Có 1 kết quả:

ㄨˇ
Âm Pinyin: ㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: chuǎn 舛 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: OTNIQ (人廿弓戈手)
Unicode: U+821E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: vỗ,
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.う (ma.u), -ま.う (-ma.u), まい (mai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mou5

Dị thể 5

1/1

ㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

múa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điệu múa, kiểu múa. ◎Như: “ba lôi vũ” 芭蕾舞 múa cổ điển Âu Châu (dịch âm tiếng Anh "ballet"). ◇Thái Ung 蔡邕: “Vũ giả, nhạc chi dong dã; ca giả, nhạc chi thanh dã” 舞者, 樂之容也; 歌者, 樂之聲也 (Nguyệt lệnh chương cú 月令章句).
2. (Danh) § Thông “Vũ” 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ “Vũ”.
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎Như: “ca vũ” 歌舞 múa hát. ◇Luận Ngữ 論語: “Bát dật vũ ư đình” 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎Như: “vũ kiếm” 舞劍 múa gươm, “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎Như: “cổ vũ” 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎Như: “long tường phượng vũ” 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn” 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇Liệt Tử 列子: “Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?” 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?

Từ điển Thiều Chửu

① Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy múa, khiêu vũ, múa, vũ: 歌舞 Ca múa, ca vũ, múa hát; 舞劍 Múa kiếm; 龍翔鳳舞 Rồng bay phượng múa;
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa lên để xem cho đẹp mắt. Td: Vũ khúc. Cung oán ngâm khúc : » Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng « ( Áo vũ là áo mặc để múa ) — Múa may giỡn cợt. Td: Vũ lộng — Khen ngợi khuyến khích. Td: Cổ vũ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dance
(2) to wield
(3) to brandish

Từ ghép 157

bā lěi wǔ 芭蕾舞Bā xī zhàn wǔ 巴西战舞Bā xī zhàn wǔ 巴西戰舞bàn wǔ 伴舞biān wǔ 編舞biān wǔ 编舞bù lìng rén gǔ wǔ 不令人鼓舞cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞cháng xiù shàn wǔ 长袖善舞diàn tún wǔ 电臀舞diàn tún wǔ 電臀舞dú wǔ 独舞dú wǔ 獨舞dù pí wǔ 肚皮舞fēi wǔ 飛舞fēi wǔ 飞舞gāng guǎn wǔ 鋼管舞gāng guǎn wǔ 钢管舞gē wǔ 歌舞gē wǔ jì 歌舞伎gē wǔ shēng píng 歌舞升平gē wǔ tuán 歌舞团gē wǔ tuán 歌舞團gǔ wǔ 鼓舞guó biāo wǔ 国标舞guó biāo wǔ 國標舞Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁頓舞蹈症Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁顿舞蹈症hú bù wǔ 狐步舞huà zhuāng wǔ huì 化妆舞会huà zhuāng wǔ huì 化妝舞會huān xīn gǔ wǔ 欢欣鼓舞huān xīn gǔ wǔ 歡欣鼓舞huī wǔ 挥舞huī wǔ 揮舞jiǎ miàn wǔ huì 假面舞会jiǎ miàn wǔ huì 假面舞會jiāo táng wǔ 焦糖舞jiāo yì wǔ 交誼舞jiāo yì wǔ 交谊舞jiē wǔ 街舞jìng kuàng wǔ tái 鏡框舞台jìng kuàng wǔ tái 镜框舞台jué shì wǔ 爵士舞kāng kāng wǔ 康康舞Lā dīng wǔ 拉丁舞líng bō wǔ 凌波舞lìng rén gǔ wǔ 令人鼓舞lóng fēi fèng wǔ 龍飛鳳舞lóng fēi fèng wǔ 龙飞凤舞màn tiān fēi wǔ 漫天飛舞màn tiān fēi wǔ 漫天飞舞méi fēi sè wǔ 眉飛色舞méi fēi sè wǔ 眉飞色舞mín jiān wǔ 民間舞mín jiān wǔ 民间舞mín jiān wǔ dǎo 民間舞蹈mín jiān wǔ dǎo 民间舞蹈mín zú wǔ dǎo 民族舞蹈néng gē shàn wǔ 能歌善舞pái wǔ 排舞pī lì wǔ 霹雳舞pī lì wǔ 霹靂舞piān piān qǐ wǔ 翩翩起舞piāo wǔ 飄舞piāo wǔ 飘舞qià qià wǔ 恰恰舞sēn bā wǔ 森巴舞shā shā wǔ 莎莎舞shè jiāo wǔ 社交舞shèng dà wǔ huì 盛大舞会shèng dà wǔ huì 盛大舞會shǒu wǔ zú dǎo 手舞足蹈tài kōng wǔ bù 太空舞步tī tà wǔ 踢踏舞tī tà wǔ 踢蹋舞tiào jí tǐ wǔ 跳集体舞tiào jí tǐ wǔ 跳集體舞tiào wǔ 跳舞tuō yī wǔ 脫衣舞tuō yī wǔ 脱衣舞wén jī qǐ wǔ 聞雞起舞wén jī qǐ wǔ 闻鸡起舞wǔ bàn 舞伴wǔ bì 舞弊wǔ biàn 舞抃wǔ bù 舞步wǔ chǎng 舞场wǔ chǎng 舞場wǔ chí 舞池wǔ dǎo 舞蹈wǔ dǎo jiā 舞蹈家wǔ dòng 舞动wǔ dòng 舞動wǔ huì 舞会wǔ huì 舞會wǔ huì wǔ 舞会舞wǔ huì wǔ 舞會舞wǔ jì 舞妓wǔ jì 舞技wǔ jiàn 舞剑wǔ jiàn 舞劍wǔ jù 舞剧wǔ jù 舞劇wǔ lóng 舞龍wǔ lóng 舞龙wǔ niáng 舞娘wǔ niáng 舞孃wǔ nòng 舞弄wǔ qǔ 舞曲wǔ shī 舞狮wǔ shī 舞獅wǔ tái 舞台wǔ tái 舞臺wǔ tái yīn yuè 舞台音乐wǔ tái yīn yuè 舞台音樂wǔ tīng 舞厅wǔ tīng 舞廳wǔ tīng wǔ 舞厅舞wǔ tīng wǔ 舞廳舞wǔ zhě 舞者wǔ zī 舞姿xī shàng wǔ 膝上舞xiàn dài wǔ 现代舞xiàn dài wǔ 現代舞Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 項莊舞劍Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 项庄舞剑Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 项庄舞剑,意在沛公Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 項莊舞劍,志在沛公Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 项庄舞剑,志在沛公xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲xuán wǔ 旋舞xùn sī wǔ bì 徇私舞弊yàn wǔ 艳舞yàn wǔ 艷舞yáo bǎi wǔ 搖擺舞yáo bǎi wǔ 摇摆舞yīng gē yàn wǔ 莺歌燕舞yīng gē yàn wǔ 鶯歌燕舞yíng fēng piāo wǔ 迎風飄舞yíng fēng piāo wǔ 迎风飘舞yíng sī wǔ bì 營私舞弊yíng sī wǔ bì 营私舞弊yuán wǔ 圆舞yuán wǔ 圓舞yuán wǔ qǔ 圆舞曲yuán wǔ qǔ 圓舞曲zài gē qiě wǔ 載歌且舞zài gē qiě wǔ 载歌且舞zài gē zài wǔ 載歌載舞zài gē zài wǔ 载歌载舞zhāng yá wǔ zhǎo 张牙舞爪zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪zhèng zhì wǔ tái 政治舞台