Có 3 kết quả:

祟 truý縋 truý缒 truý

1/3

truý [chuý, tuý]

U+795F, tổng 10 nét, bộ kỳ 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra). ◇Quản Tử 管子: “Tắc quỷ thần sậu túy” 則鬼神驟祟 (Quyền tu 權修) Thì quỷ thần bất chợt tác hại. ◇Trang Tử 莊子: “Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỉ bất túy, kì hồn bất bì” 一心定而王天下, 其鬼不祟, 其魂不疲 (Thiên đạo 天道) Tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt.
2. (Danh) Tai họa, sự quấy phá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giá nhất khởi ngoại túy hà nhật thị liễu?” 忽見那廂來了一僧一道, 且行且談 (Đệ thất thập nhị hồi) Cái tai họa quấy phá ở bên ngoài đó, bao giờ mới xong?
3. (Phó) Lén lút, ám muội. ◎Như: “tha tố sự quỷ quỷ túy túy” 他做事鬼鬼祟祟 hắn ta làm việc lén la lén lút.
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “trúy”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma làm, ma đói làm người để vòi ăn lễ. Trang Tử 莊子: Nhất tâm định nhi vương thiên hạ, kì quỷ bất tuý, kì hồn bất bì 一心定而王天下,其鬼不祟,其魂不疲 (Thiên đạo 天道) tấc lòng định mà làm vua thiên hạ, làm ma không trêu, làm hồn không mệt. Ta quen đọc là chữ truý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ma ám, ma vòi ăn lễ cúng: 爲鬼所祟 Bị ma ám. (Ngr) Thậm thụt, lén lút, ám muội: 鬼鬼祟祟 Thậm thà thậm thụt, lén la lén lút; 作祟 Lén lút gây chuyện.

Tự hình 2

Dị thể 5

truý [truỳ]

U+7E0B, tổng 15 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây, thòng dây từ trên xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy dây, buộc người hoặc vật, buông thòng xuống hoặc rút lên. ◇Tả truyện 左傳: “Dạ trúy nhi xuất” 夜縋而出 (Hi Công tam thập niên 僖公三十年) Đêm buộc dây (trèo thành) đi xuống. ◇Tả truyện 左傳: “Tử Chiêm sử sư dạ trúy nhi đăng” 子占使師夜縋而登 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Tử Chiêm sai quân đêm buộc dây đu lên (thành).
2. (Động) Rủ xuống. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Lâm mật thiêm tân trúc, Chi đê trúy vãn đào” 林密添新竹, 枝低縋晚桃 (Thù Lạc Thiên vãn hạ nhàn cư 酬樂天晚夏閑居) Rừng rậm thêm tre mới, Buổi chiều cành đào rủ xuống thấp.
3. (Động) Lôi, kéo, dắt. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Ngưu tri vị đồ dã, trúy, bất khẳng tiền” 牛知為屠也, 縋, 不肯前 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Bò biết bị đem giết, lôi kéo, không chịu đi tới.
4. (Danh) Dây, thừng. ◇Tả truyện 左傳: “Đăng giả lục thập nhân, trúy tuyệt” 登者六十人, 縋絕 (Chiêu Công thập cửu niên 昭公十九年) Trèo lên sáu mươi người, dây đứt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lấy dây buộc vật gì thòng từ trên cao xuống dưới (buông dây).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: 把空桶縋下來 Thòng cái thùng không từ trên xuống.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

truý

U+7F12, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

buông dây, thòng dây từ trên xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thòng, thả (bằng dây từ trên) xuống: 把空桶縋下來 Thòng cái thùng không từ trên xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縋

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1