Có 6 kết quả:
惴 chuý • 捶 chuý • 祟 chuý • 錘 chuý • 鎚 chuý • 锤 chuý
Từ điển phổ thông
lo sợ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lo sợ. ◇Sử Kí 史記: “Sở binh hô thanh động thiên, chư hầu quân vô bất nhân nhân chúy khủng” 楚兵呼聲動天, 諸侯軍無不人人惴恐 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Quân Sở hò hét vang trời, quân chư hầu thảy đều hoảng sợ.
2. (Tính) § Xem “chúy nhuyễn” 惴耎.
2. (Tính) § Xem “chúy nhuyễn” 惴耎.
Từ điển Thiều Chửu
① Lo sợ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lo, lo sợ: 惴惴不安 Lo ngay ngáy, nơm nớp lo sợ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lo âu sợ hãi. Cũng nói là Chuý chuý ( lo sợ phập phồng ).
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Từ ghép 2
Từ điển phổ thông
đánh ngã, đập ngã
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh ngã.
② Ðập, giã.
② Ðập, giã.
Tự hình 2
Dị thể 9
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai hoạ. Cũng đọc Tuý.
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
2. nặng
3. cái búa lớn
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển phổ thông
1. quả cân
2. nặng
3. cái búa lớn
2. nặng
3. cái búa lớn
Tự hình 1
Dị thể 4