Có 19 kết quả:

佹 guǐ ㄍㄨㄟˇ匦 guǐ ㄍㄨㄟˇ匭 guǐ ㄍㄨㄟˇ垝 guǐ ㄍㄨㄟˇ姽 guǐ ㄍㄨㄟˇ媿 guǐ ㄍㄨㄟˇ宄 guǐ ㄍㄨㄟˇ庋 guǐ ㄍㄨㄟˇ恑 guǐ ㄍㄨㄟˇ晷 guǐ ㄍㄨㄟˇ氿 guǐ ㄍㄨㄟˇ癸 guǐ ㄍㄨㄟˇ祈 guǐ ㄍㄨㄟˇ簋 guǐ ㄍㄨㄟˇ詭 guǐ ㄍㄨㄟˇ诡 guǐ ㄍㄨㄟˇ軌 guǐ ㄍㄨㄟˇ轨 guǐ ㄍㄨㄟˇ鬼 guǐ ㄍㄨㄟˇ

1/19

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+4F79, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trái lạ, không hợp lý
2. quái lạ, kỳ quái
3. chồng chất
4. bất chợt, bỗng nhiên

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trái lạ, không hợp tình lí;
② Quái lạ, kì quái;
③ Chồng chất;
④ Bất chợt, ngẫu nhiên: 佹得佹失 Lúc được lúc mất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái. Ngang ngược — Kì lạ — Dùng như chữ Quỷ 詭.

Từ điển Trung-Anh

(1) almost succeed
(2) crafty
(3) suddenly

Tự hình 1

Chữ gần giống 9

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+5326, tổng 8 nét, bộ fāng 匚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 匭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: 票匭 Hộp (hòm) phiếu bầu; 投匭 Bỏ phiếu bầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 匭

Từ điển Trung-Anh

small box

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+532D, tổng 11 nét, bộ fāng 匚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái hòm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái hộp, cái thùng. ◎Như: “đầu quỹ” 投匭 bỏ phiếu (bầu cử), “phiếu quỹ” 票匭 thùng phiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hộp, hòm: 票匭 Hộp (hòm) phiếu bầu; 投匭 Bỏ phiếu bầu.

Từ điển Trung-Anh

small box

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+579D, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hư hỏng, đổ nát
2. chỗ cao và nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Hình) Hư hỏng, sụp đổ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Chí trai môn, môn nội đỗ, bất đắc nhập. Tâm nghi sở tác, nãi du quỷ viên” 至齋門, 門內杜, 不得入. 心疑所作, 乃踰垝垣 (Họa bì 畫皮) Đến thư phòng, cổng đóng, không vào được. Trong lòng sinh nghi, bèn trèo qua bức tường đổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hư hỏng, sụp đổ: 乘彼垝垣 Trèo lên bức tường đổ kia (Thi Kinh);
② Chỗ cao và nguy hiểm;
③ Như 坫 nghĩa ①.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường hư nát.

Từ điển Trung-Anh

(1) to destroy
(2) to damage
(3) dilapidated
(4) collapsed

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+59FD, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẹp thuỳ mị

Từ điển Trần Văn Chánh

【姽畫】quỷ hoạ [guêhuà] (văn) Đẹp thùy mị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp đẽ dịu dàng của đàn bà.

Từ điển Trung-Anh

quiet and nice

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

guǐ ㄍㄨㄟˇ [kuì ㄎㄨㄟˋ]

U+5ABF, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “quý” 愧.

Tự hình 3

Dị thể 1

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+5B84, tổng 5 nét, bộ mián 宀 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gian, trộm cướp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gian tà, làm loạn.
2. (Danh) Phiếm chỉ kẻ xấu xa, bại hoại.

Từ điển Thiều Chửu

① Gian, trộm cướp khởi ở trong ra gọi là gian 姦, khởi ở ngoài vào gọi là quĩ 宄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gian (trộm cướp từ trong ra gọi là 姦 [gian], từ ngoài vào là quĩ). Xem 姦宄 [jianguê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ gian — Kẻ trộm cắp trong nhà.

Từ điển Trung-Anh

traitor

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 1

guǐ ㄍㄨㄟˇ [ㄐㄧˇ]

U+5E8B, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái chạn để đồ ăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạn để thức ăn, giá chứa đồ vật.
2. (Động) Thu nhặt, cất chứa. ◎Như: “tàng kĩ” 藏庋 tàng trữ.
3. § Cũng đọc là “quỷ”.

Từ điển Trung-Anh

a cupboard or pantry to store

Tự hình 2

Dị thể 4

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+6051, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “quỷ” 詭.

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+6677, tổng 12 nét, bộ rì 日 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóng mặt trời

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng mặt trời, nhật ảnh.
2. (Danh) Đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc. ◎Như: “nhật quỹ” 日晷. § Còn gọi là “nhật quy” 日規.
3. (Danh) Thời gian, thì giờ. ◎Như: “nhật vô hạ quỹ” 日無暇晷 cả ngày không có thì giờ rỗi.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng mặt trời.
② Dùng cái nêu đo bóng mặt trời, nay gọi cái đồ đo bóng mặt trời để định giờ khắc là nhật quỹ 日晷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng mặt trời: 日無暇晷 Cả ngày không có thì giờ rỗi; 日晷 Nhật quĩ; 月晷 Nguyệt quĩ;
② Cây nêu đo bóng mặt trời, đồng hồ mặt trời: 日晷 Đồng hồ mặt trời;
③ Thời gian.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mặt trời.

Từ điển Trung-Anh

sundial

Tự hình 2

Từ ghép 6

guǐ ㄍㄨㄟˇ [jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+6C3F, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy ra từ phía bên: 氿泉 Nước suối chảy ra từ phía bên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nươc chảy ra một phía.

Từ điển Trung-Anh

mountain spring

Tự hình 2

Dị thể 4

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+7678, tổng 9 nét, bộ bǒ 癶 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

Quý (ngôi thứ 10 hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Quý”, can sau chót trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) § Xem “thiên quý” 天癸 hay “quý thủy” 癸水.
3. (Danh) Họ “Quý”.

Từ điển Thiều Chửu

① Can quý, một can sau chót trong mười can.
② Kinh nguyệt đàn bà gọi là thiên quý 天癸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Can Quý (can thứ mười trong thập can);
② 【天 癸】thiên quý [tianguê] Kinh nguyệt (đàn bà).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 10 trong Thập can, dùng để tính năm tháng ngày giờ.

Từ điển Trung-Anh

(1) tenth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) tenth in order
(3) letter "J" or roman "X" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 15°
(5) deca

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 8

guǐ ㄍㄨㄟˇ [ㄑㄧˊ]

U+7948, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng, cầu phúc. ◎Như: “kì phúc” 祈福 cầu phúc.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” 祈求 thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” 圻.
5. (Danh) § Thông “kì” 畿.
6. (Danh) Họ “Kì”.

Tự hình 5

Dị thể 5

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+7C0B, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bình đựng xôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bình, chén hình tròn đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm tre tròn để đựng xôi cúng;
② Bát (chén) đựng thức ăn.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient bronze food vessel with a round mouth and two or four handles
(2) round basket of bamboo

Tự hình 2

Dị thể 10

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+8A6D, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu cầu, đòi hỏi.
2. (Động) Làm trái lại. ◎Như: “ngôn hành tương quỷ” 言行相詭 lời nói và việc làm trái nhau.
3. (Tính) Dối trá, giảo hoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Bố tuy vô mưu, bất tự nhĩ quỷ trá gian hiểm” 布雖無謀, 不似你詭詐奸險 (Đệ thập cửu hồi) (Lã) Bố là người vô mưu mà thôi, chớ không có dối trá gian hiểm như ngươi.
4. (Tính) Lạ lùng, kì dị, đặc thù. ◎Như: “thù hình quỷ chế” 殊形詭制 làm ra những hình thù lạ lùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) sly
(2) crafty

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 14

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+8BE1, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dối trá, quỷ quyệt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詭

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian trá, quỷ quyệt: 不要搞陰謀詭計 Chớ giở âm mưu quỷ kế;
② (văn) Kì lạ, kì dị, khó hiểu: 殊計詭制 Đặt ra những hình thù kì dị;
③ (văn) Trái;
④ (văn) Trách nhiệm.

Từ điển Trung-Anh

(1) sly
(2) crafty

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 14

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+8ECC, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng cách giữa hai bánh xe. ◇Lễ Kí 禮記: “Kim thiên hạ xa đồng quỹ, thư đồng văn” 今天下車同軌, 書同文 (Trung Dung 中庸) Nay xe trong thiên hạ có khoảng cách giữa hai bánh xe như nhau, viết cùng một văn tự.
2. (Danh) Vết xe đi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Chu đạo kí hoại, binh xa chi quỹ giao ư thiên hạ, nhi hãn tri xâm phạt chi đoan yên” 周道既壞, 兵車之軌交於天下, 而罕知侵伐之端焉 (Biện xâm phạt luận 辯侵伐論).
3. (Danh) Mượn chỉ xe.
4. (Danh) Đường đi của xe lửa hoặc đường vận hành của các sao. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Ngũ tinh tuần quỹ nhi bất thất kì hành” 五星循軌而不失其行 (Bổn kinh 本經) Năm sao noi theo quỹ đạo mà không sai đường đi của chúng.
5. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
6. (Danh) Phép tắc, pháp độ, quy củ.
7. (Danh) Một loại biên chế hộ khẩu thời xưa.
8. (Danh) Họ “Quỹ”.
9. (Động) Tuân theo, y theo. ◎Như: “bất quỹ” 不軌 không tuân theo phép tắc.
10. (Động) Tính toán, thống kê. ◎Như: “quỹ sổ” 軌數.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: 鐵軌 Đường ray, đường rầy; 出軌 Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: 不軌 Không theo phép tắc; 走上正軌 Đi vào nề nếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) course
(2) path
(3) track
(4) rail

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 42

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+8F68, tổng 6 nét, bộ chē 車 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cỡ bánh xe
2. vết bánh xe
3. đường sắt, đường ray

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軌

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vết xe;
② Đường xe: 鐵軌 Đường ray, đường rầy; 出軌 Trật đường rầy, trật bánh;
③ Nề nếp, mẫu mực, phép tắc, khuôn phép, khuôn khổ: 不軌 Không theo phép tắc; 走上正軌 Đi vào nề nếp.

Từ điển Trung-Anh

(1) course
(2) path
(3) track
(4) rail

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 42

guǐ ㄍㄨㄟˇ

U+9B3C, tổng 9 nét, bộ gǔi 鬼 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ma quỷ
2. sao Quỷ (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ma (hồn người chết). ◎Như: “quỷ sử thần sai” 鬼使神差 ma khiến thần sai (hành vi không tự chủ), “ngạ quỷ” 餓鬼 ma đói. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: “Dạ dạ chỉ văn đắc thủy biên quỷ khốc thần hào” 夜夜只聞得水邊鬼哭神號 (Đệ cửu thập nhất hồi) Đêm đêm chỉ nghe bên sông ma khóc thần gào.
2. (Danh) Người có hành vi không tốt, kẻ nghiện ngập. ◎Như: “tửu quỷ” 酒鬼 đồ nghiện rượu, “đổ quỷ” 賭鬼 quân cờ bạc.
3. (Danh) Trò ma, trò dối trá. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na hựu thị nhĩ Phượng cô nương đích quỷ, na lí tựu cùng đáo như thử” 那又是你鳳姑娘的鬼, 那裡就窮到如此 (Đệ ngũ thập tam hồi) Đó lại là trò ma của thím Phượng nhà mi đấy thôi, lẽ nào lại kiết đến thế?
4. (Danh) Sao “Quỷ”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
5. (Danh) Họ “Quỷ”.
6. (Tính) Xảo trá, âm hiểm, không sáng tỏ. ◎Như: “quỷ vực” 鬼蜮 người tính âm hiểm, “quỷ chủ ý” 鬼主意 ý đồ mờ ám.
7. (Tính) Tinh ma, ranh ma, láu. ◎Như: “giá hài tử chân quỷ” 這孩子眞鬼 thằng bé ranh ma thật.
8. (Tính) Xấu, dễ sợ, đáng ghét, chết tiệt. ◎Như: “quỷ thiên khí” 鬼天氣 thời tiết xấu, “giá thị thập ma quỷ địa phương a?” 這是什麼鬼地方啊 đó là cái nơi chết tiệt nào vậy?
9. (Phó) Hồ loạn, bừa bãi. ◎Như: “quỷ hỗn” 鬼混 bừa bãi, phóng đãng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ma, người chết gọi là quỷ.
② Quỷ quái. Người tính ấm hiểm gọi là quỷ vực 鬼蜮.
③ Sao Quỷ, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ma, quỷ: 妖魔鬼怪 Yêu ma quỷ quái;
② (chửi) Đồ, người, con vật, con quỷ: 酒鬼 Người nghiện rượu; 膽小鬼 Đồ nhát gan; 淫鬼 Con quỷ dâm dục;
③ Đáng ghét, đáng trách, đáng nguyền rủa, ghê tởm, khủng khiếp, dễ sợ: 鬼天氣 Khí trời đáng ghét; 鬼地方 Nơi khủng khiếp;
④ Giấu giếm, lén lút, vụng trộm;
⑤ Bí ẩn, xấu xa, mánh khóe, nham hiểm, mờ ám: 心裡有鬼 Trong bụng có điều bí ẩn; 這裡邊有鬼 Trong đó có điều mờ ám;
⑥ (khn) Tinh ma, láu, quỷ, quỷ quyệt, xảo trá: 這孩子眞鬼 Thằng bé ranh ma thật; 誰也鬼不過他 Không ai ranh bằng nó;
⑦ Sao Quỷ (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma. Hồn người chết. Đoạn trường tân thanh có câu: » Ma đưa lối quỷ dẫn đường, Cứ tìm những chốn đoạn trường mà đi « — Loài ma dữ, hại người, phá phách tinh quáy. Tục ngữ có câu: » Nhất quỷ nhì ma thứ ba học trò « — Kẻ có hành động thâm hiểm, mờ ám — Tên một vì sao trong Nhị thập bát tú – Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Quỷ.

Từ điển Trung-Anh

(1) ghost
(2) demon
(3) terrible
(4) damnable
(5) clever
(6) sly
(7) crafty
(8) (suffix for sb with a certain vice or addiction etc)
(9) one of the 28 constellations

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 191