Có 2 kết quả:
dūn ㄉㄨㄣ • tún ㄊㄨㄣˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đi lê gót chân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lợn con, heo sữa. Phiếm chỉ heo, lợn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
2. Một âm là “độn”. (Động) Đi kéo lê gót chân.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn con.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
② Một âm là độn. Ði kéo lê gót chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lợn (heo), lợn con (heo con), lợn sữa (heo sữa): 豚尾 Đuôi lợn; 豚蹄 Chân giò;
② [Tún] (Họ) Đồn.
② [Tún] (Họ) Đồn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn con. Heo con.
Từ điển Trung-Anh
suckling pig
Từ ghép 15