Có 3 kết quả:

biāo ㄅㄧㄠpáo ㄆㄠˊpiǎo ㄆㄧㄠˇ
Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ, páo ㄆㄠˊ, piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 15
Bộ: lù 鹿 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: 鹿
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IPF (戈心火)
Unicode: U+9E83
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bào, biều, phiếu, tiêu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): おおしか (ōshika)
Âm Quảng Đông: biu1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

biāo ㄅㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ úa

Từ điển phổ thông

con nai

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Từ điển Trung-Anh

to weed

páo ㄆㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu 麃麃 lực lưỡng, tả cái vẻ oai võ.
② Làm cỏ lúa.
③ Một âm là bào. Con nai.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài hoẵng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xới đất;
② Dũng cảm, mạnh mẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Giẫy cỏ;
② 【麃麃】tiêu tiêu [biaobiao] (văn) Lực lưỡng, uy vũ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú, giống như hươu, nhưng chỉ có một sừng, đuôi giống đuôi trâu — Một âm khác là Tiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bừa cỏ — Một âm là Bào. Xem Bào.

Từ điển Trung-Anh

(archaic) a type of deer

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Biều biều” 麃麃: (1) Mạnh mẽ, oai võ. (2) Nhiều, đông.
2. (Động) Trừ cỏ dại.
3. Một âm là “bào”. (Danh) Hươu nai.