Có 1 kết quả:

髧 đãm

1/1

đãm [đạm, đảm]

U+9AE7, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) (Tóc) rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.

Tự hình 1

Dị thể 2