Có 5 kết quả:

峉 ngạch詻 ngạch頟 ngạch額 ngạch额 ngạch

1/5

ngạch

U+5CC9, tổng 9 nét, bộ sơn 山 (+6 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ cao lớn của núi. Cũng nói: Ngạch ngạch.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ngạch [ách]

U+8A7B, tổng 13 nét, bộ ngôn 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc to lên — Tiếng nghe trái tai. Âm thanh nghịch tai.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ngạch

U+981F, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 額;
② 【頟頟】ngạch ngạch [éé] (văn) a. Không nghỉ; b. Cao lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trán — Tấm bản treo trước cửa nhà. Cũng nói Biển ngạch — Con số đã được ấn định. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Lộc nước cũng nhờ thêm giải ngạch « ( giải ngạch là lấy thêm số người thi đậu, ngoài số người đã được ấn định trước ) — Ngày nay ta còn hiểu là bậc, hạng. Td: Chính ngạch, Ngoại ngạch.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ngạch

U+984D, tổng 18 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Danh) Số lượng đặt ra có hạn định. ◎Như: “binh ngạch” 兵額 số binh nhất định.
3. (Danh) Tấm biển treo trên cửa. ◎Như: “biển ngạch” 匾額 tấm hoành phi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khán na san môn thì, thượng hữu nhất diện cựu chu hồng bài ngạch, nội hữu tứ cá kim tự, đô hôn liễu, tả trứ Ngõa Quan Chi Tự” 看那山門時, 上有一面舊朱紅牌額, 內有四個金字, 都昏了, 寫著瓦官之寺 (Đệ lục hồi) Nhìn lên cổng, có tấm biển cũ sơn đỏ, trên có kẻ bốn chữ vàng, đều đã mờ: "Ngõa Quan Chi Tự".
4. (Danh) Họ “Ngạch”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc gọi là ngạch.
② Cái số chế ra nhất định. Như số binh đã chế nhất định gọi là binh ngạch 兵額. Số lương đã chế nhất định gọi là ngạch hướng 額餉.
③ Cái hoành phi. Cái hoành phi treo ở trên cửa trên mái. Như cái trán của người nên gọi là biển ngạch 匾額.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạch 頟.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

ngạch

U+989D, tổng 15 nét, bộ hiệt 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trán (trên đầu)
2. hạn chế số lượng nhất định

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 額.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trán: 短髮覆額 Tóc ngắn che lấp cả trán;
② Mức: 超額完成計划 Hoàn thành vượt mức kế hoạch; 額餉 Số lượng theo mức đã định;
③ (văn) Tấm hoành phi, bức hoành;
④ [É] (Họ) Ngạch.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 額

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2