Có 1 kết quả:
chú ㄔㄨˊ
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: lěi 耒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒助
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: QDBMS (手木月一尸)
Unicode: U+8021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: lěi 耒 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰耒助
Nét bút: 一一一丨ノ丶丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: QDBMS (手木月一尸)
Unicode: U+8021
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sừ, trợ
Âm Nôm: sừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki)
Âm Hàn: 서, 조
Âm Quảng Đông: co4
Âm Nôm: sừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki)
Âm Hàn: 서, 조
Âm Quảng Đông: co4
Tự hình 1
Dị thể 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một phép thuế thóc lúa thời xưa.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
2. (Danh) Cái bừa (để trừ cỏ, bừa đất).
3. (Danh) Chỗ làm việc của trưởng làng.
4. (Động) Bừa đất. § Thông “sừ” 鋤.
5. Một âm là “sự”. (Động) Giúp đỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái bừa;
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
② Bừa đất;
③ Tiêu trừ, trừ bỏ.
Từ điển Trung-Anh
hoe