Có 23 kết quả:

丩 jiū ㄐㄧㄡ勼 jiū ㄐㄧㄡ啾 jiū ㄐㄧㄡ噍 jiū ㄐㄧㄡ揂 jiū ㄐㄧㄡ揪 jiū ㄐㄧㄡ揫 jiū ㄐㄧㄡ樛 jiū ㄐㄧㄡ湫 jiū ㄐㄧㄡ究 jiū ㄐㄧㄡ糺 jiū ㄐㄧㄡ糾 jiū ㄐㄧㄡ繆 jiū ㄐㄧㄡ纠 jiū ㄐㄧㄡ缪 jiū ㄐㄧㄡ蝤 jiū ㄐㄧㄡ赳 jiū ㄐㄧㄡ轇 jiū ㄐㄧㄡ阄 jiū ㄐㄧㄡ鬏 jiū ㄐㄧㄡ鬮 jiū ㄐㄧㄡ鳩 jiū ㄐㄧㄡ鸠 jiū ㄐㄧㄡ

1/23

jiū ㄐㄧㄡ

U+4E29, tổng 2 nét, bộ gǔn 丨 (+1 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 糾|纠[jiu1]

Tự hình 2

Dị thể 2

jiū ㄐㄧㄡ

U+52FC, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tụ tập

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tụ tập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ tập. Như chữ Cưu 鳩.

Tự hình 2

Dị thể 3

jiū ㄐㄧㄡ

U+557E, tổng 12 nét, bộ kǒu 口 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng khóc hu hu

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) “Thu thu” 啾啾 tiếng kêu ti tỉ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiên âm vũ thấp thanh thu thu” 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Trời âm u, mưa ẩm ướt, tiếng than rền rỉ. Nhượng Tống dịch thơ: Những khi trời tối mưa tàn, Tiếng ma ti tỉ khóc than canh dài.

Từ điển Thiều Chửu

① Thu thu 啾啾 tiếng kêu ti tỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【啾啾】thu thu [jiujiu] (thanh) (Tiếng kêu) chiêm chiếp, ti tỉ, (tiếng hót) líu lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng bi bô của trẻ thơ — Tiếng nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) wailing of child
(2) chirp
(3) kiss (Tw)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

jiū ㄐㄧㄡ [jiāo ㄐㄧㄠ, jiào ㄐㄧㄠˋ]

U+564D, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn, nhai, nhấm.
② Một âm là tiêu. Tiêu sát 噍殺 tiếng chua xót.
③ Lại một âm là tưu. Chu tưu 啁噍 tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhai, ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gấp rút: 其聲噍以剎 Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí: Nhạc thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (thanh) Tiếng chim kêu: 啁噍 Tiếng chim én chim sẻ kêu. 【噍噍】tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu): 噍噍昆鳴 Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng: Vũ lạp phú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng nói gấp, mau mà nhỏ — Tiếng chim hót ríu rít. Cũng nói: Tiêu tiêu — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.

Tự hình 2

Dị thể 2

jiū ㄐㄧㄡ [yóu ㄧㄡˊ]

U+63C2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tụ họp

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

jiū ㄐㄧㄡ

U+63EA, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

níu, xoắn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Níu, kéo, xoắn lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhất bả thu trụ y khâm, lệ thanh vấn viết” 一把揪住衣襟, 厲聲問曰 (Đệ bát hồi) (Lã Bố 呂布) Một tay nắm lấy áo (Vương Doãn 王允), hỏi to rằng...

Từ điển Thiều Chửu

① Níu, xoắn lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tóm, bíu, bám, níu, nắm, kéo: 揪住一個小偷 Tóm được một tên trộm; 揪住船蓬 Bíu lấy mui thuyền; 小孩子揪住媽媽不放 Bé bám lấy mẹ;
② (văn) Thu vén, vun quén, tích góp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tưu 揫.

Từ điển Trung-Anh

(1) to seize
(2) to clutch
(3) to hold tight
(4) to grip

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 14

jiū ㄐㄧㄡ

U+63EB, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

níu, xoắn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thu góp, tụ tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Vun thu, tích góp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 揪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Bó lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Bó lại. Cũng đọc Tưu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather
(2) to collect

Tự hình 2

Dị thể 5

jiū ㄐㄧㄡ

U+6A1B, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cây cù, cây si
2. treo rủ xuống

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây có cành cong và rủ xuống. ◇Thi Kinh 詩經: “Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi” 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây cong rủ xuống, Dây sắn quấn vào.
2. (Động) Quấn quanh, ràng rịt, triền nhiễu.
3. (Động) Tìm kiếm, tham cầu.
4. (Danh) Họ “Cù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây cù (cây si).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây si;
② (văn) Cành rũ xuống;
③ (văn) Vướng, xoắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, có bóng mát. Cũng gọi là Cù mộc. Chỉ người vợ lớn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một cây cù một biết chen đường nào «.

Từ điển Trung-Anh

to hang down

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầm sâu.
2. (Tính) Thanh tĩnh.
3. (Tính) Mát mẻ.
4. Một âm là “tiểu”. (Tính) “Tiểu ải” 湫隘 trũng và hẹp. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi trạch cận thị, tiểu ải hiêu trần” 子之宅近市, 湫隘囂塵 (Chiêu Công tam niên 昭公三年) Nhà ông gần chợ, thấp hẹp, ồn ào, bụi bặm.
5. § Cũng đọc là “tiều”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

jiū ㄐㄧㄡ [jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+7A76, tổng 7 nét, bộ xué 穴 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kết cục
2. suy xét tỉ mỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cùng, tận. ◎Như: “cứu cánh” 究竟 mục đích, kết quả, “cứu đồ” 究途 lộ trình trọn vẹn, làm từ đầu tới cuối, “cứu niên” 究年 hết năm, “cứu quy” 究歸 chung quy.
2. (Động) Xét tìm. ◎Như: “nghiên cứu” 研究 nghiền ngẫm xét tìm, “tra cứu” 查究 xem xét tìm tòi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh yếu giảng cứu thảo luận, phương năng trường tiến” 正要講究討論, 方能長進 (Đệ tứ thập bát hồi) Cần phải tìm tòi, xem xét, bàn bạc, mới tiến xa được.
3. (Động) Đạt tới, quán triệt. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tắc quân lệnh bất hạ cứu, thần tình bất thượng thông” 則君令不下究, 臣情不上通 (Nan nhất 難一) Lệnh vua không đạt tới dưới, tình huống của bề tôi không thông lên trên.
4. (Phó) Cuối cùng, rốt cuộc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Độc kiến Hoàn nhi nhưng thị tiên tiền, cứu bất thậm chung ái” 獨見環兒仍是先前, 究不甚鍾愛 (Đệ bách tứ hồi) Riêng thấy Giả Hoàn là vẫn như trước, cho nên (rốt cuộc) không thương yêu lắm.
5. (Danh) Thác trong khe núi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng cực, kết cục, như cứu cánh 究竟 xét cùng.
② Xét tìm, như nghiên cứu 研究 nghiền ngẫm xét tìm.
③ Mưu.
④ Thác trong khe núi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét tìm, cứu: 研究 Nghiên cứu; 追究 Truy cứu;
② (văn) Đạt tới: 君令不下究,臣情不上通 Lệnh vua không đạt xuống tới dưới, ý kiến của quần thần không thông tới lên trên (Hàn Phi tử: Nam nhất);
③ (văn) Cùng: 靡 屆靡究 Vô tận vô cùng (Thi Kinh: Đại nhã, Đãng);
④ (văn) Chỗ tận cùng của dòng suối: 山溪瀨中謂之究 Chỗ khe nước chảy qua trong cát đá gọi là cứu (Thuỷ kinh chú);
⑤ (văn) Kết cục, cuối cùng, thực ra: 究應如何處理 (Thực ra) nên xử lí ra sao?. 【究竟】cứu cánh [jiujìng] a. Kết quả, kết cuộc: 大家都想知道個究竟 Mọi người đều muốn biết kết quả ra sao; b. Thực ra: 這究竟是怎麼一回事 Thực ra việc ấy là như thế nào?; c. Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuối cùng. Tận cùng — Xem xét, tìm biết. Như trong từ ngữ Nghiên cứu — Khe nước trong núi.

Từ điển Trung-Anh

(1) after all
(2) to investigate
(3) to study carefully
(4) Taiwan pr. [jiu4]

Tự hình 3

Dị thể 12

Từ ghép 68

jiū ㄐㄧㄡ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+7CFA, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Củ 糾.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糾|纠[jiu1]

Tự hình 1

Dị thể 4

jiū ㄐㄧㄡ [jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+7CFE, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ràng rịt, vướng mắc. ◎Như: “củ triền” 糾纏 ràng rịt.
2. (Động) Đốc trách, xem xét. ◎Như: “củ sát” 糾察 coi xét, kiểm soát. ◇Chu Lễ 周禮: “Dĩ củ vạn dân” 以糾萬民 (Thiên quan 天官, Đại tể 大宰) Để đốc trách xem xét muôn dân.
3. (Động) Sửa chữa lỗi lầm. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” 繩愆糾謬 sửa chữa chỗ lầm lạc. ◇Tả truyện 左傳: “Chánh khoan tắc dân mạn, mạn tắc củ chi dĩ mãnh” 政寬則民慢, 慢則糾之以猛 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Chính sách khoan hòa thì dân nhờn, nhờn thì sửa lại lấy sức mạnh (mà nghiêm trị).
4. (Động) Tụ tập, họp lại. ◇Tam Quốc diễn nghĩa 三國演義: “Củ hợp nghĩa binh” 糾合義兵 (Đệ ngũ hồi) Tập họp nghĩa binh.
5. (Tính) Vội, gấp.
6. Một âm là “kiểu”. (Tính) § Xem “yểu kiểu” 窈糾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① V ương víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather together
(2) to investigate
(3) to entangle
(4) to correct

Tự hình 3

Dị thể 8

Từ ghép 14

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kết, buộc. ◎Như: “trù mâu” 綢繆 ràng buộc.
2. Một âm là “cù”. (Động) Vặn, thắt. ◇Hán Thư 漢書: “Tức tự cù tử” 即自繆死 (Ngoại thích truyện hạ 外戚傳下) Liền tự thắt cổ chết.
3. Một âm là “mậu”. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “mậu” 謬.
4. (Danh) Họ “Mậu”.
5. (Tính) Sai, lầm. § Thông “mậu” 謬. ◇Trang Tử 莊子: “Đa từ mậu thuyết, bất canh nhi thực, bất chức nhi ý” 多辭繆說, 不耕而食, 不織而衣 (Đạo Chích 盜跖) Lời nhiều bàn nhảm, không cày mà ăn, không dệt mà mặc.
6. (Động) Giả dối, trá ngụy. ◇Hán Thư 漢書: “Mậu vi cung kính” 繆為恭敬 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giả vờ cung kính.
7. Một âm là “mục”. (Danh) Thứ bậc trong tông miếu thời xưa. § Thông “mục” 穆.
8. Một âm là “liễu”. (Động) Quấn vòng, triền nhiễu. § Thông “liễu” 繚. ◇Hán Thư 漢書: “Liễu nhiễu ngọc tuy” 繆繞玉綏 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Quấn vòng dây đeo ngọc.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

jiū ㄐㄧㄡ [jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ]

U+7EA0, tổng 5 nét, bộ mì 糸 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 糾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① V ương víu, vướng mắc, rắc rối, xích mích: 糾纏 Vương víu; 鬧糾紛 Gây sự bất hoà, tranh chấp;
② Tập hợp, kết hợp lại, tụ họp: 糾衆 Tập hợp mọi người;
③ Uốn nắn, sửa chữa: 糾偏 Sửa sai; 繩愆糾繆 Uốn nắn sai lầm;
④ (văn) Vội, gấp;
⑤ (văn) Sợi dây thừng;
⑥ (văn) Xem xét, trông coi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾

Từ điển Trung-Anh

(1) to gather together
(2) to investigate
(3) to entangle
(4) to correct

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糾|纠[jiu1]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 14

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 繆.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

jiū ㄐㄧㄡ [qiú ㄑㄧㄡˊ, yóu ㄧㄡˊ]

U+8764, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tù tề” 蝤蠐 nhộng (ấu trùng 幼蟲) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh 詩經: “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” 膚如凝脂, 領如蝤蠐 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” 蝤蛑 cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” 蝣.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

jiū ㄐㄧㄡ [jiǔ ㄐㄧㄡˇ, jiù ㄐㄧㄡˋ]

U+8D73, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Củ củ” 赳赳 hùng dũng, dũng mãnh. § Cũng viết là “củ củ” 糾糾. ◇Thi Kinh 詩經: “Củ củ vũ phu” 赳赳武夫 (Chu nam 周南, Thố 兔) Bậc vũ dũng hùng mạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Củ củ 赳赳 hùng dũng, tả cái dáng vũ dũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【赳赳】củ củ [jiujiu] Hùng dũng, dũng cảm 赳赳武夫 Bậc võ phu dũng cảm (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có sức mạnh hơn người.

Từ điển Trung-Anh

see 赳赳[jiu1 jiu1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

jiū ㄐㄧㄡ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+8F47, tổng 18 nét, bộ chē 車 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Giao cát” 轇轕: (1) Lộn xộn, tạp loạn. (2) Chằng chịt. (3) Bao la, sâu xa.
2. ☆Tương tự: “giao cát” 膠葛, “củ phân” 糾紛, “củ cát” 糾葛.

Từ điển Thiều Chửu

① Giao cát 轇轕 để lộn xộn, chằng chịt, xa thẳm. Nguyên viết là 膠輵.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cuộc tranh cãi;
② Sâu rộng, xa thẳm;
③ Lộn xộn.【轇葛】giao cát [jiugé] Lộn xộn, chằng chịt. Cv. 轕.

Từ điển Trung-Anh

(1) complicated, confused
(2) dispute

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

jiū ㄐㄧㄡ

U+9604, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rút lấy, gắp lấy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鬮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thẻ, thăm (để rút): 探鬮 Rút thẻ (để bói); 他們抽鬮兒決定由誰開始 Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước;
② (văn) Gión lấy, gắp lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) lots (to be drawn)
(2) lot (in a game of chance)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

jiū ㄐㄧㄡ

U+9B0F, tổng 19 nét, bộ biāo 髟 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

búi tóc

Từ điển Trần Văn Chánh

Búi tóc.

Từ điển Trung-Anh

bun (of hair)

Tự hình 2

jiū ㄐㄧㄡ

U+9B2E, tổng 26 nét, bộ dòu 鬥 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rút lấy, gắp lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ, thăm (để rút dùng khi chọn lựa may rủi, bói toán, v.v.). ◎Như: “thám cưu” 探鬮 rút thẻ, “trảo cưu” 抓鬮 bắt thăm, “niêm cưu” 拈鬮: (1) rút thăm, (2) mở sách khấn bói (thời xưa). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiết Bảo Thoa đạo: Đáo để phân cá thứ tự, nhượng ngã tả xuất lai. Thuyết trước, tiện lệnh chúng nhân niêm cưu vi tự” 薛寶釵道: 到底分個次序, 讓我寫出來. 說著, 便令眾人拈鬮為序 (Đệ ngũ thập hồi) Tiết Bảo Thoa nói: Cần phải định thứ tự, để tôi viết ra. Nói xong, liền bảo mọi người rút thăm lấy thứ tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thẻ, thăm (để rút): 探鬮 Rút thẻ (để bói); 他們抽鬮兒決定由誰開始 Họ rút thăm để quyết định ai bắt đầu trước;
② (văn) Gión lấy, gắp lấy.

Từ điển Trung-Anh

(1) lots (to be drawn)
(2) lot (in a game of chance)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 1

jiū ㄐㄧㄡ [qiú ㄑㄧㄡˊ, zhì ㄓˋ]

U+9CE9, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim tu hú

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chim “cưu”, một loại bồ câu. ◎Như: “cưu hình hộc diện” 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc), cũng như nói “hình dung khô cảo” 形容枯槁. § Ghi chú: Tính chim cưu vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy chống của người già hay khắc hình con cưu. ◎Như: “cưu trượng” 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu.
2. (Động) Họp, tụ tập. ◎Như: “cưu công phỉ tài” 鳩工庀材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà.
3. (Động) An định.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim gáy, chim sen, chim ngói, tu hú;
② (văn) Họp lại: 鳩工庇材 Họp thợ sắm gỗ để cất nhà.

Từ điển Trung-Anh

(1) turtledove
(2) (literary) to gather

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 34

jiū ㄐㄧㄡ

U+9E20, tổng 7 nét, bộ niǎo 鳥 (+2 nét)
giản thể, hình thanh