Có 2 kết quả:
kuǎi ㄎㄨㄞˇ • kuài ㄎㄨㄞˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ khoái (dùng dệt vải)
2. họ Khoái
2. họ Khoái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ khoái dùng để dệt và đánh dây.
② Họ Khoái.
② Họ Khoái.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lác: 蒯草 Cỏ lác;
② [Kuăi] (Họ) Khoái.
② [Kuăi] (Họ) Khoái.
Từ điển Trung-Anh
(1) a rush
(2) scirpus cyperinus
(2) scirpus cyperinus
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “khoái” dùng để bện chiếu, làm giấy.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Khoái”.
4. (Động) Gãi, cào.