Có 5 kết quả:

哢 lòng ㄌㄨㄥˋ弄 lòng ㄌㄨㄥˋ挵 lòng ㄌㄨㄥˋ蘢 lòng ㄌㄨㄥˋ衖 lòng ㄌㄨㄥˋ

1/5

lòng ㄌㄨㄥˋ

U+54E2, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chim hót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kêu, hót (chim).
2. (Danh) Chỉ tiếng nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim hót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chim hót từng chuỗi dài.

Từ điển Trung-Anh

(1) to sing or chirp (of birds)
(2) music sound

Tự hình 1

Dị thể 3

lòng ㄌㄨㄥˋ [nòng ㄋㄨㄥˋ]

U+5F04, tổng 7 nét, bộ gǒng 廾 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mân mê, cầm chơi. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
2. (Động) Ngắm nghía, thưởng ngoạn. ◎Như: “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
3. (Động) Đùa bỡn, trêu chọc. ◎Như: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. ◇Chu Văn An 朱文安: “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
4. (Động) Khinh thường. ◎Như: “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
5. (Động) Làm. ◎Như: “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
6. (Động) Lấy. ◎Như: “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
7. (Động) Xem xét, tìm cách, truy cứu. ◎Như: “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
8. (Động) Khiến cho, làm cho. ◎Như: “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
9. (Động) Dao động, quấy động. ◎Như: “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
10. (Động) Thổi, tấu, biểu diễn. ◎Như: “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
11. (Động) Kêu, hót (chim chóc).
12. (Động) Trang điểm, tu sức. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
13. (Động) Gian dối, dâm loạn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
14. (Danh) Tên khúc nhạc. ◎Như: “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
15. (Danh) Đường riêng trong cung vua.
16. (Danh) Ngõ, hẻm. ◎Như: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. ◇Nam sử 南史: “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) lane
(2) alley

Từ điển Trung-Anh

variant of 弄[long4]

Tự hình 4

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 16

lòng ㄌㄨㄥˋ [nòng ㄋㄨㄥˋ]

U+6335, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xưa dùng như chữ “lộng” 弄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弄 (bộ 廾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lộng 弄.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

lòng ㄌㄨㄥˋ [lóng ㄌㄨㄥˊ, lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+8622, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” 馬蓼.

Tự hình 1

Dị thể 1

lòng ㄌㄨㄥˋ [xiàng ㄒㄧㄤˋ]

U+8856, tổng 12 nét, bộ xíng 行 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường đi trong làng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngõ ở trong làng. § Xem thêm “lộng” 弄.

Từ điển Trung-Anh

variant of 弄[long4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1