Có 73 kết quả:

㔾 jié ㄐㄧㄝˊ㨗 jié ㄐㄧㄝˊ䂶 jié ㄐㄧㄝˊ倢 jié ㄐㄧㄝˊ偈 jié ㄐㄧㄝˊ傑 jié ㄐㄧㄝˊ刦 jié ㄐㄧㄝˊ刧 jié ㄐㄧㄝˊ刼 jié ㄐㄧㄝˊ劫 jié ㄐㄧㄝˊ劼 jié ㄐㄧㄝˊ卩 jié ㄐㄧㄝˊ卪 jié ㄐㄧㄝˊ喼 jié ㄐㄧㄝˊ夹 jié ㄐㄧㄝˊ婕 jié ㄐㄧㄝˊ孑 jié ㄐㄧㄝˊ孒 jié ㄐㄧㄝˊ孓 jié ㄐㄧㄝˊ尐 jié ㄐㄧㄝˊ岊 jié ㄐㄧㄝˊ嵑 jié ㄐㄧㄝˊ嵥 jié ㄐㄧㄝˊ幯 jié ㄐㄧㄝˊ截 jié ㄐㄧㄝˊ拮 jié ㄐㄧㄝˊ捷 jié ㄐㄧㄝˊ杰 jié ㄐㄧㄝˊ栉 jié ㄐㄧㄝˊ栨 jié ㄐㄧㄝˊ桀 jié ㄐㄧㄝˊ桔 jié ㄐㄧㄝˊ楬 jié ㄐㄧㄝˊ概 jié ㄐㄧㄝˊ榤 jié ㄐㄧㄝˊ櫛 jié ㄐㄧㄝˊ洁 jié ㄐㄧㄝˊ渴 jié ㄐㄧㄝˊ潔 jié ㄐㄧㄝˊ疖 jié ㄐㄧㄝˊ癤 jié ㄐㄧㄝˊ睫 jié ㄐㄧㄝˊ砝 jié ㄐㄧㄝˊ碣 jié ㄐㄧㄝˊ竭 jié ㄐㄧㄝˊ箑 jié ㄐㄧㄝˊ節 jié ㄐㄧㄝˊ紇 jié ㄐㄧㄝˊ結 jié ㄐㄧㄝˊ絜 jié ㄐㄧㄝˊ緁 jié ㄐㄧㄝˊ结 jié ㄐㄧㄝˊ羯 jié ㄐㄧㄝˊ脚 jié ㄐㄧㄝˊ腳 jié ㄐㄧㄝˊ节 jié ㄐㄧㄝˊ莭 jié ㄐㄧㄝˊ蛣 jié ㄐㄧㄝˊ蜐 jié ㄐㄧㄝˊ蠘 jié ㄐㄧㄝˊ蠽 jié ㄐㄧㄝˊ衱 jié ㄐㄧㄝˊ袷 jié ㄐㄧㄝˊ袺 jié ㄐㄧㄝˊ訐 jié ㄐㄧㄝˊ詰 jié ㄐㄧㄝˊ讦 jié ㄐㄧㄝˊ诘 jié ㄐㄧㄝˊ頡 jié ㄐㄧㄝˊ颉 jié ㄐㄧㄝˊ髻 jié ㄐㄧㄝˊ鮚 jié ㄐㄧㄝˊ鲒 jié ㄐㄧㄝˊ

1/73

jié ㄐㄧㄝˊ

U+353E, tổng 2 nét, bộ jié 卩 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

"seal" radical in Chinese characters (Kangxi radical 26)

Tự hình 1

Dị thể 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+3A17, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 捷[jie2]
(2) quick
(3) nimble

Tự hình 1

Dị thể 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+40B6, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 蜐[jie2]

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5022, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư 婕妤)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 婕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ 婕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 婕(bộ 女).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Xem Tiệp dư 倢伃.

Từ điển Trung-Anh

handsome

Tự hình 2

Dị thể 3

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧˋ]

U+5048, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời kệ (các bài thơ của Phật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật 佛. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” 爾時世尊欲重宣此義, 而說偈言 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) forceful
(2) martial

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5091, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang (trong tuấn kiệt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) heroic
(3) outstanding person
(4) prominent
(5) distinguished

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 30

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5226, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiếp” 劫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劫 (bộ 力).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp lấy. Ăn cướp.

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5227, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiếp” 劫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劫 (bộ 力).

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+523C, tổng 8 nét, bộ dāo 刀 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ 劫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 劫 (bộ 力).

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+52AB, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ăn cướp, ép buộc
2. tai hoạ
3. số kiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp đoạt. ◎Như: “kiếp lược” 劫掠 cướp đoạt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim dạ Tào Nhân tất lai kiếp trại” 今夜曹仁必來劫寨 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Đêm nay Tào Nhân tất đến cướp trại.
2. (Động) Bức bách, bắt ép. ◎Như: “kiếp chế” 劫制 ép buộc. ◇Sử Kí 史記: “Thành đắc kiếp Tần vương, sử tất phản chư hầu xâm địa” 誠得劫秦王, 使悉反諸侯侵地 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Nếu có thể uy hiếp vua Tần, bắt phải trả lại chư hầu những đất đai đã xâm chiếm.
3. (Danh) Số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫波 (phiên âm tiếng Phạn "kalpa"). § Ghi chú: Tính từ lúc người ta thọ được 84 000 tuổi, trải qua một trăm năm, lại giảm đi một tuổi, giảm mãi cho đến lúc chỉ còn thọ được có mười tuổi, rồi cứ một trăm năm tăng thêm một tuổi, tăng cho đến 84 000 tuổi, trong một thời gian tăng giảm như thế gọi là một “tiểu kiếp” 小劫. Hai mươi lần tăng giảm như thế gọi là “trung kiếp” 中劫. Trải qua bốn trung kiếp (thành, trụ, hoại, không) là một “đại kiếp” 大劫 (tức là 80 tiểu kiếp). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
4. (Danh) Tai nạn, tai họa. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 tai họa lớn, “kiếp hậu dư sanh” 劫後餘生 sống sót sau tai họa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kim hữu lôi đình chi kiếp” 今有雷霆之劫 (Kiều Na 嬌娜) Nay gặp nạn sấm sét đánh.
5. Tục quen viết là 刦, 刧, 刼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cướp: 劫奪 Cướp giật; 打劫 Cướp bóc; 打家劫舍 Đốt nhà cướp của;
② Tai hoạ: 浩劫 Tai hoạ lớn;
③ (văn) Hiếp: 劫制 Hiếp chế, bắt ép;
④ Kiếp, số kiếp, đời kiếp: 小劫 Tiểu kiếp; 大劫 Đại kiếp; 中劫 Trung kiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng uy lực mà bức bách — Cướp đoạt. Như chữ Kiếp刦 — Điều rủi ro gặp phải. Td: Tai kiếp 災刧 — Tiếng nhà Phật, chỉ một khoảng thời gian dài. Ta còn hiểu là một đời người, một cuộc sống.

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 劫[jie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to rob
(2) to plunder
(3) to seize by force
(4) to coerce
(5) calamity
(6) abbr. for kalpa 劫波[jie2 bo1]

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 54

jié ㄐㄧㄝˊ

U+52BC, tổng 8 nét, bộ lì 力 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cẩn thận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thận trọng, cẩn thận.
2. (Động) Xếp đặt, an bài.
3. (Động) Cố gắng, nỗ lực.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cẩn thận;
② Cố gắng;
③ Cứng chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thận trọng — Vững chắc. Bền vững — Dùng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) careful
(2) diligent
(3) firm

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄅㄨˋ]

U+5369, tổng 2 nét, bộ jié 卩 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ tiết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ “tiết” 卩.

Từ điển Thiều Chửu

① Bộ tiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ 節 thời xưa;
② Một trong những thanh mẫu của chú âm phù hiệu, tương đương với âm Tz.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tin lành — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tiết. Cũng viết 㔾, hoặc 卪.

Từ điển Trung-Anh

"seal" radical in Chinese characters (Kangxi radical 26)

Tự hình 3

Dị thể 4

jié ㄐㄧㄝˊ

U+536A, tổng 3 nét, bộ jié 卩 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 節|节[jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+55BC, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) box (dialect)
(2) used to transliterate words with sounds kip-, cap- etc

Tự hình 1

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, jiá ㄐㄧㄚˊ, jià ㄐㄧㄚˋ]

U+5939, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), dà 大 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 夾

Tự hình 3

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5A55, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiệp dư 婕妤)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiệp dư” 婕妤 chức quan đàn bà đời xưa. § Cũng viết là “tiệp” 倢.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiệp dư 婕妤 chức quan đàn bà đời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【婕妤】tiệp dư [jiéyú] (cũ) Chức quan nữ trong cung đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiệp dư 婕妤: Xem Tiệp dư 婕伃.

Từ điển Trung-Anh

handsome

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B51, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đơn chiếc, đơn độc. ◎Như: “kiết thân” 孑身 một thân một mình.
2. (Phó) Trơ trọi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ mẫu kế một, kiết nhiên nhất thân, thụ đồng mông ư Lạc nhuế” 父母繼歿, 孑然一身, 受童蒙於洛汭 (Nhan Thị 顏氏) Cha mẹ theo nhau qua đời, (chàng) trơ trọi một mình, dạy trẻ học ở đất Lạc.
3. (Động) Sót lại, thừa lại, thặng dư. ◇Thi Kinh 詩經: “Chu dư lê dân, Mĩ hữu kiết di” 周餘黎民, 靡有孑遺 (Đại nhã 大雅, Vân Hán 雲漢) Dân chúng nhà Chu, Chẳng một ai còn sót lại.
4. (Danh) “Kiết củng” 孑孓 con bọ gậy, con lăng quăng (sau hóa ra con muỗi).
5. (Danh) Họ “Kiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðơn chiếc, như mĩ hữu kiết di 靡有孑遺 chẳng còn một ai. Trơ trọi, như kiết nhiên độc lập 孑然獨立 trơ trọi đứng một mình.
② Kiết củng 孑孒 con bọ gậy, sau hoá ra con muỗi.
③ Cái kích không có mũi nhọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cô đơn, đơn chiếc, trơ trọi;
② 【孑孓】kiết củng [jiéjué] (động) Con bọ gậy;
③ Cây kích không có mũi nhọn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một mình — Ngắn ngủi — Thừa ra — Đừng lầm với chữ Tử 子.

Từ điển Trung-Anh

all alone

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 26

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B52, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: kiết củng 孑孒,孑孓)

Tự hình 2

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+5B53, tổng 3 nét, bộ zǐ 子 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

(xem: kiết củng 孑孒,孑孓)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5C10, tổng 4 nét, bộ xiǎo 小 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) few
(2) a couple of

Tự hình 2

Dị thể 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5C8A, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

mountain peak

Tự hình 2

Dị thể 9

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5D51, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cao ngất

Từ điển Trần Văn Chánh

(Núi) cao ngất.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi trơ vơ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5D65, tổng 13 nét, bộ shān 山 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao chót vót.

Tự hình 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+5E6F, tổng 16 nét, bộ jīn 巾 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

wipe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+622A, tổng 14 nét, bộ gē 戈 (+10 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt
2. một đoạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt đứt. ◎Như: “tiệt tràng bổ đoản” 截長補短 cắt dài vá ngắn.
2. (Động) Ngăn, chặn. ◎Như: “tiệt sát” 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
3. (Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: “nhất tiệt cam giá” 一截甘蔗 một khúc mía.
4. (Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: “tiệt nhiên” 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
② Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt 截 một đoạn.
③ Ðánh chặn đường, như tiệt sát 截殺 đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu 截留 khấu bớt lại.
④ Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên 截然.
⑤ Tiệt tiệt 截截 xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cưa, cắt ra: 截一段木頭 Cưa một khúc gỗ;
② Khúc, đoạn, quãng: 一截木頭 Một khúc gỗ; 一截路 Một đoạn (quãng) đường;
③ Chặn: 快把他截住 Mau chặn nó lại;
④ Chấm dứt, cho đến: 截至今天,已有三百人報名了 Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên; 報名將截止到12月 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12;
⑤ (văn) 【截然】tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn: 截然不同 Hoàn toàn khác nhau; 截然定分在天書 Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt đứt — Dứt hẳn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut off (a length)
(2) to stop
(3) to intercept
(4) section
(5) chunk
(6) length

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 52

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ]

U+62EE, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay và miệng cùng làm

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) § Xem “kiết cư” 拮据.
2. § Chữ 拮 cũng đọc là “cát”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
② Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【拮据】kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà quơ — Bức bách, ép buộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) antagonistic
(2) laboring hard
(3) pressed

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [qiè ㄑㄧㄝˋ]

U+6377, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thắng trận

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chiến thắng, thắng lợi. ◎Như: “tiệp báo” 捷報 báo tin thắng trận, “hạ tiệp” 賀捷 mừng thắng trận.
2. (Tính) Nhanh, mau lẹ. ◎Như: “mẫn tiệp” 敏捷 nhanh nhẹn, “tiệp túc tiên đắc” 捷足先得 nhanh chân được trước. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Ngọc kiến Bảo Cầm niên kỉ tối tiểu, tài hựu mẫn tiệp, thâm vi kì dị” 寶玉見寶琴年紀最小, 才又敏捷,深為奇異 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc thấy Bảo Cầm nhỏ tuổi hơn cả, lại có tài nhanh nhẹn, thật lấy làm kì lạ.
3. (Danh) Chiến lợi phẩm. ◇Tả truyện 左傳: “Lục nguyệt, Tề Hầu lai hiến nhung tiệp” 六月, 齊侯來獻戎捷 (Trang Công tam thập nhất niên 莊公三十一年) Tháng sáu, Tề Hầu đến dâng chiến lợi phẩm.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðánh được, phàm sự gì nên công cũng gọi là tiệp cả, thi đỗ cũng gọi là tiệp.
② Nhanh, như tiệp túc tiên đắc 捷足先得 nhanh chân được trước.
③ Một âm là thiệp. Thiệp thiệp 捷捷 tiếng chép miệng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhanh: 敏捷 Nhanh nhẹn;
② Chiến thắng, thắng trận: 奠邊府大捷 Chiến thắng Điện Biên Phủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ. Td: Mẫn tiệp — Tin thắng trận.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 捷[jie2]
(2) quick
(3) nimble

Từ điển Trung-Anh

(1) victory
(2) triumph
(3) quick
(4) nimble
(5) prompt

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 53

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6770, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giỏi giang (trong tuấn kiệt)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kiệt” 傑.
2. Giản thể của chữ 傑.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kiệt 傑.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 傑 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết quen thuộc của chữ Kiệt 傑.

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) heroic
(3) outstanding person
(4) prominent
(5) distinguished

Từ điển Trung-Anh

variant of 傑|杰[jie2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 31

jié ㄐㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+6809, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫛.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄘˋ]

U+6828, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xà ngang cửa.

Tự hình 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6840, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

vua Kiệt (đời nhà Hạ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc cho gà đậu. ◇Thi Kinh 詩經: “Kê tê vu kiệt, Nhật chi tịch hĩ” 雞棲于桀, 日之夕矣 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Gà đậu trên cọc, Ngày đã tối rồi.
2. (Danh) Người có tài năng xuất chúng. § Thông “kiệt” 傑.
3. (Danh) Cuối đời nhà Hạ 夏 có một nhà vua ác, dân gọi là vua “Kiệt” 桀.
4. (Danh) Hình phạt xé xác thời xưa.
5. (Danh) Họ “Kiệt”.
6. (Tính) Hung bạo. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Quan lại nhược nhi nhân dân kiệt, như thử tắc quốc táo” 官吏弱而人民桀, 如此則國躁 (Vong trưng 亡徵) Quan lại nhu nhược thì dân hung dữ, như vậy quốc gia tất nhiễu loạn.
7. (Động) Gánh, vác. ◇Tả truyện 左傳: “Kiệt thạch dĩ đầu nhân” 桀石以投人 (Thành Công nhị niên 成公二年) Vác đá ném người.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
② Hình xé xác.
③ Cùng một nghĩa với chữ kiệt 傑.
④ Gánh vác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Kẻ hay giết người;
② Hình phạt xé xác;
③ Như 傑 (bộ 亻);
④ Gánh, vác;
⑤ [Jié] Tên ông vua cuối đời nhà Hạ (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cỏ cây tươi tốt rậm rạp. Cũng nói Kiết kiết 戛戛— Một âm khác là Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc gỗ — Tên vị vua cuối cùng của nhà Hạ — Dùng như chữ Kiệt 杰— Một âm khác là Kiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) (emperor of Xia dynasty)
(2) cruel

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 4

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄩˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quả quít, quả cam
2. (xem: kết cánh 桔梗)
3. (xem: kết cao 桔槔)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.

Từ điển Thiều Chửu

① Kết cánh 桔梗 cỏ kết cánh, dùng làm thuốc.
② Kết cao 桔槔 con quay đặt ở trên mặt giếng để kéo nước lên cho dễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【桔槔】cát cao [jiégao] Cần gàu, con quay để kéo nước (đặt trên mặt giếng);
②【桔梗】cát cánh [jiégâng] (dược) Cát cánh. Xem 桔 [jú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 橘 [jú]. Xem 桔 [jié].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cát cánh 桔梗.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, vỏ cứng, rễ dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Kiết cánh 桔梗. Ta còn đọc Cát cánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quất 橘 — Một âm là Kiết. Xem Kiết.

Từ điển Trung-Anh

(1) Platycodon grandiflorus
(2) water bucket

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

jié ㄐㄧㄝˊ [qià ㄑㄧㄚˋ]

U+696C, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cột mốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc, cọc đóng để làm nêu. ◇Chu Lễ 周禮: “Hữu tử ư đạo lộ giả, tắc lệnh mai nhi trí kiệt yên” 有死於道路者, 則令埋而置楬焉 (Thu quan 秋官, Chá thị 蜡氏) Có người chết bên đường, thì ra lệnh đem chôn và dựng cọc làm mốc.
2. Một âm là “kệ”. (Danh) Tên một nhạc khí, tức là cái “ngữ” 敔.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cọc mốc, cái cọc đóng để làm nêu một sự vật gì. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cột mốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây. Cây con. Cũng đọc Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cọc gỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) a peg
(2) tally
(3) score

Tự hình 2

Chữ gần giống 12

jié ㄐㄧㄝˊ [gài ㄍㄞˋ, guì ㄍㄨㄟˋ]

U+6982, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái gạt. § Khí cụ ngày xưa, khi đong lường ngũ cốc, dùng để gạt ngang.
2. (Danh) Cái chén đựng rượu.
3. (Danh) Độ lượng, phẩm cách. ◎Như: “khí khái” 氣概 tiết tháo, khí phách.
4. (Danh) Tình huống sơ lược, đại khái. ◎Như: “ngạnh khái” 梗概 sơ qua phần chính.
5. (Động) Gạt phẳng. ◇Quản Tử 管子: “Đấu hộc mãn tắc nhân khái chi, nhân mãn tắc thiên khái chi” 鬥斛滿則人概之, 人滿則天概之 Đẩu hộc đầy tràn thì người gạt cho bằng, người đầy tràn thì trời làm cho bằng.
6. (Động) Bao quát, tóm tắt. ◎Như: “khái nhi luận chi” 概而論之 nói tóm lại
7. (Tính) Đại khái, ước lược. ◎Như: “khái huống” 概況 tình hình tổng quát, “khái niệm” 概念 ý niệm tổng quát.
8. (Phó) Đại thể, đại lược. ◎Như: “sự tình đích kinh quá, đại khái tựu thị giá dạng liễu” 事情的經過, 大概就是這樣了sự việc trải qua, đại lược là như vậy.
9. (Phó) Đều, nhất loạt. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.

Tự hình 2

Dị thể 5

jié ㄐㄧㄝˊ

U+69A4, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cột buộc giữ gia súc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cọc cho gà đậu. § Cũng như “kiệt” 桀.

Từ điển Thiều Chửu

① Cột buộc các súc vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cọc gà đậu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiệt 楬.

Từ điển Trung-Anh

a stump on which chickens roost

Tự hình 1

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ [zhì ㄓˋ]

U+6ADB, tổng 17 nét, bộ mù 木 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lược
2. chải tóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lược. ◎Như: “phát trất” 髮櫛 lược chải tóc.
2. (Động) Gỡ, chải tóc, gỡ tóc. ◎Như: “trất phát” 櫛髮 chải đầu, “trất phong mộc vũ” 櫛風沐雨 dãi gió dầm mưa.
3. (Động) Trừ bỏ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Trất cấu ba dương, dân hoạch tô tỉnh” 櫛垢爬痒, 民獲蘇醒 (Thí đại lí bình sự vương quân mộ chí minh 試大理評事王君墓誌銘) Trừ dơ bẩn gãi chỗ ngứa, (làm cho) dân được tỉnh lại.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˊ]

U+6D01, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trong sạch

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 潔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 潔

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 43

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄏㄜˊ, kài ㄎㄞˋ, ㄎㄜˇ]

U+6E34, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khát. ◎Như: “giải khát” 解渴 uống để hết khát, “vọng mai chỉ khát” 望梅止渴 ngóng tới rừng cây mơ chảy nước miếng mà hết khát.
2. (Phó) Gấp, tha thiết, cấp thiết. ◎Như: “khát mộ” 渴慕 hâm mộ nồng nhiệt, “khát vọng” 渴望 mong mỏi thiết tha, “khát niệm” 渴念 hết sức tưởng nhớ.
3. Một âm là “kiệt”. (Tính) Khô, cạn. ◎Như: “kiệt trạch” 渴澤 ao đầm khô cạn nước.
4. Một âm là “hạt”. (Danh) Dòng nước chảy ngược. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Sở Việt chi gian phương ngôn, vị thủy chi phản lưu giả vi hạt” 楚越之間方言, 謂水之反流者為渴 (Viên gia hạt kí 袁家渴記) Tiếng địa phương vùng Sở, Việt, gọi dòng nước chảy ngược là "hạt".

Từ điển Thiều Chửu

① Khát nước.
② Kíp, nóng sốt nồng nàn, như khát mộ 渴慕 hâm mộ sốt sắng, có ý muốn được ngay không đợi lâu được.
③ Một âm là kiệt. Cạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khát (nước), khát khao: 渴思飲,饑思食 Khát thì nghĩ đến uống, đói thì nghĩ đến ăn; 我渴 Tôi khát (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cạn (như 竭, bộ 立).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước — Các âm khác là Kiệt, Khát. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khô miệng, muốn uống nước. Ta cũng gọi là Khát — Mong muốn, thèm thuồng — Gấp gáp, nóng nảy — Các âm khác là Hạt, Kiệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ao nước tù hãm — Các âm khác là Hạt, Khát.

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 16

jié ㄐㄧㄝˊ

U+6F54, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trong sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sạch, trong. ◎Như: “tinh khiết” 精潔 trong sạch. ◇Vương Bột 王勃: “Thị tri nguyên khiết tắc lưu thanh, hình đoan tắc ảnh trực” 是知源潔則流清, 形端則影直 (Thượng lưu hữu tương thư 上劉右相書) Mới biết rằng nguồn sạch thì dòng nước trong, hình ngay thì bóng thẳng.
2. (Tính) Trong sạch, thanh liêm, đoan chính. ◎Như: “liêm khiết” 廉潔 thanh bạch, không tham lam.
3. (Động) Làm cho sạch. ◎Như: “khiết tôn” 潔樽 rửa sạch chén (để đón tiếp khách, ý nói rất tôn kính).
4. (Động) Sửa trị, tu dưỡng. ◎Như: “khiết thân” 潔身 sửa mình, làm cho mình trong sạch tốt đẹp. ◇Trang Tử 莊子: “Kim thiên hạ ám, Chu đức suy, kì tịnh hồ Chu dĩ đồ ngô thân dã, bất như tị chi, dĩ khiết ngô hạnh” 今天下闇, 周德衰, 其並乎周以塗吾身也, 不如避之, 以潔吾行 (Nhượng vương 讓王) Nay thiên hạ hôn ám, đức nhà Chu đã suy, ở lại với nhà Chu để làm nhơ bẩn thân ta, không bằng lánh đi cho sạch nết ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sạch, trong sạch: 整潔 sạch sẽ: 純潔的心靈 Tấm lòng trong trắng;
② (văn) Làm cho sạch, giữ mình trong sạch: 慾潔其身而亂大倫 Muốn giữ cho mình trong sạch mà làm loạn đại luân (Luận ngữ);
③ (văn) Sửa trị.

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 42

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7596, tổng 7 nét, bộ nǐ 疒 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rôm sảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 癤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癤

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) sore
(3) boil

Tự hình 2

Dị thể 3

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7664, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rôm sảy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rôm sảy, mụt đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) pimple
(2) sore
(3) boil

Tự hình 1

Dị thể 3

jié ㄐㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ]

U+776B, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lông my

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” 睫毛. ◎Như: “mục bất giao tiệp” 目不交睫 không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” 迫在眉睫 cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).

Từ điển Thiều Chửu

① Lông mi. Lông mi liền ngay với mắt, vì thế nói những nơi rất gần là mi tiệp 眉睫. Nhắm mắt ngủ yên là giao tiệp 交睫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông mi: 目不交睫 Không chợp mắt; 眉睫 Nơi rất gần mình (như lông mi gần ngay với mắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lông mi, lông nheo mắt — Chớp mắt.

Từ điển Trung-Anh

eyelashes

Tự hình 2

Dị thể 18

Từ ghép 11

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄈㄚˊ, ㄈㄚˇ, ㄍㄜˊ]

U+781D, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Kiếp mã” 砝碼 quả cân, làm bằng đồng hay chì, có nhiều cỡ nặng nhẹ khác nhau. § Còn gọi là “pháp mã” 法馬 (hay 法碼).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄎㄜˋ, ㄧㄚˋ]

U+78A3, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hòn đá trơ trọi một mình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bia đá (đỉnh tròn). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên thu bi kiệt hiển tam liệt” 千秋碑碣顯三烈 (Tam liệt miếu 三烈廟) Bia kệ nghìn năm tôn thờ ba người tiết liệt.
2. (Danh) Văn tự trên bia đá. Một loại văn thể.
3. (Danh) Bia để làm mốc giới hạn. ◇Ngụy thư 魏書: “Tự Hạnh Thành dĩ bắc bát thập lí, hất Trường Thành nguyên, giáp đạo lập kiệt, dữ Tấn phân giới” 自杏城以北八十里, 迄長城原, 夾道立碣, 與晉分界 (Tự kỉ 序紀).
4. (Danh) Tên núi thời cổ. Tức “Kiệt thạch” 碣石.
5. (Tính) Cao sừng sững, đột xuất. ◇Hán Thư 漢書: “Kiệt dĩ sùng sơn” 碣以崇山 (Dương Hùng truyện thượng 揚雄傳上) Núi cao sừng sững.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “kệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn đá đứng một mình, hòn đá mốc tròn, dùng để chôn mốc đất. Ta quen đọc là chữ kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bia đá, cột mốc bằng đá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá đứng trơ trọi một mình — Ngọn núi trơ vơ — Bia đá hình tròn ( Bia hình chữ nhật là Bi ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái núi đứng một mình — Tảng đá trơ vơ — Một âm là Kệ.

Từ điển Trung-Anh

stone tablet

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 13

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7AED, tổng 14 nét, bộ lì 立 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hết, cạn
2. vác, đội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vác, đội. ◇Lễ Kí 禮記: “Ngũ hành chi động, điệt tương kiệt dã” 五行之動, 迭相竭也 (Lễ vận 禮運) Ngũ hành chuyển động, thay đổi chuyên chở lẫn nhau.
2. (Động) Hết, cùng tận. ◎Như: “kiệt trung” 竭忠 hết lòng trung, “kiệt lực” 竭力 hết sức. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kiệt lực cô thành khống nhất phương” 竭力孤城控一方 (Quế Lâm Cù Các Bộ 桂林瞿閣部) Hết sức giữ thành cô lập, khống chế một phương trời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhi hương lân chi sanh nhật túc, đàn kì địa chi xuất kiệt kì lư chi nhập” 而鄉鄰之生日蹙, 殫其地之出竭其廬之入 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Mà sự sinh hoạt của người trong làng ngày một quẫn bách, ruộng đất làm ra được bao nhiêu, đều hết nhẵn vào trong nhà.
3. (Động) Khô cạn. ◎Như: “kiệt hạc” 竭涸 khô cạn, cạn hết nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Uyên tuyền bất năng kiệt” 淵泉不能竭 (Thuyết lâm 說林) Nguồn sâu không thể khô cạn.
4. (Động) Mất, mất đi. ◇Trang Tử 莊子: “Thần kiệt tắc xỉ hàn” 唇竭則齒寒 (Khư khiếp 胠篋) Môi mất thì răng lạnh (môi hở răng lạnh).
5. (Động) Bại hoại, hủy diệt. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Nhĩ mục dâm tắc kiệt” 耳目淫則竭 (Chủ thuật huấn 主術訓) Tai mắt say đắm thì bại hoại.
6. (Phó) Tất cả, hoàn toàn. ◎Như: “kiệt tuyệt” 竭絕 hoàn toàn, triệt để.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như kiệt trung 盡忠 hết lòng trung, kiệt lực 竭力 hết sức, v.v.
② Vác, đội.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hết. 【竭力】kiệt lực [jiélì] Ra sức, cố sức, hết sức, dốc toàn lực: 竭力支持 Ra sức ủng hộ; 竭力掙扎 Cố sức giẫy giụa; 她竭力控制自己 Cô ấy cố sức tự kìm chế mình;
② (văn) Vác, đội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhấc lên, vác lên — Dùng hết. Không còn gì.

Từ điển Trung-Anh

to exhaust

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 34

jié ㄐㄧㄝˊ [shà ㄕㄚˋ]

U+7B91, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái quạt (làm bằng tre hay lông chim). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tăng diêu tiệp vi tiếu” 曾搖箑微笑 (Tục hoàng lương 續黃粱) Tăng phe phẩy quạt mỉm cười.

Tự hình 1

Dị thể 3

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+7BC0, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đốt, lóng (thực vật). ◎Như: “tùng tiết” 松節 đốt thông, “trúc tiết” 竹節 đốt tre.
2. (Danh) Khớp xương, đốt xương (động vật). ◎Như: “cốt tiết” 骨節 đốt xương, “chỉ tiết” 指節 đốt ngón tay, “kích tiết” 擊節 vỗ tay.
3. (Danh) Phần, khúc, đoạn, mạch. ◎Như: “chương tiết” 章節 phần đoạn bài văn, chương sách.
4. (Danh) Phân khu (thời gian, khí hậu). ◎Như: “quý tiết” 季節 mùa trong năm, “nhị thập tứ tiết khí” 二十四節氣 hai mươi bốn tiết trong năm: “lập xuân” 立春, “vũ thủy” 雨水, “kinh trập” 驚蟄, “xuân phân” 春分, v.v.
5. (Danh) Sự, việc. ◎Như: “chi tiết” 枝節, “tình tiết” 情節.
6. (Danh) Ngày lễ, ngày hội (mang ý nghĩa đặc thù: sinh nhật, kỉ niệm, khánh hạ, v.v.). ◎Như: “thanh minh tiết” 清明節 tiết thanh minh, “trung thu tiết” 中秋節 ngày lễ trung thu (rằm tháng tám), “thanh niên tiết” 青年節 ngày tuổi trẻ.
7. (Danh) Chí khí, tư cách hợp đạo, đúng lễ. ◎Như: “tiết tháo” 節操 hành vi giữ đúng lễ nghĩa, “danh tiết” 名節 trung nghĩa.
8. (Danh) Lễ nghi. ◎Như: “lễ tiết” 禮節 lễ nghi. ◇Luận Ngữ 論語: “Trưởng ấu chi tiết, bất khả phế dã” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Lễ nghi thứ tự giữa người lớn và trẻ nhỏ, không thể bỏ được.
9. (Danh) Vật làm tin của sứ giả thời xưa. § Thông “tiết” 卩. ◎Như: “phù tiết” 符節 ấn tín của sứ giả, “sứ tiết” 使節 sứ giả.
10. (Danh) Cái phách (nhạc khí). ◎Như: “tiết tấu” 節奏 nhịp điệu.
11. (Danh) Lượng từ: (1) Số giờ giảng học. ◎Như: “kim thiên thượng liễu tam tiết khóa” 今天上了三節課 hôm nay lên lớp ba tiết (giờ học). (2) Toa xe. ◎Như: “giá liệt hỏa xa hữu thập nhị tiết xa sương” 這列火車有十二節車廂 xe lửa này có mười hai toa. (3) Đoạn, khúc (bài văn, bản nhạc). ◎Như: “đệ nhị chương đệ nhất tiết” 第二章第一節 chương hai tiết một.
12. (Danh) Họ “Tiết”.
13. (Động) Hạn chế, ước thúc. ◎Như: “tiết dục” 節育 hạn chế sinh đẻ, “tiết chế” 節制 ngăn chận.
14. (Động) Kiệm tỉnh, tằn tiện. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
15. (Tính) Cao ngất. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiết bỉ Nam San, Duy thạch nham nham” 節彼 南山, 維石巖巖 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Cao vòi vọi, núi Nam Sơn kia, (Trông lên) chỉ thấy đá lởm chởm.

Từ điển Trung-Anh

(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:個|个[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 267

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄍㄜ, ㄏㄜˊ]

U+7D07, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ hạng thô xấu.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Thúc Lương Hột” 叔梁紇 là ông thân sinh ra đức Khổng Tử 孔子.
3. (Danh) § Xem “hồi hột” 回紇.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+7D50, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 225

jié ㄐㄧㄝˊ [xié ㄒㄧㄝˊ]

U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển 文選: “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sạch sẽ.
② Một âm là hiệt. Ðo, độ. Sách Ðại Học 大學 có câu: Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo 是以君子有絜矩之道 vì thế nên người quân tử có cái đạo đo vuông. Ta quen đọc là khiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đo: 是以君子有絜矩之道 Vì thế người quân tử có cái đạo hiệt củ (đo chu vi) (Đại học);
② Kiềm chế, điều hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sạch sẽ. Như潔.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khiết 潔.

Từ điển Trung-Anh

clean

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7DC1, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to join
(2) to splice
(3) to braid

Tự hình 2

Dị thể 5

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ, jiē ㄐㄧㄝ]

U+7ED3, tổng 9 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 結.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 結

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 225

jié ㄐㄧㄝˊ

U+7FAF, tổng 15 nét, bộ yáng 羊 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con dê đã thiến
2. người Yết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con dê đã bị thiến.
2. (Danh) Một dân tộc thiểu số Trung Quốc, là một chi của rợ Hung Nô 匈奴, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Tây 山西. Còn gọi là “Yết Hồ” 羯胡.

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê đã thiến rồi.
② Giống Yết. Một chi rợ Hung Nô 匈奴 vào ở xứ Yết Thất, vì thế gọi là giống Yết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 羯羊;
② 【羯 羊】yết dương [jiéyáng] Dê (đực đã) thiến;
③ [Jié] Giống người Yết (một chi của chủng tộc Hung Nô).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê đực đã bị thiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) ram, esp. gelded
(2) to castrate
(3) deer's skin

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 7

jié ㄐㄧㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+811A, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cước 腳.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

jié ㄐㄧㄝˊ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jué ㄐㄩㄝˊ]

U+8173, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cẳng chân.
② Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thuỷ cước 水腳.
③ Dưới, như sơn cước 山腳 chân núi.
④ Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn chân, chân cẳng: 腳印 Vết chân;
② Chân, phần dưới: 山腳 Chân núi; 墻腳 Chân tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

【腳色】cước sắc [jiésè] ① Nhân vật, vai (trong tuồng kịch, phim ảnh): 他扮演唅姆雷特的腳色 Anh ấy đóng vai Hamlet;
② (văn) Lí lịch cá nhân (dùng trong kì thi thời xưa);
③ (văn) Người có tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông chân — Dưới chân. Bên dưới — Đi đường.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+8282, tổng 5 nét, bộ cǎo 艸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đốt, đoạn
2. tiết trời
3. một khoảng thời gian
4. ngày tết, lễ
5. lễ tháo, tiết tháo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 節.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 節

Từ điển Trung-Anh

(1) festival
(2) holiday
(3) node
(4) joint
(5) section
(6) segment
(7) part
(8) to economize
(9) to save
(10) to abridge
(11) moral integrity
(12) classifier for segments, e.g. lessons, train wagons, biblical verses
(13) CL:個|个[ge4]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 267

jié ㄐㄧㄝˊ

U+83AD, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 節|节[jie2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

jié ㄐㄧㄝˊ

U+86E3, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: kiết khương 蛣蜣)
2. (xem: kiết quyết 蛣蟩)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【蛣蜣】kiết khương [jiéqiang] Bọ hung;
② 【蛣蟩】kiết quyết [jiéjué] Con bọ gậy, con loăng quăng (ấu trùng của muỗi). Như 孑孓 [jiéjué] (bộ 子).

Từ điển Trung-Anh

beetle

Tự hình 1

Từ ghép 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8710, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see 石蜐[shi2 jie2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8818, tổng 20 nét, bộ chóng 虫 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại cua lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài như cua, hình như cái thoi, thịt ăn ngon.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài như con cua mà to, càng có răng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cua lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cua lớn.

Tự hình 1

Dị thể 2

jié ㄐㄧㄝˊ

U+883D, tổng 27 nét, bộ chóng 虫 (+21 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

small green cicada

Tự hình 1

Dị thể 3

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8871, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vạt áo sau. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bối hậu hà sở kiến? Châu áp yêu kiếp ổn xứng thân” 背後何所見? 珠壓腰衱穩稱身 (Lệ nhân hành 麗人行) Sau lưng thấy cái gì? Ngọc trai đính chặt eo vạt áo sau, vừa vặn thân hình.
2. (Danh) Cổ áo bắt tréo phía trước ngực (thời xưa). § Cũng như “khiếp” 袷.

Tự hình 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, qiā ㄑㄧㄚ]

U+88B7, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo kép. § Cũng đọc là “kiếp”.
2. Một âm là “khiếp”. (Danh) Cổ áo bắt tréo (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Áo kép.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cổ áo cong (cổ áo dài hoặc áo lễ thời xưa).

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

jié ㄐㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+88BA, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

xắn vạt áo lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xắn vạt áo lên (để tiện cầm, nắm, ôm, giữ... bằng tay).

Từ điển Trung-Anh

lift up a dress

Tự hình 2

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ]

U+8A10, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bới móc việc riêng của người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bới móc, công kích việc riêng, khuyết điểm của người khác. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố bất tốn dĩ vi dũng giả, ố kiết dĩ vi trực giả” 惡不孫以為勇者, 惡訐以為直者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ không khiêm tốn mà tự cho là dũng, ghét kẻ bới móc việc riêng của người mà tự cho là ngay thẳng.
2. § Cũng đọc là “yết”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).

Từ điển Trung-Anh

(1) to accuse
(2) to pry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8A70, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hỏi vặn, gạn hỏi. ◎Như: “cùng cật” 窮詰 vặn hỏi tới cùng, “diện cật” 面詰 gạn hỏi tận mặt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cật kì tính thị, viết: Thiếp tổ cư ư Tề. Dĩ Tề vi tính, tiểu tự A Hà” 詰其姓氏, 曰: 妾祖居於齊. 以齊為姓, 小字阿霞 (A Hà 阿霞) Gạn hỏi tên họ, đáp: Tổ tiên thiếp ở xứ Tề (Sơn Đông). Nên lấy Tề làm họ, tên tự là A Hà.
2. (Động) Truy cứu, điều tra. ◇Niếp Di Trung 聶夷中: “Tẩu mã đạp sát nhân, Nhai lại bất cảm cật” 走馬踏殺人, 街吏不敢詰 (Công tử hành 公子) Ngựa chạy đạp chết người, Viên chức trên đường không dám điều tra.
3. (Tính) Sau, mai (ngày). ◎Như: “cật triêu” 詰朝 sáng sớm mai.
4. (Tính) Khuất khúc, khúc khuỷu. ◇Tào Tháo 曹操: “Dương tràng cật khuất, Xa luân vị chi tồi” 羊腸詰屈, 車輪為之摧 (Khổ hàn hành 苦寒行) Đường ruột dê khúc khuỷu, Bánh xe bị gãy bể.

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuất khúc: 詰屈聱牙 (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem 詰 [jié].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi vặn. 【詰問】cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: 詰問被告 Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
④ 【詰朝】 cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem 詰 [jí]

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to restrain
(3) to scold

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8BA6, tổng 5 nét, bộ yán 言 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bới móc việc riêng của người khác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 訐.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bới móc (việc riêng của người khác).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 訐

Từ điển Trung-Anh

(1) to accuse
(2) to pry

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+8BD8, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hỏi vặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詰

Từ điển Trần Văn Chánh

Khuất khúc: 詰屈聱牙 (Câu văn) khó đọc, trúc trắc. Xem 詰 [jié].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hỏi vặn. 【詰問】cật vấn [jiéwèn] (văn) Vặn, hỏi vặn, vặn hỏi: 詰問被告 Vặn hỏi bị cáo;
② Trừng trị;
③ Cấm, hạn chế;
④ 【詰朝】 cật triêu [jiézhao] Sáng sớm mai. Xem 詰 [jí]

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to restrain
(3) to scold

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9821, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to confiscate
(2) legendary dog-like animal (old)

Tự hình 3

Dị thể 1

jié ㄐㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+9889, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頡

Từ điển Trung-Anh

(1) to confiscate
(2) legendary dog-like animal (old)

Tự hình 2

Dị thể 1

jié ㄐㄧㄝˊ [ㄐㄧˋ]

U+9AFB, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân kế nga nga ủng thúy kiều” 雲髻峨峨擁翠翹 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Búi tóc mây cao, cài trâm thúy. § Cũng đọc là “kết”.
2. Một âm là “cát”. (Danh) Thần bếp, thần táo.

Tự hình 2

Dị thể 5

jié ㄐㄧㄝˊ

U+9B9A, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
② 【鮚埼亭】Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

jié ㄐㄧㄝˊ

U+9C92, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ốc mượn hồn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ốc mượn hồn;
② 【鮚埼亭】Cát Kì Đình [Jiéqítíng] Tên đất (thuộc huyện Ngân, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鮚

Từ điển Trung-Anh

oyster

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1