Có 2 kết quả:
hán ㄏㄢˊ • hàn ㄏㄢˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm Ðan 邯鄲 tên một ấp ngày xưa. Trong truyện truyền kì có truyện hàm đan mộng 邯鄲夢 chép chuyện Lư Sinh gặp Lã Ông ở trong đường Hàm Ðan. Tức là giấc hoàng lương mộng 黃梁夢.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
② Chương Hàm 章邯 tên người.
Từ điển Trần Văn Chánh
【邯鄲】Hàm Đan [Hándan] Hàm Đan (tên một ấp thời xưa, nay là thị trấn Hàm Đan ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên núi, tức Hàm sơn, thuộc tỉnh Hà Bắc — Tên sông, tức Hàm xuyên, thuộc tỉnh Thanh hải.
Từ điển Trung-Anh
name of a district in Hebei
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hàm Đan” 邯鄲 tên một ấp ngày xưa, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Bắc” 河北. § Truyện truyền kì chép tích “Hàm Đan mộng” 邯鄲夢, “Lư Sinh” 盧生 gặp “Lã Đỗng Tân” 呂洞賓 ở đường Hàm Đan, tức là giấc “hoàng lương mộng” 黃梁夢.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.
2. (Danh) “Chương Hàm” 章邯 tên người.