Có 8 kết quả:
堧 nhuyên • 壖 nhuyên • 撋 nhuyên • 擩 nhuyên • 渜 nhuyên • 濡 nhuyên • 犉 nhuyên • 瓀 nhuyên
Từ điển phổ thông
1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
Từ điển trích dẫn
1. § (Danh) Cũng như “nhuyên” 壖.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đất trống bao quanh tường hoặc bên sông;
② Tường ngoài của cung điện.
② Tường ngoài của cung điện.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.
② Đất ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruộng đất ở chân thành, ngoài thành thời xưa — Vùng đất hai bên bờ sông — Đất bỏ hoang.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển phổ thông
1. đất bao quanh tường hoặc bờ sông
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
2. tường ngoài cung điện
3. đất ven biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất trống ven bờ nước.
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).
2. (Danh) Tường thấp bên ngoài cung điện (ngày xưa).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven bể.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khoảng đất trống trong thành hoặc cung miếu từ tường trong ra ngoài và từ tường ngoài vào trong;
② Đất ven sông.
② Đất ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 堧.
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hai tay xoa, bóp, vò. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đầu chi tao trung, thục nhuyên nhi tái nhưỡng” 投之糟中, 熟撋而再釀 (Đông Pha tửu kinh 東坡酒經).
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
2. (Động) Thuận theo, tương tựu. ◇Tây sương kí 西廂記: “Mạc nhược thứ kì tiểu quá, thành tựu đại sự, nhuyên chi dĩ khử kì ô, khởi bất vi trường tiện hồ?” 莫若恕其小過, 成就大事, 撋之以去其污, 豈不為長便乎? (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ nhị chiết) Chi bằng bà tha thứ lỗi nhỏ, tác thành cho xong việc lớn, thuận theo như thế mà khỏi điều nhơ nhuốc có phải tiện hơn không?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoa tay. Hai tay xoa vào nhau.
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhuyên 撋 — Một âm khác là Nhụ. Xem Nhụ.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đun nóng — Món canh — Một âm là Noãn. Xem Noãn.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Nhuyên thuỷ, thuộc tỉnh Hà Bắc — Các âm khác là Nhi, Nhu. Xem các âm này.
Tự hình 2
Dị thể 10
Chữ gần giống 7
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại bò khoang, chân đen — Loài bò lớn.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Từ điển phổ thông
một thứ đá giống ngọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thứ đá đẹp giống như ngọc.
Từ điển Thiều Chửu
① Thứ đá giống như ngọc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Một loại đá đẹp như ngọc.
Tự hình 1
Chữ gần giống 6