Có 5 kết quả:

亘 gèn ㄍㄣˋ亙 gèn ㄍㄣˋ痕 gèn ㄍㄣˋ艮 gèn ㄍㄣˋ茛 gèn ㄍㄣˋ

1/5

gèn ㄍㄣˋ [gèng ㄍㄥˋ, huán ㄏㄨㄢˊ]

U+4E98, tổng 6 nét, bộ ér 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phô bày

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng tận, hết, suốt. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Tuyên cổ thông kim” 亘古通今 (Thanh hà tụng 清河頌) Suốt từ xưa tới nay.
2. (Động) Liền, liên miên, không ngừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quảng sổ thập mẫu, lâu vũ liên tuyên” 廣數十畝, 樓宇連亘 (Hồ giá nữ 狐嫁女) Rộng vài chục mẫu, lầu viện liền nóc.
3. (Động) Phô bày.
4. (Động) Ngang ra, bắc ngang. ◇Trầm Hạo Đán 沈暭旦: “Khán kiều tuyên trường hồng” 看橋亘長虹 (Mạc ngư tử 摸魚子) Nhìn cầu vắt ngang cầu vồng dài.
5. Một âm là “hoàn”. Cũng như “hoàn” 桓. ◎Như: “Ô Hoàn” 烏亘 nước Ô Hoàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) extending all the way across
(2) running all the way through

Tự hình 2

Dị thể 16

Từ ghép 6

gèn ㄍㄣˋ [gèng ㄍㄥˋ]

U+4E99, tổng 6 nét, bộ ér 二 (+4 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

khoảng dài từ đầu đến cuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Suốt (thời gian hoặc không gian). ◎Như: “cắng cổ” 亙古 suốt từ xưa đến nay, “miên cắng sổ thập lí” 亙綿數十里 dài suốt mấy chục dặm.
2. (Phó) Cùng tận. ◇Trương Hành 張衡: “Cắng vọng vô nhai” 亙望無涯 (Nam đô phú 南都賦) Nhìn ra xa cùng tận không bờ bến.
3. (Danh) Họ “Cắng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Suốt, liên miên, chạy dài: 亙綿數十里 Chạy dài hàng mấy chục dặm; 亙雄虹之長梁 Cây xà dài trong cung điện dài suốt như cầu vồng màu rực rỡ (Trương Hoành: Tây Kinh phú).

Từ điển Trung-Anh

(1) extending all the way across
(2) running all the way through

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 6

gèn ㄍㄣˋ [hén ㄏㄣˊ]

U+75D5, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sẹo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tôn Quyền thủ chỉ kì ngân, nhất nhất vấn chi, Chu Thái cụ ngôn chiến đấu bị thương chi trạng” 孫權手指其痕, 一一問之, 周泰具言戰鬥被傷之狀 (Đệ lục thập bát hồi) Tôn Quyền trỏ tay vào những vết sẹo, hỏi từng chỗ một, Chu Thái thuật lại đủ hết đánh nhau bị thương ra sao.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◎Như: “mặc ngân” 墨痕 vết mực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà thời ỷ hư hoảng, Song chiếu lệ ngân can” 何時倚虛幌, 雙照淚痕乾 (Nguyệt dạ 月夜) Bao giờ được tựa màn cửa trống, (Bóng trăng) chiếu hai ngấn lệ khô?

Tự hình 2

Dị thể 1

gèn ㄍㄣˋ [gěn ㄍㄣˇ, hén ㄏㄣˊ]

U+826E, tổng 6 nét, bộ gèn 艮 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

quẻ Cấn (phúc uyển) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch trên liền, tượng Sơn (núi), tượng trưng cho con trai út, hành Thổ, tuổi Sửu, hướng Đông và Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Cấn” 艮. Một trong tám quẻ (“bát quái” 八卦), tượng trưng cho núi.
2. (Danh) Chỉ hướng đông bắc.
3. (Danh) Giờ “cấn”, từ hai tới bốn giờ sáng.
4. (Danh) Họ “Cấn”.
5. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◇Uẩn Kính 惲敬: “Tuyền khả cấn” 泉可艮 (Cấn tuyền đồ vịnh kí 艮泉圖詠記) Nguồn có thể ngừng.
6. (Động) Giới hạn.
7. (Tính) Bền vững, kiên cố.
8. (Tính) Cứng, không giòn (thức ăn). ◎Như: “cấn la bặc bất hảo cật” 艮蘿蔔不好吃 củ cải cứng ăn không ngon.
9. (Tính) Cứng cỏi, ngang ngạnh (tính tình).
10. (Tính) Quần áo giản dị, không trang sức màu mè.
11. (Tính) Thô suất, không khéo léo (lời nói).

Từ điển Trung-Anh

(1) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing mountain
(2) ☶
(3) ancient Chinese compass point: 45° (northeast)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 1

gèn ㄍㄣˋ

U+831B, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài dây sắn dại.
2. (Danh) “Mao cấn” 毛茛 (lat. Ranunculaceae) hoa mao lương (tiếng Pháp: bouton d'or).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 毛茛 [máogèn].

Từ điển Trung-Anh

ranunculus

Tự hình 2

Từ ghép 1