Có 1 kết quả:

艮 gěn ㄍㄣˇ

1/1

gěn ㄍㄣˇ [gèn ㄍㄣˋ, hén ㄏㄣˊ]

U+826E, tổng 6 nét, bộ gèn 艮 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi.
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ cấn 艮. Một quẻ trong tám quẻ, bát quái 八卦, nghĩa là thôi, ngăn lại.
② Bền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quẻ cấn (trong bát quái);
② [Gèn] (Họ) Cấn. Xem 艮 [gân].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Dai, bền: 艮 蘿菔不好吃 Củ cải dai ăn không ngon. Xem 艮 [gèn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong bát quái — Ngừng lại — Bền cứng — Tên thời gian, tức giờ Cấn, vào khoảng 2 đến 4 giờ sáng.

Từ điển Trung-Anh

(1) blunt
(2) tough
(3) chewy

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1