Có 2 kết quả:
Jìn ㄐㄧㄣˋ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: gé 革 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰革斤
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一丨ノノ一丨
Thương Hiệt: TJHML (廿十竹一中)
Unicode: U+9773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cận
Âm Nôm: cân, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): むながい (munagai)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan3
Âm Nôm: cân, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): むながい (munagai)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan3
Tự hình 2
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jin
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngựa cận (2 con ngựa chạy trong ở xe 4 ngựa)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là “phục mã” 服馬 hay gọi là “cận” 靳, hai con ở ngoài gọi là “tham mã” 驂馬. § Ngựa “tham” phải theo ngựa “phục” mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là “tham cận” 驂靳.
2. (Danh) Họ “Cận”.
3. (Động) Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất” 上戶有米者, 皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay.
4. (Động) Trêu, quấy, đùa, trào lộng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi” 績之仕, 以醉失職, 鄉人靳之 (Vương Tích truyện 王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.
2. (Danh) Họ “Cận”.
3. (Động) Keo kiệt, lận tích, bủn xỉn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thượng hộ hữu mễ giả, giai cận tá bất khẳng xuất” 上戶有米者, 皆靳借不肯出 (Hàng Châu thượng chấp chánh thư 杭州上執政書) Nhà trên có gạo, đều keo lận không chịu đem ra cho vay.
4. (Động) Trêu, quấy, đùa, trào lộng. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Tích chi sĩ, dĩ túy thất chức, hương nhân cận chi” 績之仕, 以醉失職, 鄉人靳之 (Vương Tích truyện 王績傳) (Vương) Tích làm quan, vì say rượu mất chức, người làng diễu cợt ông.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngày xưa đóng xe bốn ngựa, hai con ở trong gọi là phục mã 服馬 hay gọi là cận 靳, hai con ở ngoài gọi là tham mã 驂馬. Ngựa tham phải theo ngựa phục mà đi, cho nên cùng theo đuổi nhau không rời gọi là tham cận 驂靳.
② Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận.
③ Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ.
④ Lấy.
② Keo lận, trù trứ không dám cho ngay gọi là cận.
③ Trêu, quấy, đùa làm cho xấu hổ.
④ Lấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hai ngựa trong của xe tứ mã;
② Bủn xỉn, keo lận, keo kiệt;
③ Trêu, quấy, đùa, làm cho xấu hổ;
④ Lấy;
⑤ [Jìn] (Họ) Cận.
② Bủn xỉn, keo lận, keo kiệt;
③ Trêu, quấy, đùa, làm cho xấu hổ;
④ Lấy;
⑤ [Jìn] (Họ) Cận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đai buộc quanh bụng ngựa.
Từ điển Trung-Anh
(1) martingale
(2) stingy
(2) stingy