Có 4 kết quả:

咼 oai喎 oai威 oai歪 oai

1/4

oai [oa, qua, quai]

U+54BC, tổng 8 nét, bộ khẩu 口 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歪 (bộ 止).

Tự hình 2

Dị thể 4

oai [oa]

U+558E, tổng 11 nét, bộ khẩu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

miệng méo, méo

Từ điển Trần Văn Chánh

Miệng méo, méo: 口眼喎斜 Mặt và miệng méo lệch.

Tự hình 1

Dị thể 2

oai [uy]

U+5A01, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Uy, oai (có vẻ tôn nghiêm khiến người ta phải kính phục hay sợ hãi): 發威 Ra oai; 聲威大震 Thanh thế lẫy lừng; 作威作福 Tác uy tác phúc, làm mưa làm gió.

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 1

oai [oa]

U+6B6A, tổng 9 nét, bộ chỉ 止 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

méo, lệch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Méo lệch, nghiêng. ◎Như: “oai đầu” 歪頭 đầu nghiêng, “oai tà” 歪斜 nghiêng lệch.
2. (Tính) Không chính đáng. ◎Như: “oai chủ ý” 歪主意 chủ ý không chính đáng.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◎Như: “oai trước đầu” 歪著頭 nghiêng đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phác đích chỉ nhất quyền, chánh đả tại tị tử thượng, đả đắc tiên huyết bính lưu, tị tử oai tại bán biên” 撲的只一拳, 正打在鼻子上, 打得鮮血迸流, 鼻子歪在半邊 (Đệ tam hồi) Đấm một quả vào mũi, máu tươi vọt ra, mũi vẹt sang một bên.
4. (Động) Tạm nghỉ. ◎Như: “tại sàng thượng oai nhất hội nhi” 在床上歪一會兒 trên giường tạm nghỉ một lát.
5. (Động) Sái, trật (bị thương). ◎Như: “oai liễu cước” 歪了腳 trật chân rồi.
6. § Ta quen đọc là “oa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo lệch. Ta quen đọc là chữ oa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lệch, méo, xéo, nghiêng, xiêu vẹo: 歪着頭 Nghiêng đầu; 這張畫掛歪了 Bức tranh này treo lệch rồi; 房子歪歪倒倒的 Nhà cửa xiêu vẹo;
② Không chính đáng: 歪道 Con đường không chính đáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vẹo, không thẳng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1