Có 3 kết quả:

卆 thốt卒 thốt猝 thốt

1/3

thốt [tốt]

U+5346, tổng 4 nét, bộ thập 十 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 卒 cổ.

Tự hình 1

Dị thể 1

thốt [tuất, tốt]

U+5352, tổng 8 nét, bộ thập 十 (+6 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầy tớ, kẻ sai bảo. ◎Như: “tẩu tốt” 走卒 đầy tớ, tay sai.
2. (Danh) Quân lính, binh sĩ. ◎Như: “binh tốt” 兵卒 binh lính. ◇Sử Kí 史記: “Kim Lương Triệu tương công, khinh binh duệ tốt tất kiệt ư ngoại, lão nhược bì ư nội” 今梁趙相攻, 輕兵銳卒必竭於外, 老弱罷於內 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Nay nước Lương và nước Triệu đánh nhau, binh khí nhẹ quân giỏi tất nhiên ở hết ngoài (mặt trận), người già mệt mỏi ở trong (nước).
3. Một âm là “tuất”. (Động) Trọn, xong, kết thúc. ◎Như: “tuất sự” 卒事 xong việc, “tuất nghiệp” 卒業 xong xuôi.
4. (Động) Chết. § Ghi chú: Quan đại phu chết gọi là “tuất”, thọ khảo cũng gọi là “tuất”. Bây giờ thông dụng chữ “tử” 死. ◎Như: “sinh tuất” 生卒 sống chết, “bạo tuất” 暴卒 chết dữ, chết đột ngột, “bệnh tuất” 病卒 bệnh chết.
5. (Phó) Trót lọt, rút cục. ◎Như: “tuất năng thành sự” 卒能成事 rút cục hay nên việc. ◇Sử Kí 史記: “Kí trì tam bối tất, nhi Điền Kị nhất bất thắng nhi tái thắng, tuất đắc vương thiên kim” 既馳三輩畢, 而田忌一不勝而再勝, 卒得王千金 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Đua ngựa ba lần xong, Điền Kị một lần không thắng và hai lần thắng, rút cuộc được của (Tề) vương ngàn (dật) vàng.
6. Lại một âm nữa là “thốt”. (Phó) Chợt, vội vàng, đột nhiên. ◎Như: “thốt nhiên” 卒然, “thảng thốt” 倉卒. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thốt kiến, đại kinh viết: Liên tỉ phục xuất da” 卒見, 大驚曰: 蓮姊復出耶 (Liên Hương 蓮香) Chợt nhìn thấy, giật mình nói: Chị Liên tái sinh hay chăng!

Từ điển Thiều Chửu

① Quân lính, như binh tốt 兵卒 binh lính, tẩu tốt 走卒 lính hầu.
② Một âm là tuất. Trọn, như tuất sự 卒事 trọn việc, tuất nghiệp 卒業 trọn nghiệp.
③ Lời trợ từ, nghĩa là trót lọt, là rút cục, như tuất năng thành sự 卒能成事 rút cục hay nên việc.
④ Quan đại phu chết gọi là tuất, thọ khảo cũng gọi là tuất. Bây giờ thông dụng như chữ tử 死. Như sinh tuất 生卒 sống chết.
⑤ Lại một âm nữa là thốt. Chợt, vội vàng. Như thốt nhiên 卒然, thảng thốt 倉卒, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猝 [cù]. Xem 卒 [zú].

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 1

thốt

U+731D, tổng 11 nét, bộ khuyển 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vội vàng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Đột nhiên, thình lình. ◎Như: “thảng thốt” 倉猝 vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Vội vàng, như thảng thốt 倉猝 lúc bối rối vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bỗng nhiên, đột ngột, thình lình: 猝不及防 Đột ngột không kịp đề phòng; 猝起變化 Biến đổi đột ngột; 倉猝 Bối rối vội vàng; 非常之謀,難于猝發 Những mưu hay kế lạ, khó đột ngột nghĩ ra được (Trương Phổ: Ngũ nhân mộ bi kí);
② Vội vã, cấp bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chó thình lình xổ ra đuổi cắn người — Thình lình. Bất chợt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 3