Có 21 kết quả:

伱 nǐ ㄋㄧˇ伲 nǐ ㄋㄧˇ你 nǐ ㄋㄧˇ儗 nǐ ㄋㄧˇ儞 nǐ ㄋㄧˇ妳 nǐ ㄋㄧˇ尒 nǐ ㄋㄧˇ尔 nǐ ㄋㄧˇ拟 nǐ ㄋㄧˇ掜 nǐ ㄋㄧˇ擬 nǐ ㄋㄧˇ旎 nǐ ㄋㄧˇ昵 nǐ ㄋㄧˇ柅 nǐ ㄋㄧˇ泥 nǐ ㄋㄧˇ爾 nǐ ㄋㄧˇ疑 nǐ ㄋㄧˇ祢 nǐ ㄋㄧˇ禰 nǐ ㄋㄧˇ聻 nǐ ㄋㄧˇ薿 nǐ ㄋㄧˇ

1/21

ㄋㄧˇ

U+4F31, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Dạng cổ của chữ “nễ” 你.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 你 cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Nễ 伲, 你.

Từ điển Trung-Anh

(1) archaic variant of 你[ni3]
(2) you

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄋㄧˇ [ㄋㄧˋ]

U+4F32, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 你[ni3]

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄋㄧˇ

U+4F60, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đại danh từ ngôi thứ hai ( Ông, Anh, Mày ) — Dùng để gọi cả phái nam, nữ.

Từ điển Trung-Anh

you (informal, as opposed to courteous 您[nin2])

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

ㄋㄧˇ

U+5117, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ví như

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếm, vượt quá. ◇Hán Thư 漢書: “Nghĩ ư thiên tử” 於是天子意梁 (Lương Hiếu Vương Lưu Vũ truyện 梁孝王劉武傳) Vượt quá cả thiên tử.
2. (Động) Sánh với, đọ. § Thông “nghĩ” 擬.
3. (Động) Phỏng theo, mô phỏng. ◇Lục Du 陸游: “Cúc hoa hương mãn bả, Liêu đắc nghĩ Đào Tiềm” 菊花香滿把, 聊得儗陶潛 (Thu vãn tuế đăng hí tác 秋晚歲登戲作) Hương hoa cúc vốc đầy, Hãy bắt chước Đào Tiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 擬 (bộ 扌).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếm lấy mà dùng — So sánh.

Từ điển Trung-Anh

(1) doubtful
(2) suspicious
(3) variant of 擬|拟[ni3]
(4) to emulate
(5) to imitate

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄋㄧˇ

U+511E, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 你.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 你[ni3]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄋㄧˇ [nǎi ㄋㄞˇ]

U+59B3, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nãi” 嬭.

Từ điển Trung-Anh

(1) you (female)
(2) variant of 你[ni3]

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄋㄧˇ [ěr ㄦˇ]

U+5C12, tổng 5 nét, bộ xiǎo 小 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Tự hình 3

Dị thể 3

ㄋㄧˇ [ěr ㄦˇ]

U+5C14, tổng 5 nét, bộ xiǎo 小 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vậy (tiếng dứt câu)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 1

ㄋㄧˇ

U+62DF, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. định
2. phỏng theo

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 擬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phác thảo, dự thảo, khởi thảo: 擬提綱 Phác thảo bản đề cương; 擬一個方案 Khởi thảo một phương án;
② Nghĩ, định, dự định: 擬于下月去安江 Dự định tháng tới sẽ đi An Giang;
③ Bắt chước, làm phỏng theo, giống như.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擬

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nghĩ 擬.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan to
(2) to draft (a plan)
(3) to imitate
(4) to assess
(5) to compare
(6) pseudo-

Từ điển Trung-Anh

(1) doubtful
(2) suspicious
(3) variant of 擬|拟[ni3]
(4) to emulate
(5) to imitate

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 56

ㄋㄧˇ [niè ㄋㄧㄝˋ, ㄧˇ]

U+639C, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xưa dùng như 擬.
2. (Động) Xưa dùng như 捏 .
3. Một âm là “nghiệt”. (Tính) Cong tay, co quắp (bàn tay). ◇Trang Tử 莊子: “Chung nhật ác nhi thủ bất nghiệt” 終日握而手不掜 (Canh Tang Sở 庚桑楚) (Trẻ con) cả ngày nắm tay mà tay không co quắp.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄋㄧˇ

U+64EC, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. định
2. phỏng theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ước lượng, suy tính, cân nhắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Nghĩ chi nhi hậu ngôn, nghị chi nhi hậu động” 擬之而後言, 議之而後動 (Hệ từ thượng 繫辭上) Cân nhắc rồi mới nói, bàn xét rồi mới hành động.
2. (Động) Phỏng theo, mô phỏng, bắt chước. ◎Như: “nghĩ cổ” 擬古 phỏng theo lối cổ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nghĩ "Xuân giang hoa nguyệt dạ" chi cách, nãi danh kì từ viết "Thu song phong vũ tịch"” 擬"春江花月夜"之格, 乃名其詞曰"秋窗風雨夕" (Đệ tứ thập ngũ hồi) Phỏng theo cách của bài "Xuân giang hoa nguyệt dạ", nên đặt tên cho bài từ là "Thu song phong vũ tịch".
3. (Động) Dự định, liệu tính. ◇Lí Thanh Chiếu 李清照: “Văn thuyết Song Khê xuân thượng hảo, dã nghĩ phiếm khinh chu” 聞說雙溪春尚好, 也擬泛輕舟 (Phong trụ trần hương hoa dĩ tận từ 風住塵香花已盡詞) Nghe nói Song Khê xuân rất đẹp, cũng định bơi thuyền nhẹ lãng du.
4. (Động) Sánh với, đọ với. ◇Tuân Tử 荀子: “Ngôn dĩ chi quang mĩ, nghĩ ư Thuấn Vũ” 言已之光美, 擬於舜禹 (Bất cẩu 不苟) Lời tươi sáng đẹp đẽ, sánh được với vua Thuấn vua Vũ.
5. (Động) Khởi thảo, biên chép. ◎Như: “thảo nghĩ” 草擬 phác thảo. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Na Bạch Thị bả tâm trung chi sự, nghĩ thành ca khúc” 那白氏把心中之事, 擬成歌曲 (Độc cô sanh quy đồ nháo mộng 獨孤生歸途鬧夢) Bạch Thị đem nỗi lòng viết thành ca khúc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nghĩ định, như nghĩ án 擬案 nghĩ định án như thế.
② Làm phỏng theo, giống như, như nghĩ cổ 擬古 làm phỏng theo lối cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phác thảo, dự thảo, khởi thảo: 擬提綱 Phác thảo bản đề cương; 擬一個方案 Khởi thảo một phương án;
② Nghĩ, định, dự định: 擬于下月去安江 Dự định tháng tới sẽ đi An Giang;
③ Bắt chước, làm phỏng theo, giống như.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 擬.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắn đo, tính toán — So sánh — Bắt chước.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan to
(2) to draft (a plan)
(3) to imitate
(4) to assess
(5) to compare
(6) pseudo-

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 56

ㄋㄧˇ

U+65CE, tổng 11 nét, bộ fāng 方 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ỷ nỉ 旖旎)

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “y nỉ” 旖旎.

Từ điển Thiều Chửu

① Y nỉ 旖旎 cờ bay phấp phới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 旖旎 [yênê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phất phơ mềm mại. Cũng nói: Ni nỉ.

Từ điển Trung-Anh

fluttering of flags

Tự hình 2

Từ ghép 1

ㄋㄧˇ [ㄋㄧˋ, zhì ㄓˋ]

U+6635, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “nật” 暱.

Tự hình 2

Dị thể 8

ㄋㄧˇ

U+67C5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (tree)
(2) to stop

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. § Nước và đất trộn lẫn. ◎Như: “ô nê” 汙泥 bùn nhơ.
2. (Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ. ◎Như: “tảo nê” 棗泥 táo nghiền nhừ, “ấn nê” 印泥 mực đóng dấu, “toán nê” 蒜泥 tỏi giã.
3. (Danh) Tên một động vật ở trong biển, không có nước thì bị say (theo truyền thuyết).
4. (Động) Bôi, trát. ◎Như: “nê bích” 泥壁 trát tường. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Ốc thượng thiêm cao nhất bả mao, Mật nê phòng bích tự tăng liêu” 屋上添高一把茅, 密泥房壁似僧寮 (Tứ thì điền viên tạp hứng 四時田園雜興).
5. (Động) Vấy bẩn, bị dơ. ◎Như: “y phục nê liễu yếu hoán điệu” 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.
6. Một âm là “nệ”. (Động) Trầm trệ, chần chừ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Thúy Hoàn nhưng nệ trước bất khẳng khứ, nhãn khán trước nhân thụy, hữu cầu cứu đích ý tứ” 翠環仍泥著不肯去, 眼看著人瑞, 有求救的意思 (Đệ nhất thất hồi).
7. (Động) Cố chấp, câu nệ. ◎Như: “nệ cổ bất hóa” 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.
8. (Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.
9. (Động) Mê luyến, quyến luyến. ◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: “Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh” 豈能為久隱, 更欲泥浮名 (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn 病中晨起即事寄場中往還) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.
10. (Động) Làm cho quyến luyến
11. Lại một âm là “nễ”. (Tính) “Nễ nễ” 泥泥: (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

ㄋㄧˇ [ěr ㄦˇ]

U+723E, tổng 14 nét, bộ yáo 爻 (+10 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

vậy (tiếng dứt câu)

Từ điển phổ thông

1. anh, bạn, mày
2. vậy (dùng để kết thúc câu)

Tự hình 5

Dị thể 11

Từ ghép 1

ㄋㄧˇ [níng ㄋㄧㄥˊ, ㄧˊ]

U+7591, tổng 14 nét, bộ pǐ 疋 (+9 nét)
tượng hình & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mê hoặc, không minh bạch. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Người trong lòng không rõ ràng, thì lời quanh co.
2. (Động) Ngờ, không tin. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trường giả chi hành, bất sử nhân nghi chi” 長者之行, 不使人疑之 (Yên sách tam 燕策三) Hành vi của bậc trưởng giả, không nên để cho người ta nghi ngờ.
3. (Động) Do dự, không quyết. ◎Như: “trì nghi” 遲疑 do dự, phân vân. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Liêu thừa hóa dĩ quy tận, Lạc phù thiên mệnh phục hề nghi” 聊乘化以歸盡, 樂夫天命復奚疑 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hãy thuận theo sự biến hóa tự nhiên mà về chốn tận cùng, Vui mệnh trời, còn chần chờ chi nữa?
4. (Động) Lạ, lấy làm lạ. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nghi ngã dữ thì quai” 疑我與時乖 (Ẩm tửu 飲酒) Lấy làm quái lạ sao ta lại ngược đời.
5. (Động) Sợ. ◇Lễ Kí 禮記: “Giai vi nghi tử” 皆為疑死 (Tạp kí hạ 雜記下) Đều là sợ chết.
6. (Phó) Tựa như, giống như, phảng phất. ◇Lí Bạch 李白: “Phi lưu trực hạ tam thiên xích, Nghi thị Ngân hà lạc cửu thiên” 飛流直下三千尺, 疑是銀河落九天 (Vọng Lô san bộc bố thủy 望廬山瀑布水) Dòng nước chảy bay thẳng xuống ba nghìn thước, Tựa như sông Ngân rớt từ chín tầng trời.
7. Cùng nghĩa với “nghĩ” 擬.
8. Cùng nghĩa với “ngưng” 凝.

Tự hình 5

Dị thể 8

ㄋㄧˇ [ㄇㄧˊ]

U+7962, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禰.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

ㄋㄧˇ [ㄇㄧˊ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ]

U+79B0, tổng 18 nét, bộ qí 示 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà thờ cha. § Cha còn sống gọi là “phụ” 父, chết gọi là “khảo” 考, rước vào miếu thờ gọi là “nễ” 禰.
2. (Danh) Tên đất thời Xuân Thu của nhà “Trịnh” 鄭, nay thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

ㄋㄧˇ [jiàn ㄐㄧㄢˋ]

U+807B, tổng 20 nét, bộ ěr 耳 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ trợ khí khi nói)

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Ngữ khí từ, dùng ở cuối câu, tương đương với “nễ” 呢, “lí” 哩.
2. Một âm là “tích”. (Danh) Ma chết gọi là “tích” 聻. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhân tử vi quỷ, quỷ tử vi tích. Quỷ chi úy tích, do nhân chi úy quỷ dã” 人死為鬼, 鬼死為聻. 鬼之畏聻, 猶人之畏鬼也 (Chương A Đoan 章阿端) Người chết thành ma, ma chết thành tích. Ma sợ tích, cũng như người sợ ma vậy.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

ㄋㄧˇ

U+85BF, tổng 17 nét, bộ cǎo 艸 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

luxuriant (of plants)

Tự hình 2

Dị thể 1