Có 10 kết quả:
彏 quặc • 戄 quặc • 掴 quặc • 摑 quặc • 攫 quặc • 玃 quặc • 蠼 quặc • 貜 quặc • 躩 quặc • 钁 quặc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giương cung lên gấp rút. Cũng đọc Cược.
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hoảng sợ, kinh hãi.
2. (Phó) Cung kính, kính phục. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Ư thị Ngô vương quặc nhiên dịch dong, quyên tiến khứ kỉ, nguy tọa nhi thính” 於是吳王戄然易容, 捐薦去几, 危坐而聽 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Nhân đó Ngô vương kính cẩn đổi nét mặt, khiêm tốn ngồi trên ghế ngay ngắn mà nghe.
2. (Phó) Cung kính, kính phục. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: “Ư thị Ngô vương quặc nhiên dịch dong, quyên tiến khứ kỉ, nguy tọa nhi thính” 於是吳王戄然易容, 捐薦去几, 危坐而聽 (Phi hữu tiên sanh luận 非有先生論) Nhân đó Ngô vương kính cẩn đổi nét mặt, khiêm tốn ngồi trên ghế ngay ngắn mà nghe.
Từ điển Thiều Chửu
① Choáng mắt.
② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong 戄然改容.
② Khép nép, tả cái dáng kính cẩn. Như quặc nhiên cải dong 戄然改容.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ hãi hoảng hốt.
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Từ điển phổ thông
đánh, bạt tai
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 摑.
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển phổ thông
đánh, bạt tai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tát tai, bạt tai. ◎Như: “quặc liễu tha nhất ba chưởng” 摑了他一巴掌.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, tát tai, cũng đọc là chữ quách.
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Từ điển phổ thông
vồ lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 8
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con khỉ cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con khỉ cái thật lớn.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 10
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.
Từ điển Thiều Chửu
① Quặc sưu 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
② Con khỉ cái.
② Con khỉ cái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Quặc 玃 — Có hình dáng của con rồng.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 1
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đười ươi. Cũng gọi là Quặc phụ 貜父.
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ điển Thiều Chửu
① Đi rụt rè tỏ dáng kính cẩn.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
② Đi nhanh, đi vội.
③ Nhảy. Ta quen đọc là chữ quặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhảy lên — Khuỵu gối tỏ ý kính trọng.
Tự hình 2
Chữ gần giống 7
Từ ghép 1