Có 19 kết quả:

丼 đảm倓 đảm儋 đảm啿 đảm嘾 đảm憺 đảm憾 đảm担 đảm擔 đảm窞 đảm紞 đảm胆 đảm膽 đảm薝 đảm贉 đảm髧 đảm黕 đảm黮 đảm黵 đảm

1/19

đảm [tỉnh]

U+4E3C, tổng 5 nét, bộ chủ 丶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

tiếng đồ vật quăng xuống giếng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng đồ vật quăng xuống giếng.

Tự hình 3

Dị thể 1

đảm [đàm]

U+5013, tổng 10 nét, bộ nhân 人 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của cải dùng để chuộc tội của dân tộc ít người miền Nam Trung Quốc thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

Của cải dùng để chuộc tội của dân tộc ít người miền nam Trung Quốc thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 2

đảm [đam]

U+510B, tổng 15 nét, bộ nhân 人 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác. Gánh vác — Cái bình đựng rượu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

đảm

U+557F, tổng 12 nét, bộ khẩu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đảm đảm 啿啿.

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

đảm

U+563E, tổng 15 nét, bộ khẩu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngậm sâu trong miệng.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

đảm [đam]

U+61BA, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. điềm nhiên, điềm tĩnh
2. lo lắng
3. sợ sệt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Điềm nhiên, điềm tĩnh;
② Lo lắng;
③ Sợ sệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Một âm là Đam.

Tự hình 2

Chữ gần giống 7

đảm [hám]

U+61BE, tổng 16 nét, bộ tâm 心 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hối tiếc, niềm ăn năn. ◎Như: “di hám” 遺憾 ân hận. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bình sinh trực đạo vô di hám” 平生直道無遺憾 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Bình sinh theo đường ngay, lòng không có gì hối tiếc.
2. (Danh) Chỉ người mang lòng oán hận. ◇Tả truyện 左傳: “Nhị hám vãng hĩ, phất bị, tất bại” 二憾往矣, 弗備, 必敗 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年).
3. (Động) Giận, oán hận. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Kí hoàn, tri mẫu hám chi bất dĩ, nhân quỵ tiền thỉnh tử” 既還, 知母撼之不已, 因跪前請死 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行).
4. (Tính) Hối hận, không vừa ý. ◎Như: “hám sự” 憾事.
5. Một âm là “đảm”. (Tính) Bất an, không yên. ◎Như: “đảm sảng” 憾愴 thương xót không yên lòng.

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

đảm [đam, đãn]

U+62C5, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Đảm 擔.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 7

đảm [đam]

U+64D4, tổng 16 nét, bộ thủ 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khiêng, mang, vác
2. đồ để mang vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, gánh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đồ bộ đam nang quy” 徒步擔囊歸 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Đi bộ vác gói về.
2. (Động) Đương lấy, đảm đương, phụ trách. ◎Như: “đam nhậm” 擔任 đương lấy trách nhiệm.
3. Một âm là “đảm”. (Danh) Cái đồ vác, gánh. § Cũng gọi là “biển thiêu” 扁挑, “biển đảm” 匾擔. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương Tiến phóng hạ đảm nhi, dữ tha thi lễ” 王進放下擔兒, 與他施禮 (Đệ nhị hồi) Vương Tiến đặt gánh xuống, cúi chào người đó.
4. (Danh) Lượng từ: một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔.

Từ điển Thiều Chửu

① Vác, tự gánh lấy trách nhiệm gọi là đam nhậm 擔任.
② Một âm là đảm. Cái đồ vác, một trăm cân tục gọi là nhất đảm 一擔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gánh: 擔水 Gánh nước;
② Gánh vác, đảm nhiệm, chịu (trách nhiệm): 把任務擔當起來 Gánh lấy nhiệm vụ. Xem 擔 [dàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tạ (50 kilô-gam);
② Gánh: 貨郎擔 Gánh hàng rong. (Ngr) Gánh vác, gánh nặng, trách nhiệm: 重擔 Nhiệm vụ nặng nề;
③ (loại) Gánh: 一擔水 Một gánh nước; 兩擔稻子 Hai gánh thóc. Xem 擔 [dan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gánh vác. Nhận lĩnh — Gánh nặng. Điều nhận lĩnh. Việc gánh vác — Một âm là Đam.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Từ ghép 11

đảm [nảm, đạm]

U+7A9E, tổng 13 nét, bộ huyệt 穴 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Tự hình 2

Dị thể 3

đảm [đãn]

U+7D1E, tổng 10 nét, bộ mịch 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chùm tua bằng tơ rủ xuống hai bên mũ thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 3

đảm [đàn]

U+80C6, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả mật

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “đảm” 膽.
2. Giản thể của chữ 膽.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ đảm 膽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膽

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

đảm

U+81BD, tổng 17 nét, bộ nhục 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quả mật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mật, nép trong lá gan, thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ. Cũng gọi là “đảm nang” 膽囊 túi mật.
2. (Danh) Dũng khí. § Ngày xưa bảo người ta có gan góc là do cái mật. ◎Như: “đại đảm” 大膽 người không e sợ gì, “can đảm” 肝膽 người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình.
3. (Danh) Nỗi lòng. ◎Như: “phi can lịch đảm” 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
4. (Danh) Lòng trong của đồ vật. ◎Như: “cầu đảm” 球膽 ruột quả bóng, “nhiệt thủy bình đích nội đảm” 熱水瓶的內膽 ruột bình phích đựng nước nóng.
5. (Động) Lau sạch đi, chùi đi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mật, ở nép trong lá gan thường rỉ nước đắng ra để tiêu chất mỡ.
② Ngày xưa bảo người ta có gan góc là vì cái mật, cho nên người không e sợ gì gọi là đại đảm 大膽, người có lòng sốt sắng vì nghĩa quên mình gọi là can đảm 肝膽.
③ Nỗi lòng, như phi can lịch đảm 披肝瀝膽 phơi gan rạch mật, ý nói tỏ hết nỗi lòng cho người biết.
④ Lòng trong của cái đồ gì, như cái cựa gà ở trong đàn, sáo, cái nòng lót ở trong ấm pha chè, tục đều gọi là đảm cả.
⑤ Lau sạch đi, chùi đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mật: 膽道炎 Viêm ống mật; 披肝瀝膽 Phơi gan rạch mật (tỏ hết nỗi lòng ra);
② Gan (góc).【膽大】đảm đại [dăndà] Gan góc, mạnh dạn, can đảm: 膽大包天 Gan tầy trời; 膽大心細 Mạnh dạn và cẩn thận;
③ Ruột: 暖水瓶膽 Ruột phích;
④ (văn) Lau sạch đi, chùi đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái mật. Túi mật trong buồng gan.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 19

đảm [chiêm]

U+859D, tổng 16 nét, bộ thảo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đảm bặc 薝蔔)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đảm bặc” 薝蔔 trong kinh Phật có nói đến hoa này, màu vàng, thơm nồng, thân cao lớn. § Còn đọc là “chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðảm bặc 薝蔔 hoa đảm bặc, có khi đọc là chữ chiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【薝蔔】đảm bặc [dănbó] Hoa đảm bặc.

Tự hình 1

Từ ghép 1

đảm

U+8D09, tổng 19 nét, bộ bối 貝 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đặt cọc tiền trước khi mua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đặt tiền trước để mua hàng.
2. (Động) Thu tiền trước để bán hàng.
3. (Danh) Phần đầu cuốn sách hoặc bức họa có dán lụa hoa trang trí.

Từ điển Thiều Chửu

① Đặt trước, trả tiền trước rồi mới lấy đồ gọi là đảm.
② Cái bao sách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trả tiền trước, đặt trước, đặt cọc;
② Cái bao sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền để sẵn ra mà mua vật gì.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

đảm [đãm, đạm]

U+9AE7, tổng 14 nét, bộ tiêu 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng tóc rũ xuống.

Tự hình 1

Dị thể 2

đảm

U+9ED5, tổng 16 nét, bộ hắc 黑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cặn bẩn lắng xuống — Đen. Màu đen.

Tự hình 2

Dị thể 1

đảm [thảm, thản, trẩm, đạm]

U+9EEE, tổng 21 nét, bộ hắc 黑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. màu đen
2. không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen;
② Không trong sáng, không rõ ràng, riêng tư.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

đảm

U+9EF5, tổng 25 nét, bộ hắc 黑 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen bẩn, dơ dáy — Khắc chữ mực đen vào mặt tội nhân. Một hình phạt thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 7