Có 16 kết quả:

佋 zhāo ㄓㄠ啁 zhāo ㄓㄠ嘲 zhāo ㄓㄠ抓 zhāo ㄓㄠ招 zhāo ㄓㄠ昭 zhāo ㄓㄠ朝 zhāo ㄓㄠ炤 zhāo ㄓㄠ着 zhāo ㄓㄠ著 zhāo ㄓㄠ詔 zhāo ㄓㄠ釗 zhāo ㄓㄠ鉊 zhāo ㄓㄠ钊 zhāo ㄓㄠ駋 zhāo ㄓㄠ鼂 zhāo ㄓㄠ

1/16

zhāo ㄓㄠ [shào ㄕㄠˋ]

U+4F4B, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 昭 (bộ 日).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紹 (bộ 糸).

Tự hình 2

Dị thể 2

zhāo ㄓㄠ [zhōu ㄓㄡ]

U+5541, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Trào triết” 啁哳: (1) Tiếng chim kêu. (2) Tiếng lộn xộn, phồn tạp, tế toái. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Kì nhân cử thủ chỉ huy, ngữ trào triết bất khả biện” 其人舉手指揮, 語啁哳不可辨 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Người đó giơ tay chỉ huy, lời nói lộn xộn không hiểu được.
2. (Động) Cười cợt, trào tiếu.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

zhāo ㄓㄠ [cháo ㄔㄠˊ]

U+5632, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giễu cợt. ◎Như: “trào lộng” 嘲弄 đùa cợt, “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo, “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.

Từ điển Thiều Chửu

① Riễu cợt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chế giễu, giễu cợt, nhạo báng: 冷嘲熱諷 Mỉa mai chế giễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【嘲哳】 trào trách [zhaozha] Như 啁哳 [zhaozha]. Xem 嘲 [cháo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cười nhạo báng — Cười giỡn.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 嘲哳, (onom.) twitter
(2) twittering sound

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

zhāo ㄓㄠ [zhuā ㄓㄨㄚ]

U+6293, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gãi. ◎Như: “trảo dưỡng” 抓癢 gãi ngứa, “trảo đầu” 抓頭 gãi đầu.
2. (Động) Quắp lấy, quơ lấy, bám. ◎Như: “lão ưng trảo tiểu kê” 老鷹抓小雞 diều hâu quắp lấy gà con.
3. (Động) Bắt, tóm. ◎Như: “trảo tặc” 抓賊 bắt giặc, “trảo tiểu thâu” 抓小偷 tóm tên ăn trộm.
4. (Động) Nắm. ◎Như: “trảo trụ cơ hội” 抓住機會 nắm lấy cơ hội, “trảo trụ yếu điểm” 抓住要點 nắm giữ trọng điểm.
5. Một âm là “trao”. (Danh) “Trao tử nhi” 抓子兒 trò chơi ném hột trái cây hay những hòn sỏi trên mặt nền, ai vạch được nhiều hình thì thắng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tử Quyên đẳng chánh tại na lí trảo tử nhi, doanh qua tử nhi ni” 紫絹等正在那裡抓子兒, 贏瓜子兒呢 (Đệ lục thập tứ hồi) Bọn Tử Quyên đang chơi đánh chắt ở đó, ai thắng thì được hạt dưa.

Tự hình 2

zhāo ㄓㄠ [qiáo ㄑㄧㄠˊ, sháo ㄕㄠˊ]

U+62DB, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mời
2. vẫy tay gọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vẫy tay gọi. ◎Như: “chiêu thủ” 招手 vẫy tay, “chiêu chi tức lai, huy chi tức khứ” 招之即來, 揮之即去 vẫy tay một cái là đến, hất tay một cái là đi.
2. (Động) Tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu. ◎Như: “chiêu sanh” 招生 tuyển sinh, “chiêu tiêu” 招標 gọi thầu, “chiêu khảo” 招考 thông báo thi tuyển.
3. (Động) Rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới. ◎Như: “chiêu tai” 招災 chuốc lấy vạ, “chiêu oán” 招怨 tự rước lấy oán. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Cầu nhân vị đắc thành chiêu họa” 求仁未得成招禍 (Dĩ tràng sự hạ trấn phủ ngục 以場事下鎮撫獄) Mong làm điều nhân chưa được thành ra gây họa.
4. (Động) Truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “giá bệnh chiêu nhân, yếu tiểu tâm” 這病招人, 要小心 bệnh này lây sang người, phải nên coi chừng.
5. (Động) Nhận tội, khai, xưng. ◎Như: “cung chiêu” 供招 cung khai tội lỗi, “bất đả tự chiêu” 不打自招 không khảo mà khai.
6. (Động) Tiến dụng. ◇Tả Tư 左思: “Bạch thủ bất kiến chiêu” 白首不見招 (Vịnh sử 詠史) Người đầu bạc không được tiến dụng.
7. (Động) Tìm kiếm, cầu tìm. ◎Như: “chiêu ẩn sĩ” 招隱士 cầu tìm những người tài ở ẩn.
8. (Động) Kén rể. ◎Như: “chiêu tế” 招婿 kén rể.
9. (Danh) Bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng). ◎Như: “chiêu bài” 招牌 dấu hiệu cửa hàng, “chiêu thiếp” 招貼 tờ quảng cáo.
10. (Danh) Thế võ. ◎Như: “tuyệt chiêu” 絕招.
11. (Danh) Cái đích bắn tên. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Cộng xạ kì nhất chiêu” 共射其一招 (Mạnh xuân kỉ 孟春紀, Bổn Sanh 本生) Cùng bắn vào một cái đích.
12. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thế võ. ◎Như: “song phương giao thủ tam thập chiêu nhưng vị phân xuất thắng phụ” 雙方交手三十招仍未分出勝負 hai bên giao đấu ba mươi chiêu vẫn chưa phân thắng bại.
13. Một âm là “thiêu”. (Động) Vạch tỏ ra. ◇Quốc ngữ 國語: “Nhi hảo tận ngôn, dĩ thiêu nhân quá” 而好盡言, 以招人過 (Chu ngữ hạ 週語下) Nói hết, để vạch ra lỗi của người.
14. Lại một âm nữa là “thiều”. (Danh) Tên một khúc nhạc của vua Thuấn nhà Ngu. § Cùng nghĩa với chữ “thiều” 韶.

Từ điển Trung-Anh

(1) to recruit
(2) to provoke
(3) to beckon
(4) to incur
(5) to infect
(6) contagious
(7) a move (chess)
(8) a maneuver
(9) device
(10) trick
(11) to confess

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 159

zhāo ㄓㄠ

U+662D, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rõ rệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng sủa.
2. (Tính) Rõ rệt. ◎Như: “chiêu chương” 昭章 rõ rệt, “thiên lí chiêu chiêu” 天理昭昭 lẽ trời rành rành.
3. (Động) Tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. ◎Như: “chiêu tuyết” 昭雪 làm tỏ rõ nỗi oan, minh oan. ◇Tả truyện 左傳: “Dĩ chiêu Chu công chi minh đức” 以昭周公之明德 (Định công tứ niên 定公四年) Để sáng tỏ minh đức Chu công.
4. (Danh) Ánh sáng. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Mục chi kiến dã tạ ư chiêu, tâm chi tri dã tạ ư lí” 目之見也藉於昭, 心之知也藉於理 (Thẩm phân lãm 審分覽, Nhậm số 任數) Mắt thấy được là nhờ ở ánh sáng, tâm biết được là nhờ ở lí.
5. (Danh) Hàng “chiêu”. § Trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, các đời thứ hai, tư và sáu thờ bên trái, gọi là hàng “chiêu” 昭, các đời thứ ba, năm và bảy thờ bên phải gọi là hàng “mục” 穆.
6. (Danh) Họ “Chiêu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sáng sủa, rõ rệt, như chiêu chương 昭章 rõ rệt.
② Bộc bạch cho tỏ rõ ra, như chiêu tuyết 昭雪 bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết.
③ Hàng chiêu, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, ở bên trái là bệ thờ hàng chiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng sủa;
② Rõ rệt: 昭章 Rõ rệt;
③ Bộc bạch: 昭雪 Bộc bạch nỗi oan;
④ [Zhao] (Họ) Chiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Làm cho sáng tỏ, rõ ràng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên người, tức Nguyễn Gia Thiều, 1741-1798, người làng Liễu ngạn, phủ Thuận thành tỉnh Bắc Ninh, con của Đạt Vũ Hầu Nguyễn Gia Cư và công chúa Quỳnh Liên, con gái chúa Trịnh Cương. Ông lần lượt giữ các chức Hiệu uý, Chỉ huy Thiêm sự, Tổng binh, Lưu thủ xứ Hưng hoá. Tuy dòng dõi quyền quý, nhưng ông không thích lợi danh, thường xin nghỉ về nhà để nghiên cứu tư tưởng Phật, Lão. Tác phẩm Hán văn có Ôn Như thi tập ( vì ông được phong tước Ôn Như Hầu ). Thơ Nôm có Tây hồ thi tập, Tứ trai thi tập, đặc biệt là cuốn Cung oán ngâm khúc — Xem Chiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) clear
(3) manifest
(4) to show clearly

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 12

zhāo ㄓㄠ [cháo ㄔㄠˊ, zhū ㄓㄨ]

U+671D, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

buổi sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sớm, sáng mai. ◎Như: “chung triêu” 終朝 từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong, “xuân triêu” 春朝 buổi sáng mùa xuân.
2. (Danh) Ngày. ◎Như: “nhất triêu” 一朝 một ngày, “kim triêu” 今朝 ngày nay.
3. (Danh) Họ “Triêu”.
4. (Tính) Hăng hái, hăng say. ◎Như: “triêu khí bồng bột” 朝氣蓬勃 hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).
5. Một âm là “triều”. (Danh) Nơi vua tôi bàn chính sự (ngày xưa). ◎Như: “triều đình” 朝廷. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hoa Vinh giá tư vô lễ! Nhĩ thị triều đình mệnh quan, như hà khước dữ cường tặc thông đồng, dã lai man ngã” 花榮這廝無禮. 你是朝廷命官, 如何卻與強賊通同, 也來瞞我 (Đệ tam thập tam hồi) Thằng Hoa Vinh này vô lễ. Mi là quan triều đình, sao lại thông đồng với cường đạo nói dối ta.
6. (Danh) Triều đại, thời đại của nước quân chủ. ◎Như: “Hán triều” 漢朝 triều nhà Hán.
7. (Động) Chầu, vào hầu. § Ghi chú: Ngày xưa, gặp mặt ai đều gọi là “triều” 朝 chầu. Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” 朝回日日典春衣, 每日江頭盡醉歸 (Khúc Giang 曲江) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.
8. (Động) Tham bái thần minh. ◎Như: “triều thánh” 朝聖 bái lễ thần thánh, “triều Quan Âm” 朝觀音 chiêm bái Phật Quan Âm.
9. (Động) Hướng, xoay về. ◎Như: “triều đông” 朝東 xoay về hướng đông, “triều tiền” 朝前 hướng về phía trước.

Từ điển Trung-Anh

morning

Tự hình 7

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 58

zhāo ㄓㄠ [zhào ㄓㄠˋ]

U+70A4, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 照.

Tự hình 1

Dị thể 2

zhāo ㄓㄠ [ㄏㄨ, zháo ㄓㄠˊ, zhē ㄓㄜ, zhe , zhù ㄓㄨˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+7740, tổng 11 nét, bộ mù 目 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 著.

Từ điển Trung-Anh

(1) (chess) move
(2) trick
(3) all right!
(4) (dialect) to add

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 7

zhāo ㄓㄠ [chú ㄔㄨˊ, zháo ㄓㄠˊ, zhē ㄓㄜ, zhe , zhù ㄓㄨˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+8457, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nêu lên, nổi lên, rõ rệt, nổi danh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hiển lộ, biểu hiện. ◇Lễ Kí 禮記: “Yểm kì bất thiện nhi trứ kì thiện” 揜其不善而著其善 (Đại Học 大學).
2. (Động) Soạn, viết. ◎Như: “trứ thư lập thuyết” 著書立說 soạn sách lập thuyết.
3. (Động) Nêu lên. ◎Như: “vĩnh trứ vi lệnh” 永著爲令 cứ nêu thế làm phép mãi mãi.
4. (Động) Ghi chép, kí tái. ◇Thương quân thư 商君書: “Tứ cảnh chi nội, trượng phu nữ tử giai hữu danh ư thượng, sanh giả trứ, tử giả tước” 四境之內, 丈夫女子皆有名於上, 生者著, 死者削 (Cảnh nội 境內) Trai gái trong khắp bốn cõi đều có tên trên sổ, khi còn sống thì ghi vào, chết thì xóa đi.
5. (Tính) Sáng, rõ ràng. ◎Như: “hiển trứ” 顯著 sáng rõ, “trứ danh” 著名 nổi tiếng.
6. (Danh) Văn chương, tác phẩm. ◎Như: “danh trứ” 名著 tác phẩm nổi tiếng, “cự trứ” 巨著 tác phẩm lớn.
7. Một âm là “trước”. (Động) Ở gần, dựa vào, tiếp xúc. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Trước phấn tắc thái bạch, ư chu tắc thái xích” 著粉則太白, 於朱則太赤 (Đăng đồ tử hảo sắc phú 登徒子好色賦) Gần phấn thì trắng, gần son thì đỏ.
8. (Động) Bị, mắc, chịu. ◎Như: “trước phong” 著風 bị cảm gió, “trước lương” 著涼 bị cảm lạnh.
9. (Động) Hóa ra, thành ra. ◎Như: “trước cấp” 著急 (hóa ra) vội vàng, “trước hoảng” 著慌 (đâm ra) hoảng sợ.
10. (Động) Mặc, mang, xỏ. ◎Như: “trước y” 著衣 mặc áo. ◇Lí Bạch 李白: “Cừu phi thanh mao cẩm, Thân trước xích sương bào” 裘披青毛錦, 身著赤霜袍 (Thượng nguyên phu nhân 上元夫人).
11. (Động) Ham, thích, tham luyến. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lão trước độc thư, Dư sự bất quải nhãn” 吾老著讀書, 餘事不挂眼 (Tặng Trương Tịch 贈張籍).
12. (Động) Đến, tới nơi. ◎Như: “phi cơ tựu yếu trước lục liễu” 著陸 phi cơ sắp hạ cánh (phi cơ xuống tới mặt đất). ◇Thẩm Thuyên Kì 沈佺期: “Thiếp gia lâm Vị Bắc, Xuân mộng trước Liêu Tây” 妾家臨渭北, 春夢著遼西 (Tạp thi 雜詩).
13. (Động) Nở hoa, ra trái. ◇Vương Duy 王維: “Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị” 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
14. (Động) Tô. ◎Như: “trước sắc” 著色 tô màu.
15. (Động) Sai khiến. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã trước nhĩ đãn khứ xử hành giam tọa thủ, thùy trước nhĩ dĩ đậu đích hồ hành loạn tẩu?” 我著你但去處行監坐守, 誰著你迤逗的胡行亂走? (Đệ tứ bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Ta sai mày lúc đi khi ngồi trông coi (cô nương), ai khiến mày dẫn dụ nó làm bậy chạy càn?
16. (Danh) Nước đánh cờ. ◎Như: “kì cao nhất trước” 棋高一著 một nước cờ cao.
17. (Danh) Mưu kế, đường lối, phương pháp. ◎Như: “thất trước” 失著 sai đường (tính lầm), “vô trước” 無著 không có cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tam thập lục trước, tẩu vi thượng trước” 三十六著, 走為上著 (Đệ nhị hồi) Ba mươi sáu kế, chạy là cách hơn cả.
18. (Danh) Nơi dồn tụ, kết cục. ◎Như: “trước lạc” 著落 kết quả, kết cục, “sự tình hoàn một hữu trước lạc” 事情還沒有著落 sự việc chưa ra đâu vào đâu cả.
19. (Trợ) Biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◎Như: “nhĩ thính trước” 你聽著 anh nghe đây, “nhĩ mạn trước tẩu” 你慢著走 anh đi chậm chứ, “trước chiếu sở thỉnh” 著照所請 cứ theo điều đã thỉnh cầu (dùng trong văn thư).
20. (Trợ) Biểu thị động tác đang tiến hành. ◎Như: “tọa trước” 坐著 đang ngồi, “tẩu trước” 走著 đang đi.
21. (Trợ) Biểu thị tình trạng tồn tại. ◎Như: “trác tử thượng hoàn phóng trước kỉ bổn thư” 桌子上還放著幾本書 trên bàn (còn) có để mấy quyển sách.
22. (Trợ) Rất, lắm (đặt trước thán từ 呢 tăng thêm ý nghĩa câu nói). ◎Như: “giá hài tử thông minh trước ni” 這孩子聰明著呢 đứa bé này thông minh lắm.
23. (Trợ) Được. ◎Như: “kiến trước” 見著 thấy được, “phùng trước” 逢著 gặp được.
24. Một âm là “trữ”. (Danh) Chỗ khoảng giữa cửa và tấm bình phong.

Từ điển Trung-Anh

(1) (chess) move
(2) trick
(3) all right!
(4) (dialect) to add

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 10

zhāo ㄓㄠ [zhào ㄓㄠˋ]

U+8A54, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.

Tự hình 4

Dị thể 1

zhāo ㄓㄠ

U+91D7, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khuyến khích, động viên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuyến khích.
2. (Động) Gọt nhẵn (hết góc cạnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuyến khích, động viên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to encourage
(2) to cut
(3) to strain

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

zhāo ㄓㄠ

U+924A, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sickle

Tự hình 2

Dị thể 1

zhāo ㄓㄠ

U+948A, tổng 7 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khuyến khích, động viên

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釗

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuyến khích, động viên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to encourage
(2) to cut
(3) to strain

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

zhāo ㄓㄠ

U+99CB, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(horse)

Tự hình 1

zhāo ㄓㄠ [cháo ㄔㄠˊ]

U+9F02, tổng 18 nét, bộ mǐn 黽 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “triêu” 朝.
2. (Danh) Tên một loài trùng.
3. (Danh) Họ “Trào”.
4. § Cũng viết là 晁.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1