Có 1 kết quả:
téng ㄊㄥˊ
phồn thể
Từ điển phổ thông
sao chép cho rõ ràng hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sao, chép lại. ◎Như: “đằng tả” 謄寫 sao chép.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sao lại, chép lại, sao chép: 寫得太亂,要謄一遍 Viết lộn xộn quá, phải chép lại.
Từ điển Trung-Anh
(1) to transcribe
(2) to copy out
(3) (free word)
(2) to copy out
(3) (free word)
Từ ghép 2