Có 3 kết quả:

bēi ㄅㄟㄅㄧˋpái ㄆㄞˊ
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ, pái ㄆㄞˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: HHHJ (竹竹竹十)
Unicode: U+7B84
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bài, phỉ, tị, tỳ
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai), ヒ (hi), ヘキ (heki), ヘイ (hei), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Quảng Đông: bei6, paai4

Tự hình 1

Dị thể 7

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

ㄅㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bè lớn, làm bằng gỗ hoặc tre. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuơng sổ vạn nhân thừa phương bài hạ Giang quan” 將數萬人乘枋箄下江關 (Sầm Bành truyện 岑彭傳) Đem vài vạn người cưỡi bè xuôi xuống cửa sông Trường Giang.
2. Một âm là “tị”. (Danh) Lồng tre.
3. Một âm là “phỉ”. (Danh) Nơm bằng tre để bắt cá.