1 kết quả:
jī ㄐㄧ
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮开
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一ノ丨
Thương Hiệt: HMT (竹一廿)
Unicode: U+7B04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): こうがい (kōgai)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai1
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): こうがい (kōgai)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai1
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trâm cài đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trâm cài đầu (ngày xưa). § Lệ ngày xưa con gái mười lăm tuổi thì cài trâm, biểu thị thành niên. Vì thế con gái đến tuổi lấy chồng gọi là “cập kê” 及笄. § Cũng viết là 筓. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên phương cập kê” 年方及笄 (Hồ tứ thư 胡四姐) Tuổi vừa cập kê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trâm cài đầu: 及笄 Đến tuổi cài trâm (đến tuổi lấy chồng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái kẹp tóc. Cái trâm cài tóc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê «.
Từ điển Trung-Anh
(1) 15 years old
(2) hairpin for bun
(2) hairpin for bun
Từ ghép 5