Có 2 kết quả:
tú ㄊㄨˊ • tù ㄊㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹兔
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: TNUI (廿弓山戈)
Unicode: U+83DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ, thỏ, thố
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thố ty 菟絲,菟丝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con hổ (cọp).
Từ điển Trần Văn Chánh
【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thỏ 兎.
Từ điển Trung-Anh
(1) dodder (Cuscuta sinensis, a parasitic vine with seeds having medicinal uses)
(2) also called 菟絲子|菟丝子
(2) also called 菟絲子|菟丝子
Từ ghép 5