Có 2 kết quả:

zhí ㄓˊzhì ㄓˋ
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ一丨ノノ一丨丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HLBUC (竹中月山金)
Unicode: U+8CEA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chất, chí
Âm Nôm: chát, chắc, chắt, chất, chớt
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), シチ (shichi), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): たち (tachi), ただ.す (tada.su), もと (moto), わりふ (warifu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zat1, zi3

Dị thể 7

1/2

zhí ㄓˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như: “khí chất” 氣質 chất hơi, “lưu chất” 流質 chất lỏng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi” 君子義以為質, 禮以行之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.

Từ ghép 2

zhì ㄓˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thể chất (rắn, lỏng, khí)
2. tư chất
3. chất phác, mộc mạc
4. hỏi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính. ◎Như: “khí chất” 氣質 chất hơi, “lưu chất” 流質 chất lỏng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử nghĩa dĩ vi chất, lễ dĩ hành chi” 君子義以為質, 禮以行之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử lấy nghĩa làm gốc, theo lễ mà làm.
2. (Danh) Bẩm tính trời cho. ◎Như: “tư chất” 私質 bẩm tính riêng.
3. (Danh) Bản tính chất phác. ◇Luận Ngữ 論語: “Chất thắng văn tắc dã, văn thắng chất tắc sử, văn chất bân bân, nhiên hậu quân tử” 質勝文則野, 文勝質則史, 文質彬彬然後君子 (Ung dã 雍也) Chất phác thắng văn nhã thì là người quê mùa, văn nhã thắng chất phác thì là người chép sử (giữ việc văn thư), văn và chất đều nhau mới là người quân tử.
4. (Danh) Hình vóc, thân thể. ◇Tào Thực 曹植: “Thống dư chất chi nhật khuy” 痛余質之日虧 (Mẫn chí phú 愍志賦) Đau đớn trong thân ta mà ngày một suy kém.
5. (Danh) Cái đích tập bắn.
6. (Danh) Gông, một hình cụ thời xưa.
7. (Danh) Lối văn tự mua bán. ◎Như: “chất tề” 質劑 tờ hợp đồng buôn bán.
8. (Danh) Lời thề ước.
9. (Động) Hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại. ◎Như: “chất nghi” 質疑 tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ấp trung bộ dịch nghi nhi chấp chi, chất ư quan, khảo lược khốc thảm” 邑中捕役疑而執之, 質於官, 拷掠酷慘 (Vương Lan 王蘭) Sai dịch trong ấp nghi ngờ nên bắt giữ, cật vấn ở sở quan, khảo đánh thảm khốc.
10. (Tính) Thật thà, mộc mạc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết nhĩ tính linh, khước hựu như thử chất xuẩn” 若說你性靈, 卻又如此質蠢 (Đệ nhất hồi) Ngươi bảo ngươi có tính linh, sao lại dại dột ngu dốt thế?
11. Một âm là “chí”. (Động) Để một vật hay người làm tin. § Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm con tin gọi là “chí”. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” 燕太子丹質於秦, 亡歸 (Yên sách tam 燕策三) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
12. (Động) Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tả nang chí y” 瀉囊質衣 (Cát Cân 葛巾) Dốc hết túi cầm bán áo.
13. (Danh) Lễ vật để bái kiến người trên. § Thông “chí” 贄. ◇Sử Kí 史記: “Nãi lệnh Trương Nghi tường khứ Tần, hậu tệ ủy chí sự Sở” 乃令張儀詳去秦, 厚幣委質事楚 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bèn sai Trương Nghi giả vờ bỏ Tần, mang nhiều tiền của và lễ vật xin thờ nước Sở.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất: 流質 Chất lỏng; 物質 Vật chất; 品質 Phẩm chất; 性質 Tính chất;
② Chất lượng, phẩm chất: 重質不重量 Coi trọng chất lượng chứ không coi trọng số lượng; 按質分等 Chia cấp theo chất lượng;
③ (văn) Chất phác, mộc mạc (ít văn vẻ);
④ Chất chính, chất vấn, hỏi (cho ra đúng sai): 我質問那個男孩,直到他說出所知道一切 Tôi chất vấn đứa bé trai này cho đến lúc nó nói ra hết những gì nó biết;
⑤ Đối chất: 被告與原告對質 Bị cáo đối chất với nguyên cáo;
⑥ Thế nợ, cầm, đợ, đưa (người) đi làm con tin, đồ (vật) gán nợ, con tin: 以衣物質錢 Lấy quần áo gán nợ; 以此物為質 Lấy vật này làm đồ gán nợ; 人質 Con tin;
⑦ (văn) Thật, chân thật;
⑧ (văn) Lời thề ước;
⑨ (văn) Cái đích tập bắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) character
(2) nature
(3) quality
(4) plain
(5) to pawn
(6) pledge
(7) hostage
(8) to question
(9) Taiwan pr. [zhi2]

Từ ghép 197

àn zhì dìng jià 按質定價bǎo zhì qī 保質期běn zhì 本質běn zhì shàng 本質上biàn zhì 變質biàn zhì yán 變質岩biàn zhì zuò yòng 變質作用cái zhì 材質cāo miàn nèi zhì wǎng 糙面內質網chuán shū méi zhì 傳輸媒質chuán zhì 傳質dān zhì 單質dàn bái zhì 蛋白質dì zhì 地質dì zhì 遞質dì zhì nián biǎo 地質年表dì zhì nián dài biǎo 地質年代表dì zhì xué 地質學dì zhì xué jiā 地質學家diǎn zhì 典質diàn jiě zhì 電解質duì zhì 對質è bìng zhì 惡病質fà láng zhì 琺瑯質fǎn wù zhì 反物質fēi jūn zhì 非均質Fēi wù zhì Wén huà Yí chǎn 非物質文化遺產fū zhì 麩質fú wù zhì liàng 服務質量fú zhì 浮質gài zhì 鈣質gǎn zhì 感質gāo zhì liàng 高質量gǔ zhì shū sōng 骨質疏鬆gǔ zhì shū sōng zhèng 骨質疏鬆症gù tǐ wù zhì 固體物質guāng miàn nèi zhì wǎng 光面內質網guī lǚ zhì 硅鋁質guī zhì 硅質guī zhì yán 硅質岩huà xué xìng zhì 化學性質jī dīng zhì 幾丁質jī zhì 基質jī zhì mó 基質膜jǐ suǐ huī zhì yán 脊髓灰質炎jiān chōng zhì 間充質jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞jiān zhì 間質jiāo yuán zhì 膠原質jiāo zhì 膠質jiǎo zhì 角質jiǎo zhì céng 角質層jiǎo zhì sù 角質素jiè zhì 介質jiè zhì fǎng wèn kòng zhì 介質訪問控制jiè zhì fǎng wèn kòng zhì céng 介質訪問控制層jūn zhì 均質kuàng wù zhì 礦物質là zhì 蠟質lián xù jiè zhì lì xué 連續介質力學liè zhì 劣質lín jiè zhì liàng 臨界質量liú zhì 流質lǜ dān zhì 氯單質lǔ zhì 鹵質méi zhì 媒質Měi guó Dì zhì Diào chá jú 美國地質調查局Měi guó Dì zhì jú 美國地質局mǐn gǎn wù zhì 敏感物質mǔ zhì 母質mù zhì 木質mù zhì bù 木質部mù zhì sù 木質素nèi zhì wǎng 內質網ní zhì 泥質ní zhì yán 泥質岩ní zhì yè yán 泥質頁岩pí zhì 皮質pí zhì chún 皮質醇pí zhì lèi gù chún 皮質類固醇pǐn zhì 品質qì zhì 氣質qì zhì xìng 器質性qián zhì 潛質qiào zhì 殼質qīng zhì shí yóu 輕質石油qīng zhì shí yóu chǎn pǐn 輕質石油產品qiú zhuàng dàn bái zhì 球狀蛋白質rǎn sè zhì 染色質rén zhì 人質róng zhì 溶質róu zhì 鞣質ròu zhì 肉質ròu zhì gēn 肉質根shā zhì 沙質shǎo tū jiāo zhì 少突膠質shēn tǐ zhì liàng zhǐ shù 身體質量指數shén jīng jiāo zhì 神經膠質shén jīng jiāo zhì xì bāo 神經膠質細胞shén jīng zhì 神經質shèn shàng xiàn pí zhì 腎上腺皮質shèn shàng xiàn suǐ zhì 腎上腺髓質shēng huó zhì liào 生活質料shēng wù zhì 生物質shēng wù zhì néng 生物質能shí zhì 實質shí zhì 石質shí zhì shàng 實質上shí zhì xìng 實質性shuǐ zhì 水質shuǐ zhì wū rǎn 水質污染sī zhì 私質sù zhì 素質sù zhì chà 素質差sù zhì jiào yù 素質教育táng pí zhì jī sù 糖皮質激素tè zhì 特質tǐ zhì 體質tiě měi zhì 鐵鎂質tóng zhì 同質tòu míng zhì suān 透明質酸tuì huà biàn zhì 蛻化變質wài zhì mó 外質膜wén zhì bīn bīn 文質彬彬wǔ qì kě yòng wù zhì 武器可用物質wù lǐ xìng zhì 物理性質wù zhì 物質wù zhì wén míng 物質文明wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明wù zhì xiǎng shòu 物質享受xī sōng gǔ zhì 稀鬆骨質xì bāo zhì 細胞質xíng zhì 形質xìng zhì 性質xìng zhì mìng tí 性質命題xiù dān zhì 溴單質xuán wǔ zhì róng yán 玄武質熔岩yá běn zhì 牙本質yá yòu zhì 牙釉質yán pí zhì lèi gù chún 鹽皮質類固醇yáng zhì hǔ pí 羊質虎皮yí chuán wù zhì 遺傳物質yì zhì 異質yì zhì tǐ 異質體yì zhì wǎng lù 異質網路yīn zhì 音質yín zhì jiǎng 銀質獎yíng yǎng wù zhì 營養物質yōu zhì 優質yǒu qì zhì 有氣質yuán shēng zhì 原生質yuán zhì 原質yuán zǐ zhì liàng 原子質量zá zhì 雜質zhī zhì tǐ 脂質體zhí yè sù zhì 職業素質zhǐ zhì 紙質zhì ái wù zhì 致癌物質zhì biàn 質變zhì de fēi yuè 質的飛躍zhì dì 質地zhì diǎn 質點zhì gǎn 質感zhì jiǎn 質檢zhì jiǎn jú 質檢局zhì kù 質庫zhì lì 質粒zhì liàng 質量zhì liàng bǎo zhàng 質量保障zhì liàng guǎn lǐ 質量管理zhì liàng jiǎn chá 質量檢查zhì liàng kuài 質量塊zhì liàng shù 質量數zhì liào 質料zhì míng 質明zhì nàn 質難zhì pǔ 質樸zhì pǔ 質譜zhì pǔ yí 質譜儀zhì pù 質鋪zhì shù 質數zhì sù 質素zhì wèn 質問zhì xīn 質心zhì xún 質詢zhì yí 質疑zhì yīn shù 質因數zhì zhèng 質證zhì zhí 質直zhì zǐ 質子zhì zǐ hōng jī 質子轟擊zhì zǐ shù 質子數Zhōng guó Dì zhì Dà xué 中國地質大學Zhōng guó Dì zhì Diào chá jú 中國地質調查局zhòng liàng qīng zhì 重量輕質zī zhì 資質zǐ zhì zhèng 紫質症