Có 2 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 16
Bộ: zhú 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿳⺮囟比
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フノ丶一一フノフ
Thương Hiệt: HHWP (竹竹田心)
Unicode: U+7BE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bề, tỵ
Âm Nôm: xế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): へら (hera), の (no)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1, bei6
Âm Nôm: xế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): へら (hera), の (no)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei1, bei6
Dị thể 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lược bí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phát đoản bất thắng bề” 髮短不勝篦 (Thủy túc khiển hứng 水宿遣興) Tóc ngắn không cài lược.
2. (Danh) “Trúc bề” 竹篦 gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” 批頭棍. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
2. (Danh) “Trúc bề” 竹篦 gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” 批頭棍. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái lược bí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lược bí (lược dày);
② Chải, gỡ (bằng lược bí): 篦頭 Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí).
② Chải, gỡ (bằng lược bí): 篦頭 Gỡ đầu, chải tóc (bằng lược bí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lược bí — Chỉ chung những vật dụng làm bằng tre.
Từ điển Trung-Anh
(1) fine-toothed comb
(2) to comb
(2) to comb
Từ ghép 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lược (dùng để chải tóc hoặc cài đầu trang sức). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Phát đoản bất thắng bề” 髮短不勝篦 (Thủy túc khiển hứng 水宿遣興) Tóc ngắn không cài lược.
2. (Danh) “Trúc bề” 竹篦 gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” 批頭棍. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.
2. (Danh) “Trúc bề” 竹篦 gậy tre dùng làm hình cụ thời xưa. § Cũng gọi là “phê đầu côn” 批頭棍. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn phàm hòa thượng phá giới khiết tửu, quyết đả tứ thập trúc bề, cản xuất tự khứ” 但凡和尚破戒喫酒, 決打四十竹篦, 趕出寺去 (Đệ tứ hồi) Nếu sư phá giới uống rượu, bị phạt đánh cho bốn chục roi, đuổi ra khỏi chùa.