Có 20 kết quả:

充 chōng ㄔㄨㄥ冲 chōng ㄔㄨㄥ忡 chōng ㄔㄨㄥ憃 chōng ㄔㄨㄥ憧 chōng ㄔㄨㄥ摏 chōng ㄔㄨㄥ桩 chōng ㄔㄨㄥ樁 chōng ㄔㄨㄥ橦 chōng ㄔㄨㄥ沖 chōng ㄔㄨㄥ浺 chōng ㄔㄨㄥ涌 chōng ㄔㄨㄥ潼 chōng ㄔㄨㄥ盅 chōng ㄔㄨㄥ罿 chōng ㄔㄨㄥ翀 chōng ㄔㄨㄥ舂 chōng ㄔㄨㄥ艟 chōng ㄔㄨㄥ茺 chōng ㄔㄨㄥ衝 chōng ㄔㄨㄥ

1/20

chōng ㄔㄨㄥ

U+5145, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đầy đủ
2. làm đầy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đầy, tràn. ◎Như: “tinh thần sung túc” 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đại hỉ sung biến thân” 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
2. (Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: “sung số” 充數 thêm vào cho đủ số, “sung điện” 充電 nạp điện, “sung cơ” 充飢 ăn vào cho đỡ đói, “sung nhĩ bất văn” 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
3. (Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: “sung đương” 充當 giữ chức.
4. (Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: “mạo sung” 冒充 giả mạo, “sung hảo nhân” 充好人 giả làm người tốt.
5. (Động) Tịch thu. ◎Như: “sung công” 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
6. (Danh) Họ “Sung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, tràn: 充滿着信心 Tràn ngập niềm tin; 補充 Làm cho đầy đủ, bổ sung;
② Làm, gánh vác. 【充當】sung đương [chongdang] Làm, gánh nhiệm vụ, giữ chức: 充當譯 Làm phiên dịch; 充當秘書Giữ chức thư kí;
③ Giả làm: 充能幹 Giả làm bộ tài giỏi; 充好人 Giả làm người tốt;
④ Chất vào, trữ vào, lấp đầy, nạp: 充飢 Ăn cho đỡ đói, lót lòng; 充電 Nạp điện; 充耳不聞 Lấp đầy tai không nghe;
⑤ [Chong] (Họ) Sung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Đưa vào thêm vào cho đầy đủ. Td: Bổ sung.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fill
(2) to satisfy
(3) to fulfill
(4) to act in place of
(5) substitute
(6) sufficient
(7) full

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 109

chōng ㄔㄨㄥ [chòng ㄔㄨㄥˋ]

U+51B2, tổng 6 nét, bộ bīng 冫 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà lẫn
2. thơ ấu, bé
3. vọt lên

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 沖.
2. Giản thể của 衝.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of water) to dash against
(2) to mix with water
(3) to infuse
(4) to rinse
(5) to flush
(6) to develop (a film)
(7) to rise in the air
(8) to clash
(9) to collide with

Từ điển Trung-Anh

(1) thoroughfare
(2) to go straight ahead
(3) to rush
(4) to clash

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 101

chōng ㄔㄨㄥ

U+5FE1, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẻ lo lắng, ưu lự. ◇Thi Kinh 詩經: “Bất ngã dĩ quy, Ưu tâm hữu xung” 不我以歸, 憂心有忡 (Bội phong 邶風, Kích cổ 擊鼓).
2. § Xem “xung xung” 忡忡.

Từ điển Thiều Chửu

① Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lo lắng. 【忡 忡】xung xung [chongchong] (Có vẻ) lo lắng, lo âu: 憂心忡忡 Lòng lo đau đáu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lo lắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) grieved
(2) distressed
(3) sad
(4) uneasy

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

chōng ㄔㄨㄥ

U+6183, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngu ngốc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu si, đần độn. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngu phu xuẩn phụ giai năng luận chi” 愚夫憃婦皆能論之 (Phiếm luận 氾論) Bọn đàn ông ngu đần bọn đàn bà xuẩn ngốc cũng bàn luận được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngu ngốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngu dốt, chẳng hiểu biết gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) foolish
(2) stupid
(3) dull
(4) silly

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

chōng ㄔㄨㄥ

U+61A7, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phân vân

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn.
2. (Tính) “Sung sung” 憧憧: (1) Qua lại không ngừng. (2) Tâm thần bất định. (3) Lông bông, lay động chưa định hẳn.

Từ điển Thiều Chửu

① Sung sung 憧憧 lông bông ý chưa định hẳn cứ lông bông hoài gọi là sung sung.
② Ngu xuẩn.
③ Một âm là tráng. Hám tráng 戇憧 hung ác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mong mỏi, khao khát;
② Do dự, chập chờn. 【憧憧】sung sung [chongchong] Chập chờn, lông bông, thấp thoáng: 人影憧憧 Chập chờn bóng người; 樹影憧憧 Bóng cây thấp thoáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu óc không yên, ý nghĩ bất định.

Từ điển Trung-Anh

(1) irresolute
(2) unsettled

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 12

Từ ghép 1

chōng ㄔㄨㄥ

U+644F, tổng 14 nét, bộ shǒu 手 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đánh, khua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập, tràng kích.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đánh, khua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giã cho nát.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

chōng ㄔㄨㄥ [zhuāng ㄓㄨㄤ]

U+6869, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樁.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

chōng ㄔㄨㄥ [zhuāng ㄓㄨㄤ]

U+6A01, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. § Thông “thung” 摏.
2. Một âm là “chang”. (Danh) Cọc, cột, trụ. ◎Như: “kiều chang” 橋樁 trụ cầu, “đả địa chang” 打地樁 đóng cọc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chang mộc trùng trùng hải lãng tiền, Trầm giang thiết tỏa diệc đồ nhiên” 樁木重重海浪前, 沈江鐵鎖亦徒然 (Quan hải 關海) Cọc cắm lớp này đến lớp khác trước sóng bể, Giăng dây sắt ngầm khóa sông lại cũng luống công thôi.
3. (Danh) Lượng từ: việc. ◎Như: “tiểu sự nhất chang” 小事一樁 một việc nhỏ.
4. § Ghi chú: Có sách ghi âm là “trang”. Thường đọc là “thung” cả.

Tự hình 3

Dị thể 1

chōng ㄔㄨㄥ [chuáng ㄔㄨㄤˊ, tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+6A66, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gòn, hoa dùng để dệt vải.
2. Một âm là “tràng”. (Danh) Cột, trụ.
3. (Động) Đánh, đâm, kích. § Thông “tràng” 撞. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Khoan tắc lượng quân tương công, bách tắc trượng kích tương tràng” 寬則兩軍相攻, 迫則杖戟相橦 (Tần sách nhất 秦策一) Cách xa thì dùng xe mà đánh nhau, sát gần thì dùng gậy kích mà đâm nhau.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

chōng ㄔㄨㄥ [chòng ㄔㄨㄥˋ]

U+6C96, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xung đột, đụng chạm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng không, trống không. ◎Như: “trùng hư” 沖虛 trống không, hư không.
2. (Tính) Vui hòa, sâu xa. ◎Như: “trùng tịch” 沖寂 ôn hòa, lặng lẽ.
3. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: vua còn nhỏ tự xưng là “trùng nhân” 沖人.
4. (Động) Vọt lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Diêu vọng hỏa diễm trùng thiên” 遙望火焰沖天 (Đệ lục hồi) Từ xa thấy ngọn lửa bốc lên tận trời.
5. (Động) Xung đột, kị nhau. § Thông “xung” 衝. ◎Như: “tí ngọ tương xung” 子午相沖.
6. (Động) Tràn, cuốn (sức nước chảy mạnh). ◎Như: “trùng phá đê phòng” 沖破隄防 nước tràn vỡ đê.
7. (Động) Pha, chế, cho nước vào quấy đều. ◎Như: “trùng ngưu nãi” 沖牛奶 quấy sữa bò, “trùng ca phê” 沖咖啡 pha cà phê.
8. (Động) Xối, giội, trút. ◎Như: “trùng thủy” 沖水 giội nước, “trùng tẩy” 沖洗 gội rửa.
9. (Danh) Họ “Trùng”.
10. § Ghi chú: Ta quen đọc là “xung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rỗng không, trong lòng lặng lẽ rỗng không, không cạnh tranh gì gọi là trùng, như khiêm trùng 謙沖 nhún nhường, lặng lẽ.
② Vui hoà, sâu xa.
③ Bay vọt lên, như nhất phi trùng thiên 一飛沖天 (Sử kí 史記) bay một cái vọt lên trời.
④ Nhỏ bé, vua còn nhỏ tự xưng là trùng nhân 沖人.
⑤ Xung đột. Tục mượn dùng như chữ xung 衝, phàm cái gì đã kị nhau mà lại gặp nhau gọi là xung, như tí ngọ tương xung 子午相沖.
⑥ Cho nước vào quấy đều cũng gọi là xung. Ta quen đọc là chữ xung cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冲 [chòng] (bộ 冫)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冲 (bộ 冫).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Pha: 冲茶 Pha chế;
② Xối, giội, trút: 冲水 Dội nước;
③ Xông lên, vọt lên: 火光冲天 Ánh lửa rực trời; 一飛冲天 Bay vọt một cái lên đến tận trời;
④ Xông tới (như 衝, bộ 行): 冲進着火的房子 Xông vào gian nhà bị cháy; 橫冲直撞 Xông xáo bừa bãi;
⑤ Đầu mối, nơi quan trọng: 交通要冲 Đầu mối giao thông;
⑥ Xung, xung khắc: 子午相冲 Tí Ngọ xung nhau. Xem 衝,冲 [chòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xông ra: 他們往前衝 Họ xông ra phía trước;
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bốc thẳng lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of water) to dash against
(2) to mix with water
(3) to infuse
(4) to rinse
(5) to flush
(6) to develop (a film)
(7) to rise in the air
(8) to clash
(9) to collide with

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 39

chōng ㄔㄨㄥ

U+6D7A, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Xung dung” 浺瀜 lai láng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồ thủy hà xung dung” 湖水何浺瀜 (Mộng đắc thái liên 夢得埰蓮) Nước hồ sao mà lai láng.

Tự hình 1

Dị thể 1

chōng ㄔㄨㄥ [yǒng ㄧㄨㄥˇ]

U+6D8C, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “dũng” 湧.

Từ điển Trung-Anh

(used in place names)

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

chōng ㄔㄨㄥ [tóng ㄊㄨㄥˊ, zhōng ㄓㄨㄥ]

U+6F7C, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Đồng Quan” 潼關 tên huyện ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

chōng ㄔㄨㄥ [zhōng ㄓㄨㄥ]

U+76C5, tổng 9 nét, bộ mǐn 皿 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chén nhỏ, cốc nhỏ. ◎Như: “trà chung” 茶盅 chén trà, “tửu chung” 酒盅 cốc rượu.
2. (Danh) Lượng từ. Đơn vị dùng cho dung lượng chất lỏng. ◎Như: “nhất chung hảo tửu” 一盅好酒 một chén rượu ngon.

Tự hình 3

Dị thể 1

chōng ㄔㄨㄥ [tóng ㄊㄨㄥˊ]

U+7F7F, tổng 17 nét, bộ wǎng 网 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới để đánh chim, bắt thú.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

chōng ㄔㄨㄥ [chóng ㄔㄨㄥˊ, chòng ㄔㄨㄥˋ]

U+7FC0, tổng 10 nét, bộ yǔ 羽 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

soar

Tự hình 1

chōng ㄔㄨㄥ [chuāng ㄔㄨㄤ, zhōng ㄓㄨㄥ]

U+8202, tổng 11 nét, bộ jiù 臼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giã (gạo)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðâm, giã. Như thung mễ 舂米 giã gạo.
② Cùng nghĩa với chữ xung 衝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giã, đâm, nghiền: 舂米 Giã gạo; 舂葯 Nghiền thuốc;
② (văn) Như 衝 (bộ 行).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cối giã gạo — Giã cho nát. Td: Thung mễ ( giã gạo ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to pound (grain)
(2) beat

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 1

chōng ㄔㄨㄥ [tóng ㄊㄨㄥˊ, zhuàng ㄓㄨㄤˋ]

U+825F, tổng 18 nét, bộ zhōu 舟 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “mông đồng” 艨艟.

Từ điển Trung-Anh

see 艨艟, ancient leatherclad warship

Tự hình 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

chōng ㄔㄨㄥ

U+833A, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sung uý 茺尉)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sung úy” 茺蔚 cây lá tròn, hoa màu hồng, thân và lá làm thuốc được, sản phụ hay dùng, nên còn gọi tên là “ích mẫu thảo” 益母草 (Leonurus heterophyllus Sweet).

Từ điển Thiều Chửu

① Sung uý 茺蔚 cây ích mẫu, tức ích mẫu thảo 益母草.

Từ điển Trần Văn Chánh

【茺尉】sung uý [chongwèi] (thực) Cây ích mẫu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, còn gọi là Sung suất, hoặc ít mẫu thảo.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

chōng ㄔㄨㄥ [chòng ㄔㄨㄥˋ]

U+885D, tổng 15 nét, bộ xíng 行 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đường cái
2. dội, xối (nước)
3. bay lên
4. xung (điện)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi thẳng tới phía trước. ◎Như: “xung hướng tiền phương” 衝向前方 đi thẳng về phía trước.
2. (Động) Xông ra, không đoái gì nguy hiểm. ◎Như: “xung phong” 衝鋒 xông vào nơi gươm giáo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt kiến thành ngoại nhất nhân đĩnh thương dược mã sát nhập tặc trận, tả xung hữu đột, như nhập vô nhân chi cảnh” 忽見城外一人挺鎗躍馬殺入賊陣, 左衝右突, 如入無人之境 (Đệ thập nhất hồi) Chợt thấy ngoài thành một người vác giáo nhảy lên ngựa xông vào đám giặc, tả xung hữu đột, như vào chỗ không người.
3. (Động) Dựng đứng, đâm thẳng lên. ◎Như: “nộ phát xung quan” 怒髮衝冠 giận làm tóc dựng đứng đâm thẳng lên mũ.
4. (Động) Đụng chạm, va chạm.
5. (Động) Hướng về, đối. ◎Như: “biệt xung trước nhân sọa tiếu” 別衝著人傻笑 đừng có hướng về người khác mà cười ngẩn ra.
6. (Tính) Hăng, nồng. ◎Như: “giá yên thái xung” 這煙太衝 thuốc hút này hăng lắm.
7. (Tính) Mạnh. ◎Như: “thủy lưu đắc ngận xung” 水流得很衝 nước chảy rất mạnh.
8. (Tính) Xấc xược, vô lễ. ◎Như: “tha thuyết thoại ngận xung” 他說話很衝 nó nói năng xấc xược lắm.
9. (Danh) Đường cái giao thông trọng yếu. ◎Như: “xung yếu” 衝要 chỗ giao thông quan trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xông ra: 他們往前衝 Họ xông ra phía trước;
② (văn) Con đường cái thông hành;
③ (văn) Xe binh. Xem 沖 [chong] (bộ 冫), 衝 [chòng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 冲 [chòng] (bộ 冫)

Từ điển Trung-Anh

(1) thoroughfare
(2) to go straight ahead
(3) to rush
(4) to clash

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 67