Có 1 kết quả:

ㄐㄧˇ
Âm Pinyin: ㄐㄧˇ
Tổng nét: 13
Bộ: lù 鹿 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフノフ
Thương Hiệt: IPHN (戈心竹弓)
Unicode: U+9E82
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kỉ, kỷ
Âm Nôm: hoẵng, ki
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gei2

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/1

ㄐㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con hoẵng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hoẵng. Tục gọi là “kỉ tử” 麂子. § Loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm, thường dùng làm ví, túi xách, may áo...

Từ điển Thiều Chửu

① Con hoẵng, con kỉ. Một loài thú giống như con nai, con đực có sừng ngắn, chân ngắn mà khoẻ, tài nhảy, da mềm nhũn, phần nhiều thuộc dùng làm ví, có khi dùng để may áo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con hoẵng (Moschus chinensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con hoẵng.

Từ điển Trung-Anh

muntjac

Từ ghép 1