Có 1 kết quả:

zhēn ㄓㄣ
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: zhì 至 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGQKD (一土手大木)
Unicode: U+81FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trăn, trân
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

zhēn ㄓㄣ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đến, kịp thời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, kịp. ◎Như: “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến, “trăn ư hoàn mĩ” 臻於完美 đến chỗ hoàn mĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn 老境日臻 cảnh già ngày đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tới, đến: 老境日臻 Cảnh già ngày một đến; 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp; 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện; 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrive
(2) to reach (esp. perfection)
(3) utmost
(4) (used in commercials)

Từ ghép 10