Có 25 kết quả:

儤 bào ㄅㄠˋ刨 bào ㄅㄠˋ勽 bào ㄅㄠˋ報 bào ㄅㄠˋ抔 bào ㄅㄠˋ报 bào ㄅㄠˋ抱 bào ㄅㄠˋ掊 bào ㄅㄠˋ暴 bào ㄅㄠˋ曓 bào ㄅㄠˋ瀑 bào ㄅㄠˋ煲 bào ㄅㄠˋ爆 bào ㄅㄠˋ菢 bào ㄅㄠˋ虣 bào ㄅㄠˋ袌 bào ㄅㄠˋ袍 bào ㄅㄠˋ豹 bào ㄅㄠˋ趵 bào ㄅㄠˋ鉋 bào ㄅㄠˋ鑤 bào ㄅㄠˋ铇 bào ㄅㄠˋ鞄 bào ㄅㄠˋ鮑 bào ㄅㄠˋ鲍 bào ㄅㄠˋ

1/25

bào ㄅㄠˋ

U+5124, tổng 17 nét, bộ rén 人 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

túc trực

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Túc trực. ◎Như: “bạo túc” 儤宿 chức quan lại (ngày xưa) chầu chực luôn luôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Túc trực: 儤宿 Chức quan túc trực (thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị quan tới phiên phải túc trực tại nha môn.

Từ điển Trung-Anh

on night duty

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]

U+5228, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bào (để bào gỗ).

Từ điển Trung-Anh

(1) carpenter's plane
(2) to plane (woodwork)
(3) to shave off
(4) to peel (with a potato peeler etc)

Từ điển Trung-Anh

variant of 刨[bao4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 16

bào ㄅㄠˋ

U+52FD, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ấp trứng cho nở

Tự hình 1

Dị thể 3

bào ㄅㄠˋ

U+5831, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Quốc ân vị báo lão kham liên” 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
2. (Động) Đáp lại. ◎Như: “Báo Nhậm Thiếu Khanh thư” 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là “Tư Mã Thiên” 司馬遷.
3. (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: “báo cáo” 報告 nói rõ cho biết, “báo tín” 報信 cho biết tin.
4. (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: “Văn Công báo Trịnh Tử chi phi” 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
5. (Động) Luận tội xử phạt.
6. (Danh) Tin tức. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 tin thắng trận, “điện báo” 電報 tin dây thép.
7. (Danh) Báo chí. ◎Như: “nhật báo” 日報 nhật trình, “vãn báo” 晚報 báo xuất bản buổi tối.
8. (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: “thiện báo” 善報, “ác báo” 惡報.
9. (Tính) Vội vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to announce
(2) to inform
(3) report
(4) newspaper
(5) recompense
(6) revenge
(7) CL:份[fen4],張|张[zhang1]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 297

bào ㄅㄠˋ [póu ㄆㄡˊ]

U+6294, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vốc, rúm lấy, vục lấy.
2. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Cũng như: “phủng” 捧, “ác” 握, “bả” 把.

Tự hình 1

Dị thể 2

bào ㄅㄠˋ

U+62A5, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. báo cáo, báo tin, thông báo
2. trả lời
3. báo đáp, đền ơn
4. tin tức
5. tờ báo
6. điện báo, điện tín
7. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 報.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báo tin, đưa tin, báo cáo, cho biết: 頻頻報捷 Đưa tin thắng lợi liên tiếp;
② Tin tức: 喜報 Tin mừng; 警報 Báo động;
③ Báo chí: 日報 Nhật báo, báo ra hằng ngày; 畫報 Báo ảnh; 周報 Tuần báo, báo ra hằng tuần;
④ Báo đáp, báo đền, đáp lại, đền lại, trả lại: 恩將仇報 Lấy oán trả ơn, ăn mật trả gừng, ăn cháo đá bát.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 報

Từ điển Trung-Anh

(1) to announce
(2) to inform
(3) report
(4) newspaper
(5) recompense
(6) revenge
(7) CL:份[fen4],張|张[zhang1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 295

bào ㄅㄠˋ

U+62B1, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều ôm ấp trong lòng, hung hoài.
2. (Danh) Lượng từ: vòng ôm của hai cánh tay. ◎Như: “nhất bão thảo” 一抱草 một ôm cỏ, “nhất bão thư” 一抱書 một ôm sách.
3. (Danh) Họ “Bão”.
4. (Động) Ôm, ẵm, bế, bồng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tiểu ca tử bão đắc vị” 小哥子抱得未? (Phiên Phiên 翩翩) Cậu bé đã ẵm đi được chưa?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục.
6. (Động) Ấp. ◎Như: “kê bão noãn” 雞抱卵 gà ấp trứng.
7. (Động) Giữ, mang ở bên trong. ◎Như: “bão oán” 抱怨 mang hận, “bão bệnh” 抱病 mang bệnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kiên bão tiểu tật, dục quy Trường Sa” 堅抱小疾, 欲歸長沙 (Đệ lục hồi) Tôi (Tôn Kiên) có chút bệnh, muốn về Trường Sa.
8. (Động) Vây quanh, bao quanh. ◎Như: “hoàn san bão thủy” 環山抱水 sông núi bao quanh.
9. (Động) Canh giữ. ◎Như: “bão quan” 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
10. (Động) Ném, quăng, vất bỏ. ◇Sử Kí 史記: “Bão chi san trung, san giả dưỡng chi” 抱之山中, 山者養之 (Tam đại thế biểu 三代世表) (Bà Khương Nguyên 姜嫄) vất bỏ con mình (là Hậu Tắc 后稷) trong núi, người trong núi đem nuôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ôm, bế.
② Hoài bão 懷抱 trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
③ Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão 合抱, như hợp bão chi mộc 合抱之木 cây to bằng một vùng.
④ Giữ chắc, như bão quan 抱關 kẻ canh giữ nơi quan ải.
⑤ Ấp. Như kê bão noãn 雞抱卵 gà ấp trứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm, bế, ẵm, bồng: 抱著孩子 Ôm con, bế trẻ;
② Bế, có: 他快抱孫子了 Ông ta sắp có (được bế) cháu rồi;
③ Ấp ủ, nuôi nấng: 不抱幻想 Không nuôi ảo tưởng;
④ Ấp: 雞抱卵 Gà ấp trứng;
⑤ (văn) Giữ chắc: 抱關 Kẻ canh giữ nơi quan ải;
⑥ (loại) Lượng ôm trong tay: 一抱草 Một ôm rơm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng tay mà ôm giữ — Ôm ấp trong lòng — Gà ấp trứng, gọi là Bão — Một âm khác là Bào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ném đi, bỏ đi, không dùng — Một âm khác là Bão.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to carry (in one's arms)
(3) to hug
(4) to embrace
(5) to surround
(6) to cherish

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 64

bào ㄅㄠˋ [ㄈㄨˋ, póu ㄆㄡˊ, pǒu ㄆㄡˇ]

U+638A, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bồi khanh” 掊坑 đào hố.
2. (Động) Thu vét, bóc lột. ◎Như: “bồi khắc” 掊克 bóp nặn của dân.
3. (Danh) Lượng từ: vốc, nắm, nhúm, v.v. § Thông “bồi” 抔.
4. Một âm là “phẩu”. (Động) Đập vỡ. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập vỡ.
5. (Động) Đả kích, công kích. ◇Trang Tử 莊子: “Phẩu kích thánh nhân, túng xả đạo tặc, nhi thiên hạ thủy trị hĩ” 掊擊聖人, 縱舍盜賊, 而天下始治矣 (Khư khiếp 胠篋) Đả kích thánh nhân, buông tha trộm cướp, mà thiên hạ mới trị vậy.
6. § Ta quen đọc là “bẫu” cả.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

bào ㄅㄠˋ [ㄅㄛˊ, ㄆㄨˋ]

U+66B4, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. to, mạnh
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy

Từ điển phổ thông

giông bão

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” 貪暴 tham tàn, “bạo ngược” 暴虐 ác nghịch, “bạo khách” 暴客 trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” 疾風暴雨 gió táp mưa sa, “bạo lãnh” 暴冷 chợt rét, “bạo phát” 暴發 chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh 書經: “Bạo điễn thiên vật” 暴殄天物 (Vũ Thành 武成) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ 論語: “Bạo hổ bằng hà” 暴虎憑河 (Thuật nhi 述而) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là 曝. ◎Như: “bộc lộ” 暴露 phơi rõ ra ngoài, phơi bày.

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) violent
(3) cruel
(4) to show or expose
(5) to injure

Tự hình 4

Dị thể 17

Chữ gần giống 1

Từ ghép 150

bào ㄅㄠˋ

U+66D3, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 暴[bao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

bào ㄅㄠˋ [ㄅㄛˊ, ㄆㄨˋ]

U+7011, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thác nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: “bộc bố” 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Từ điển Trung-Anh

shower (rain)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

bào ㄅㄠˋ [bāo ㄅㄠ]

U+7172, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu thức ăn trên lửa riu riu. ◎Như: “kê bảo phạn” 雞煲飯 cơm gà rim.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ [ㄅㄛˊ]

U+7206, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nổ, toé lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: “bạo trúc” 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Dân gian môn thủ minh bạo trúc” 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật” 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
2. (Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: “chiến sự bạo phát” 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
3. (Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: “bạo đỗ nhi” 爆肚兒 bao tử nhúng, “thông bạo ngưu nhục” 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
4. Một âm là “bạc”. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là “bộc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tức nổ nứt ra vì lửa.
② Bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh), ngày xưa chưa biết làm pháo cứ đốt ống tre ống nứa cho nổ to để trừ các điềm xấu.
③ Một âm là bạc. Ðốt, hơ nóng. ta quen đọc là chữ bộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổ: 爆炸物 Chất nổ;
② Đốt, hơ nóng, ăn dúng (nhúng).【爆肚兒】bạo đỗ tử [bàodưr] Ăn dúng (nhúng) bao tử, tái bao tử (dê, bò).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy bùng lên — Cháy mà phát nổ lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to explode or burst
(2) to quick fry or quick boil

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 7

Từ ghép 121

bào ㄅㄠˋ

U+83E2, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển Trần Văn Chánh

Ấp (như 抱 nghĩa
④, bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gà ấp trứng.

Từ điển Trung-Anh

hatch

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ

U+8663, tổng 16 nét, bộ hū 虍 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

độc ác, dữ tợn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 暴 (bộ 日).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn, ngang ngược. Như chữ Bạo.

Từ điển Trung-Anh

(1) cruel
(2) violent

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ

U+888C, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ôm ấp, bế
2. ấp ủ
3. vừa khít, khớp

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “bão” 抱.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ bão 抱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 抱 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm ấp trong lòng. Như chữ Bão 菢 — Một âm khác là Bào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bào 袍.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]

U+888D, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng bào” 豈曰無衣, 與子同袍 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo khoác lót bông gòn.
2. (Danh) Áo dài chấm gót. ◎Như: “trường bào” 長袍 bộ áo dài.
3. (Danh) Vạt áo trước. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Phản mệ thức diện thế triêm bào” 反袂拭面涕沾袍 (Ai Công thập tứ niên 哀公十四年) Lật tay áo lau mặt khóc ướt vạt áo trước.

Tự hình 2

Dị thể 5

bào ㄅㄠˋ

U+8C79, tổng 10 nét, bộ zhì 豸 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con báo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con báo (con beo). ◎Như: “kim tiền báo” 金錢豹 báo có vằn như đồng tiền vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Giản vụ tự sinh nghi ẩn báo” 澗霧自生宜隱豹 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Sương móc bốc lên hợp cho con báo ẩn nấp.
2. (Danh) Họ “Báo”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con báo (con beo), thứ báo có vằn như đồng tiền vàng gọi là kim tiền báo 金錢豹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Báo, beo: 黑豹 Báo đen, beo mun; 金錢豹 Báo gấm, báo hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con beo, giống thú dữ, thuộc loài cọp nhưng nhỏ hơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) leopard
(2) panther

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 36

bào ㄅㄠˋ [ㄅㄛ, páo ㄆㄠˊ, zhī , zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8DB5, tổng 10 nét, bộ zú 足 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giậm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Thình thịch, bành bạch (tiếng giậm chân trên đất).
2. (Động) Giẫm, đạp chân.
3. Một âm là “báo”. (Động) Nhảy lên.

Từ điển Thiều Chửu

① Giậm chân bành bạch.
② Một âm là báo. Nhảy nhót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhảy nhót.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng giậm chân (đành đạch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bác bác 趵趵 — Một âm khác là Báo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhẩy coa lên — Một âm khác là Bác.

Từ điển Trung-Anh

(1) jump
(2) leap

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]

U+924B, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bào gỗ
2. cái bào của thợ mộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bào. § Công cụ để nạo, gọt gỗ, sắt ... cho phẳng, nhẵn.
2. (Danh) Bàn chải sắt để cạo rửa lông ngựa. ◎Như: “mã bào” 馬鉋.
3. (Động) Bào, nạo, làm cho bằng.
4. (Động) Cuốc đất cho bằng. ◎Như: “bào địa” 鉋地.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bào (để bào gỗ).

Từ điển Trung-Anh

variant of 刨[bao4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

bào ㄅㄠˋ [páo ㄆㄠˊ]

U+9464, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bào gỗ
2. cái bào của thợ mộc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bào” 鉋.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bào 鉋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bào 鉋.

Từ điển Trung-Anh

variant of 刨[bao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

bào ㄅㄠˋ

U+94C7, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bào gỗ
2. cái bào của thợ mộc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉋

Từ điển Trung-Anh

variant of 刨[bao4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

bào ㄅㄠˋ [báo ㄅㄠˊ, páo ㄆㄠˊ]

U+9784, tổng 14 nét, bộ gé 革 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thợ thuộc da.
2. Một âm là “bào”. (Danh) Rương, túi xách nhỏ làm bằng da mềm. ◎Như: “đề bào” 提鞄 va-li, cặp da.

Tự hình 1

Dị thể 8

bào ㄅㄠˋ [bāo ㄅㄠ, pāo ㄆㄠ]

U+9B91, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá đã ướp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá ướp muối. § Cá ướp mùi tanh lại thối nên những nơi dơ dáy xấu xa gọi là “bào ngư chi tứ” 鮑魚之肆.
2. (Danh) Một thứ cá có mai, ăn ngon, dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “phục ngư” 鰒魚 hay “thạch quyết minh” 石決明.
3. (Danh) Họ “Bào”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.

Từ điển Trung-Anh

abalone

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

bào ㄅㄠˋ

U+9C8D, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá đã ướp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮑

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cá ướp: 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa;
② 【鮑魚】bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
③ [Bào] Tên sông. 【鮑河】Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
④ [Bào] (Họ) Bào.

Từ điển Trung-Anh

abalone

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2