Có 2 kết quả:

Duó ㄉㄨㄛˊduó ㄉㄨㄛˊ
Âm Pinyin: Duó ㄉㄨㄛˊ, duó ㄉㄨㄛˊ
Tổng nét: 21
Bộ: jīn 金 (+13 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: CWLJ (金田中十)
Unicode: U+9438
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạc
Âm Nôm: đác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dok6

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 48

1/2

Duó ㄉㄨㄛˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Duo

duó ㄉㄨㄛˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chuông lắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. ◎Như: “mộc đạc” 木鐸 cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là “tư đạc” 司鐸.
2. (Danh) Họ “Đạc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái mõ: 木鐸 Cái mõ (bằng gỗ);
② (văn) Cái chuông lắc.

Từ điển Trung-Anh

large ancient bell

Từ ghép 2