Có 31 kết quả:

坤 kūn ㄎㄨㄣ堃 kūn ㄎㄨㄣ崐 kūn ㄎㄨㄣ崑 kūn ㄎㄨㄣ巛 kūn ㄎㄨㄣ昆 kūn ㄎㄨㄣ晜 kūn ㄎㄨㄣ混 kūn ㄎㄨㄣ焜 kūn ㄎㄨㄣ熴 kūn ㄎㄨㄣ琨 kūn ㄎㄨㄣ菎 kūn ㄎㄨㄣ裈 kūn ㄎㄨㄣ裩 kūn ㄎㄨㄣ褌 kūn ㄎㄨㄣ醌 kūn ㄎㄨㄣ錕 kūn ㄎㄨㄣ锟 kūn ㄎㄨㄣ頑 kūn ㄎㄨㄣ餛 kūn ㄎㄨㄣ騉 kūn ㄎㄨㄣ髠 kūn ㄎㄨㄣ髡 kūn ㄎㄨㄣ髨 kūn ㄎㄨㄣ鯤 kūn ㄎㄨㄣ鰥 kūn ㄎㄨㄣ鲲 kūn ㄎㄨㄣ鵾 kūn ㄎㄨㄣ鶤 kūn ㄎㄨㄣ鹍 kūn ㄎㄨㄣ𡖉 kūn ㄎㄨㄣ

1/31

kūn ㄎㄨㄣ

U+5764, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quẻ “Khôn” 坤, trong kinh Dịch, ví như đất.
2. (Tính) Thuộc về bên gái, thuộc về nữ giới. ◎Như: “khôn trạch” 坤宅 nhà gái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quẻ khôn, ví như đất, là một quẻ trong bát quái.
② Thuận nói về đức hạnh bên đàn bà. Như khôn trạch 坤宅 nhà gái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Thuộc) nữ giới, gái: 坤宅 Nhà gái; 坤車 Xe nữ;
② Quẻ khôn (trong bát quái).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong Bát quái, chỉ về đất, người bề tôi, người mẹ, người vợ — Chỉ đất — Chỉ đàn bà. » Hợi long nhập thủ chuyển khôn « ( Trinh Thử ).

Từ điển Trung-Anh

(1) one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing earth
(2) female principle
(3) ☷
(4) ancient Chinese compass point: 225° (southwest)

Từ điển Trung-Anh

variant of 坤[kun1]

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 10

kūn ㄎㄨㄣ

U+5803, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “khôn” 坤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ khôn 坤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 坤.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khôn 坤.

Từ điển Trung-Anh

variant of 坤[kun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

kūn ㄎㄨㄣ

U+5D10, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 崑|昆[kun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+5D11, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Côn Lôn” 崑崙 núi Côn Lôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Côn lôn 崑崙 núi Côn-lôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên núi: 崑崙山Núi Côn Lôn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem các từ ngữ bắt đầu với chữ Côn 崑.

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names, notably Kunlun Mountains 崑崙|昆仑[Kun1 lun2]
(2) (also used for transliteration)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

kūn ㄎㄨㄣ [chuān ㄔㄨㄢ]

U+5DDB, tổng 3 nét, bộ chuān 巛 (+0 nét)
tượng hình & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dòng sông. § Cũng như chữ “xuyên” 川.
2. (Danh) Tên một bộ chữ Hán, tức bộ “Xuyên” 巛.
3. (Danh) Lối viết cổ của chữ “khôn” 坤.

Tự hình 3

Dị thể 2

kūn ㄎㄨㄣ [hùn ㄏㄨㄣˋ]

U+6606, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển phổ thông

1. nhiều nhung nhúc
2. em trai

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con cháu. ◎Như: “hậu côn” 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
2. (Danh) Người anh. ◎Như: “côn ngọc” 昆玉 anh em.
3. (Tính) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: “côn trùng” 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
4. (Phó) Cùng. § Cũng như “đồng” 同.

Từ điển Thiều Chửu

① Con nối, như hậu côn 後昆 đàn sau.
② Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
③ Nhung nhúc, như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Anh: 昆玉 Anh em. 【昆仲】côn trọng [kun-zhòng] Anh em: 你昆仲幾位? Anh có mấy anh em?;
② Con cháu: 後昆 Con cháu nối dõi;
③ Nhung nhúc. 【昆蟲】côn trùng [kunchóng] Sâu bọ, côn trùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cùng nhau — Người anh — Con cháu đời sau — Đông đảo. Số nhiều.

Từ điển Trung-Anh

variant of 崑|昆[kun1]

Từ điển Trung-Anh

(1) used in place names, notably Kunlun Mountains 崑崙|昆仑[Kun1 lun2]
(2) (also used for transliteration)

Từ điển Trung-Anh

(1) descendant
(2) elder brother
(3) a style of Chinese poetry

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 19

kūn ㄎㄨㄣ

U+665C, tổng 11 nét, bộ rì 日 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn lôn 崑崙,昆仑)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “côn” 昆.

Từ điển Trung-Anh

(1) descendant
(2) elder brother

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thế nước lớn.
2. (Tính) Đục, ô trọc, không trong sạch. ◇Sử Kí 史記: “Cử thế hỗn trọc nhi ngã độc thanh, chúng nhân giai túy nhi ngã độc tỉnh” 舉世混濁而我獨清, 眾人皆醉而我獨醒 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Cả đời đều đục, chỉ mình ta trong, người đời say cả, chỉ mình ta tỉnh.
3. (Động) Trộn. ◎Như: “miến phấn hỗn đường” 麵粉混糖 bột mì trộn với đường.
4. (Động) Giả mạo, lừa gạt, làm gian dối. ◎Như: “tệ hỗn” 弊混 làm gian dối, “ngư mục hỗn châu” 魚目混珠 mắt cá làm giả (lẫn lộn) với ngọc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Di thái thái đích bài dã sanh, gia môn nhất xứ tọa trước, biệt khiếu Phượng Thư nhi hỗn liễu ngã môn khứ” 姨太太的牌也生, 咱們一處坐著, 別叫鳳姐兒混了我們去 (Đệ tứ thập thất hồi) Di thái thái đánh bài cũng vẫn còn thấp, chúng ta ngồi một chỗ, đừng để con Phượng ăn gian chúng ta đấy.
5. (Động) Làm cẩu thả, làm bừa bãi. ◎Như: “bất yêu tái hỗn nhật tử liễu” 不要再混日子了 không nên sống cẩu thả qua ngày nữa.
6. (Phó) Lộn xộn, lung tung. ◎Như: “hỗn loạn” 混亂 lộn xộn rối loạn, “hỗn độn” 混沌 chưa phân rành mạch. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất khí mang mang hỗn độn tiền, Kì lai vô tế khứ vô biên” 一氣茫茫混沌前, 其來無際去無邊 (Hoàng Hà 黄河) Một bầu khí mênh mông trước thời hỗn mang, Không biết từ đâu đến, chẳng biết chảy về bến bờ nào.
7. Một âm là “cổn”. (Phó) “Cổn cổn” 混混 cuồn cuộn. § Cũng viết là 袞袞, 滾滾. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nguyên toàn cổn cổn, bất xả trú dạ” 源泉混混, 不舍晝夜 (Li Lâu hạ 離婁下) Suối chảy cuồn cuộn, ngày đêm không ngừng.
8. Một âm là “côn”. (Danh) § Xem “Côn Di” 混夷.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

kūn ㄎㄨㄣ [hǔn ㄏㄨㄣˇ]

U+711C, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rực rỡ, sáng chói

Từ điển trích dẫn

1. “Hỗn diệu” 焜耀: (1) (Tính) Rực rỡ, chói lọi. § Cũng viết là “hỗn diệu” 焜燿. (2) (Động) Soi sáng, chiếu sáng.
2. § Có khi đọc là “côn”.

Từ điển Trung-Anh

brilliant

Tự hình 2

Dị thể 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+71B4, tổng 15 nét, bộ huǒ 火 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 焜[kun1]

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+7428, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc côn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ đá đẹp giống như ngọc.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc côn, thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngọc côn (một loại ngọc quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp — Tên người, tức Đặng Trần Côn, người xã Nhân Mục, huyện Thanh Trì tỉnh Hà Đông, bắc phần Việt Nam không rõ năm sinh năm mất, đậu Hương cống đời Lê, làm chức Huấn đạo tại trường phủ, rồi đổi làm Tri huyện thanh oai, Hà đông năm 1740 đời Lê hiển Tông, sau thăng tới Ngự sử đài Chiếu khán, thọ khoảng 40 tuổi, tác phẩm Hán văn gồm Chinh phụ ngâm khúc , Bích câu kì ngộ, tám bài thơ tiêu tương bát cảnh, và các bài phú Trương hàn tư thuần lư, Trương lương bố y, Khấu môn thanh.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

kūn ㄎㄨㄣ

U+83CE, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful jade
(2) bamboo

Tự hình 1

Dị thể 2

kūn ㄎㄨㄣ [huī ㄏㄨㄟ]

U+88C8, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 褌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quần đùi (quần cụt): 褌衣 Quần áo lót.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 褌

Từ điển Trung-Anh

pants (old)

Tự hình 1

Dị thể 1

kūn ㄎㄨㄣ [huī ㄏㄨㄟ]

U+88E9, tổng 13 nét, bộ yī 衣 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 褌.

Tự hình 1

Dị thể 1

kūn ㄎㄨㄣ [huī ㄏㄨㄟ]

U+890C, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thời xưa gọi quần (“khố tử” 褲子) là “côn” 褌. ◎Như: “hồng côn” 紅褌 quần đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quần đùi (quần cụt): 褌衣 Quần áo lót.

Từ điển Trung-Anh

pants (old)

Tự hình 2

Dị thể 3

kūn ㄎㄨㄣ

U+918C, tổng 15 nét, bộ yǒu 酉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quinon (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Quinon (chất hoá học hữu cơ).

Từ điển Trung-Anh

quinone (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 6

kūn ㄎㄨㄣ

U+9315, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô 錕鋙,锟铻)

Từ điển Trần Văn Chánh

【錕鋙】côn ngô [kunwú] Thanh bảo kiếm (vì “Côn Ngô” là tên một ngọn núi có loại sắt tốt dùng làm bảo kiếm nói trong sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

steel sword

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+951F, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô 錕鋙,锟铻)

Từ điển Trần Văn Chánh

【錕鋙】côn ngô [kunwú] Thanh bảo kiếm (vì “Côn Ngô” là tên một ngọn núi có loại sắt tốt dùng làm bảo kiếm nói trong sách cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錕

Từ điển Trung-Anh

steel sword

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

kūn ㄎㄨㄣ [wán ㄨㄢˊ]

U+9811, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngu xuẩn, không biết gì cả. ◇Thư Kinh 書經: “Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo” 父頑, 母嚚, 象傲 (Nghiêu điển 堯典) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
2. (Tính) Cố chấp, ương bướng. ◎Như: “ngoan ngạnh” 頑梗 bướng bỉnh, “ngoan cố” 頑固 ương ngạnh.
3. (Tính) Tham. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí” 故聞伯夷之風者, 頑夫廉, 懦夫有立志 (Vạn Chương hạ 萬章下) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.
4. (Tính) Nghịch ngợm, tinh nghịch. ◎Như: “ngoan đồng” 頑童 đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.
5. (Động) Chơi đùa. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái” 一朝天氣炎熱, 與群猴避暑, 都在松陰之下頑耍 (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

kūn ㄎㄨㄣ [hún ㄏㄨㄣˊ]

U+991B, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “hồn đồn” 餛飩.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+9A09, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

fine horse

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+9AE0, tổng 12 nét, bộ biāo 髟 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắt tóc
2. cây trụi lá

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “khôn” 髡.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
② Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
③ Cũng viết là khôn 髡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hình phạt cắt tóc (thời xưa). Cg. 髠鉗 [kunqián];
② Cây trụi cành lá.

Từ điển Trung-Anh

variant of 髡[kun1]

Tự hình 1

Dị thể 2

kūn ㄎㄨㄣ

U+9AE1, tổng 13 nét, bộ biāo 髟 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cắt tóc
2. cây trụi lá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt tóc (thường dùng về hình phạt). § Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là “khôn kiềm” 髡鉗. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Nhân trực ngôn xúc ngỗ Lưu Chương, bị Chương khôn kiềm vi đồ lệ, nhân thử đoản phát” 因直言觸忤劉璋, 被璋髡鉗為徒隸,因此短髮 (Đệ lục thập tam hồi) Bởi vì nói thẳng trái ý Lưu Chương, bị Chương bắt gọt đầu làm tội đồ, cho nên tóc ngắn.
2. (Động) Xén trụi cành lá cây.
3. § Cũng viết là “khôn” 髠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 髠.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọt đầu, cạo hết tóc. Một hình phạt thời xưa — Cắt đi, xén bớt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) scalping
(2) to make the head bald (as corporal punishment)

Tự hình 2

Dị thể 7

kūn ㄎㄨㄣ

U+9AE8, tổng 14 nét, bộ biāo 髟 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 髡[kun1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

kūn ㄎㄨㄣ

U+9BE4, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá côn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá côn, theo truyền thuyết là một thứ cá rất lớn. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá côn (một loại cá khổng lồ theo truyền thuyết thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) fry (newly hatched fish)
(2) legendary giant fish that could transform into a giant bird 鵬|鹏[Peng2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

kūn ㄎㄨㄣ [guān ㄍㄨㄢ, guàn ㄍㄨㄢˋ, gǔn ㄍㄨㄣˇ, yín ㄧㄣˊ]

U+9C25, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí 史記: “Tuất quan quả, tồn cô độc” 恤鰥寡, 存孤獨 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Giúp đỡ người góa bụa, chăm xóc kẻ già không có con cháu.

Tự hình 3

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

kūn ㄎㄨㄣ

U+9CB2, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá côn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鯤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá côn (một loại cá khổng lồ theo truyền thuyết thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鯤

Từ điển Trung-Anh

(1) fry (newly hatched fish)
(2) legendary giant fish that could transform into a giant bird 鵬|鹏[Peng2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

kūn ㄎㄨㄣ

U+9D7E, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn kê 鵾雞,鹍鸡)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Côn kê” 鵾雞 theo sách cổ là một giống chim lớn hình tựa “thiên nga” 天鵝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim giống như sếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) large bird, possibly related to crane or swan (archaic)
(2) mythical monstrous bird, cf Sinbad's roc

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 3

kūn ㄎㄨㄣ

U+9DA4, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống gà lớn (ngày xưa).
2. (Danh) Tên khác của chim “phụng hoàng” 鳳凰.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 鵾|鹍, large bird, possibly related to crane or swan (archaic)
(2) mythical monstrous bird, cf Sinbad's roc

Tự hình 2

Dị thể 2

kūn ㄎㄨㄣ

U+9E4D, tổng 13 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn kê 鵾雞,鹍鸡)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鵾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鵾

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim giống như sếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) large bird, possibly related to crane or swan (archaic)
(2) mythical monstrous bird, cf Sinbad's roc

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

kūn ㄎㄨㄣ

U+21589, tổng 6 nét, bộ xì 夕 (+3 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

một dạng cổ của chữ 鯤

Tự hình 1

Dị thể 1