Có 11 kết quả:

嘲 cháo ㄔㄠˊ巢 cháo ㄔㄠˊ巣 cháo ㄔㄠˊ晁 cháo ㄔㄠˊ朝 cháo ㄔㄠˊ潮 cháo ㄔㄠˊ濤 cháo ㄔㄠˊ轈 cháo ㄔㄠˊ鄛 cháo ㄔㄠˊ鼂 cháo ㄔㄠˊ鼌 cháo ㄔㄠˊ

1/11

cháo ㄔㄠˊ [zhāo ㄓㄠ]

U+5632, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chế nhạo, cười nhạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giễu cợt. ◎Như: “trào lộng” 嘲弄 đùa cợt, “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo, “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ridicule
(2) to mock

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11

cháo ㄔㄠˊ

U+5DE2, tổng 11 nét, bộ chuān 巛 (+8 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

tổ chim, ổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tổ, ổ (chim, côn trùng). ◎Như: “điểu sào” 鳥巢 tổ chim, “phong sào” 蜂巢 tổ ong.
2. (Danh) Chỗ ở. ◎Như: “tặc sào” 賊巢 ổ giặc, “sào huyệt” 巢穴 hang tổ giặc.
3. (Danh) Một nhạc khí, giống như cái sênh (“sanh” 笙).
4. (Danh) Họ “Sào”.
5. (Động) Làm tổ. ◇Tả truyện 左傳: “Hữu cù dục lai sào” 有鴝鵒來巢 (Chiêu Công nhị thập ngũ niên 昭公二十五年) Có chim yểng lại làm tổ.

Từ điển Thiều Chửu

① Tổ, tổ chim gọi là sào. Chỗ trộm cướp tụ họp gọi là tặc sào 賊巢 ổ giặc, hay sào huyệt 巢穴 hang tổ giặc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ổ, hang ổ, tổ: 匪巢 Ổ gian phỉ; 鳥巢 Tổ chim;
② (văn) Làm tổ: 鷦鷯巢於深林,不過一枝 Chim ri làm tổ ở rừng sâu, chẳng qua một cành (Trang tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tổ chim — Làm tổ – Nơi ẩn náu của bọn bất lương.

Từ điển Trung-Anh

nest

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 37

cháo ㄔㄠˊ

U+5DE3, tổng 11 nét, bộ chuān 巛 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tổ chim, ổ

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 巢

Tự hình 1

Dị thể 1

cháo ㄔㄠˊ

U+6641, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạng chữ cổ của 朝.
2. (Danh) Họ “Triều”.
3. (Danh) Cũng như 鼂.

Từ điển Thiều Chửu

① Họ Triều, cũng như chữ 鼂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ 朝 cổ (bộ 月);
② [Cháo] (Họ) Triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Như chữ Triều 朝.

Tự hình 2

Dị thể 4

cháo ㄔㄠˊ [zhāo ㄓㄠ, zhū ㄓㄨ]

U+671D, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. chầu vua
2. triều vua, triều đại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu 終朝, một ngày cũng gọi là nhất triêu 一朝.
② Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình 朝廷.
③ Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
④ Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều 漢朝 triều nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buổi sáng, buổi sớm, ban mai: 朝陽 Mặt trời ban mai; 朝夕 Sớm chiều;
② Ngày: 今朝 Ngày nay; 終朝忙碌 Bận rộn suốt ngày;
③ [Zhao] Đất Triêu (một địa danh thời cổ, từng là nơi đóng đô của nhà Thương [1600–1100 trước CN], nay thuộc tỉnh Hà Nam). Xem 朝 [cháo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhằm hướng, hướng về phía...: 他回頭答應了一聲,繼續朝學校走去 Nó quay đầu lại trả lời một tiếng, rồi tiếp tục đi về phía trường học; 朝南走 Đi về phía nam; 門朝南 Cửa hướng nam;
② Đời..., nhà..., triều đại: 唐朝 Đời (nhà) Đường;
③ Triều đình: 上朝 Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền: 在朝黨 Đảng nắm chính quyền;
④ (cũ) Chầu vua: 來朝 Vào chầu; 割地而朝者三十有六國 Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Bái kiến, yết kiến;
⑥ (văn) Nhà lớn của phủ quan;
⑦ [Cháo] (Họ) Triều. Xem 朝 [zhao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới thăm viếng, yết kiến người trên. Xem Triều kiến — Hội họp — Nơi vua quan hội họp làm việc. Xem Triều đình — Đời vua. Khoảng thời gian một dòng vua trị vì. Đoạn trường tân thanh : » Rằng năm Gia Tỉnh triều Minh « — Cũng đọc Trào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi sáng — Một âm là Triều.

Từ điển Trung-Anh

(1) imperial or royal court
(2) government
(3) dynasty
(4) reign of a sovereign or emperor
(5) court or assembly held by a sovereign or emperor
(6) to make a pilgrimage to
(7) facing
(8) towards

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 139

cháo ㄔㄠˊ

U+6F6E, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuỷ triều

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con nước, thủy triều. ◎Như: “triều tịch” 潮汐 thủy triều sáng và tối.
2. (Danh) Trào lưu, phong trào (hình thế bùng lên như thủy triều). ◎Như: “tư triều” 思潮, “học triều” 學潮.
3. (Tính) Ẩm, ướt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đại thanh tảo khởi, tại giá cá triều địa phương trạm liễu bán nhật, dã cai hồi khứ hiết tức hiết tức liễu” 大清早起, 在這個潮地方站了半日, 也該回去歇息歇息了 (Đệ tam thập ngũ hồi) Sáng sớm dậy, (mà) đứng lâu ở chỗ ẩm thấp, hãy nên về nghỉ đi.
4. (Tính) Thấp, kém. ◎Như: “tha đích thủ nghệ triều” 他的手藝潮 tay nghề của anh ta còn kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước thuỷ triều.
② Ướt át.
③ Ðúng giờ phát lên gọi là triều, như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮熱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuỷ triều, con nước: 漲潮 Thuỷ triều dâng, nước lên;
② Trào lưu, phong trào, làn sóng: 革命高潮 Cao trào cách mạng; 怒潮 Làn sóng căm phẫn;
③ Phát lên đúng giờ, có cơn: 潮熱 Sốt có cơn (vào buổi trưa);
④ Ẩm, ướt: 受潮 Bị ẩm; 防潮 Phòng ẩm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông « — Xem thêm Triều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sông biển lên xuống theo sức hút của mặt trăng. Ta thường gọi là Thuỷ triều. Đoạn trường tân thanh có câu: » Triều dâng hôm sớm mây hồng trước sau « — Ta cũng đọc Trào.

Từ điển Trung-Anh

(1) tide
(2) current
(3) damp
(4) moist
(5) humid

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 94

cháo ㄔㄠˊ [dào ㄉㄠˋ, shòu ㄕㄡˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ]

U+6FE4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” 驚濤駭浪 sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” 不見波濤壯, 安知萬里心 (Thanh Trì phiếm chu nam hạ 清池汎舟南下) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” 松濤 tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền 歐陽玄: “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” 下簾危坐聽松濤 (Mạn đề 漫題) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

cháo ㄔㄠˊ

U+8F48, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe cao thời xưa để quan sát quân địch từ xa (có hình như tổ chim)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xe cao thời xưa để quan sát quân địch từ xa (có hình dạng như tổ chim).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại xe dùng trong quân đội thời cổ, trên xe trồng cột cao, đỉnh cột là cái chèo nhỏ, để lính leo lên đó mà quan sát tình hình bên địch.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

cháo ㄔㄠˊ

U+911B, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước thời xưa. Nay ở tỉnh An Huy, thành “Sào Hồ” 巢湖.
2. (Danh) Tên đất cổ. Nay ở Hà Nam.
3. (Động) Dùng chân quét ngang.

Tự hình 1

cháo ㄔㄠˊ [zhāo ㄓㄠ]

U+9F02, tổng 18 nét, bộ mǐn 黽 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “triêu” 朝.
2. (Danh) Tên một loài trùng.
3. (Danh) Họ “Trào”.
4. § Cũng viết là 晁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại rùa biển;
② [Cháo] (Họ) Trào. Cv. 晁(bộ 日).

Từ điển Trung-Anh

sea turtle

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

cháo ㄔㄠˊ

U+9F0C, tổng 13 nét, bộ mǐn 黽 (+1 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

họ Trào

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại rùa biển;
② [Cháo] (Họ) Trào. Cv. 晁(bộ 日).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鼂

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1