Có 1 kết quả:

zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Pinyin: zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 17
Bộ: bèi 貝 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: GKBUC (土大月山金)
Unicode: U+8D05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuế
Âm Nôm: chuế, xuế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): いぼ (ibo)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zeoi3

Tự hình 3

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/1

zhuì ㄓㄨㄟˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thừa ra, rườm rà
2. ở rể, kén rể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm cố. ◎Như: “chuế tử” 贅子 cầm đợ con (tục lệ ngày xưa, đem con bán lấy tiền, sau ba năm không chuộc lại được, con thành nô tì cho người).
2. (Danh) Con trai ở rể. ◎Như: “nhập chuế” 入贅 đi ở rể. ◇Hán Thư 漢書: “Gia bần tử tráng tắc xuất chuế” 家貧子壯則出贅 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.
3. (Danh) Bướu (cục thịt thừa ngoài da). ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” 人之血氣敗逆壅底, 為癰, 瘍, 疣, 贅, 痔 (Thiên thuyết 天說) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.
4. (Tính) Rườm, thừa. ◎Như: “chuế ngôn” 贅言 lời rườm rà (thường dùng trong thư từ), “chuế vưu” 贅疣 bướu mọc thừa ở ngoài da.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thừa, rườm: 言不多贅 Không nên nói rườm;
② (cũ) Ở rể, gởi rể: 入贅 Đi ở rể;
③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc: 孩子多了眞贅人 Lắm con thật là vất vả.

Từ điển Trung-Anh

(1) superfluous
(2) redundant
(3) cumbersome
(4) refers to a son-in-law living with wife's family

Từ ghép 18