Có 2 kết quả:

ái ㄚㄧˊdāi ㄉㄞ
Âm Pinyin: ái ㄚㄧˊ, dāi ㄉㄞ
Tổng nét: 17
Bộ: mǎ 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: SFIOK (尸火戈人大)
Unicode: U+9A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngai, ngốc,
Âm Nôm: ngãi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), シ (shi), イ (i), ギ (gi), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ngoi4

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

ái ㄚㄧˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu đần, ngu xuẩn, xuẩn ngốc, lần thần (như 呆nghĩa ①, bộ 犬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ ngu dốt, đàn độn, không biết gì — Một âm là Sĩ. Xem Sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng ngựa chạy mạnh mẽ — Một âm khác là Ngãi ( ngu dốt, không biết gì ).

Từ điển Trung-Anh

(1) stupid
(2) idiotic

Từ ghép 2

dāi ㄉㄞ

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lẩn thẩn, ngu ngốc. ◎Như: “si ngãi” 痴騃 ngu đần.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “ngai”.