Có 27 kết quả:

傞 suō ㄙㄨㄛ唆 suō ㄙㄨㄛ嗍 suō ㄙㄨㄛ嗦 suō ㄙㄨㄛ娑 suō ㄙㄨㄛ挱 suō ㄙㄨㄛ挲 suō ㄙㄨㄛ桫 suō ㄙㄨㄛ桬 suō ㄙㄨㄛ梭 suō ㄙㄨㄛ沙 suō ㄙㄨㄛ牺 suō ㄙㄨㄛ犧 suō ㄙㄨㄛ獻 suō ㄙㄨㄛ睃 suō ㄙㄨㄛ簑 suō ㄙㄨㄛ簔 suō ㄙㄨㄛ縮 suō ㄙㄨㄛ缩 suō ㄙㄨㄛ羧 suō ㄙㄨㄛ莎 suō ㄙㄨㄛ莏 suō ㄙㄨㄛ蓑 suō ㄙㄨㄛ衰 suō ㄙㄨㄛ蹜 suō ㄙㄨㄛ逡 suō ㄙㄨㄛ鮻 suō ㄙㄨㄛ

1/27

suō ㄙㄨㄛ

U+509E, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

so le không đều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ta ta” 傞傞 vẻ múa say sưa, lắc lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① So le, không bằng thẳng, không chỉnh tề;
② 【傞俄】thoa nga [suoé] Say bí tỉ, say luý tuý;
③【傞傞】thoa thoa [suosuo] a. Múa may sau khi say; b. Lắc lư; c. So le không đều.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ say sưa múa men. Thường nói: Ta ta.

Từ điển Trung-Anh

(1) uneven
(2) unsteady (in dancing)

Tự hình 2

Dị thể 1

suō ㄙㄨㄛ

U+5506, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xui, xúi giục
2. bú, mút

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xúi giục, sai khiến. ◎Như: “toa tụng” 唆訟 xúi kiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng nhữ thị cá y nhân, an cảm hạ độc hại ngã? Tất hữu nhân toa sử nhĩ lai” 量汝是個醫人, 安敢下毒害我? 必有人唆使你來 (Đệ nhị thập tam hồi) Coi bộ thứ mày là một anh thầy thuốc, sao dám mưu hại tao? Ắt có người xúi bẩy mày làm.
2. (Tính) Lải nhải, lắm lời, lôi thôi. ◎Như: “la toa” 囉唆 lải nhải, lôi thôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Xuýt làm, xúi làm, như toa tụng 唆訟 xúi kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sai khiến, xúi giục, xúi bẩy: 唆使 Xúi giục, xúi bẩy, xúi; 唆訟 Xúi kiện cáo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xui giục. Xúi bẩy. Td: Toa tụng ( xúi giục người khác thưa kiện nhau ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to suck
(2) to incite

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 7

suō ㄙㄨㄛ

U+55CD, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mút bằng miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

Mút bằng miệng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to suck
(2) Taiwan pr. [shuo4]

Tự hình 2

Dị thể 1

suō ㄙㄨㄛ [suò ㄙㄨㄛˋ]

U+55E6, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mút. ◎Như: “tiểu hài tử tổng hỉ hoan sách thủ chỉ đầu” 小孩子總喜歡嗦手指頭 trẻ con đều thích mút đầu ngón tay.
2. (Tính) Lải nhải. ◎Như: “la sách” 囉嗦 lải nhải nói nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 哆嗦 [duosuo], 羅嗦 [luosuo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng mấp máy.

Từ điển Trung-Anh

suck

Tự hình 2

suō ㄙㄨㄛ

U+5A11, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bà sa 婆娑)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa-bà thế giới” 娑婆世界 dịch âm tiếng Phạn "sahalokadhātu". Trong kinh Phật gọi cõi đời ta ở là cõi “sa-bà”, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não. Cũng được dịch nghĩa là “kham nhẫn thế giới” 堪忍世界.

Từ điển Thiều Chửu

① Bà sa 婆娑 dáng múa loà xoà, dáng đi lại lật đật.
② Sa bà thế giới 娑婆世界. Sa-bà là dịch âm tiếng Phạm, trong kinh Phật gọi là cõi đời ta ở là cõi Sa-bà, nghĩa là cõi đời phải chịu nhiều phiền não.

Từ điển Trần Văn Chánh

【娑婆】sa bà [suopó] (Phạn ngữ) Cõi ta bà, cõi trần tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng uốn éo múa lượn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (phonetic)
(2) see 婆娑[po2 suo1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

suō ㄙㄨㄛ

U+6331, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vuốt ve, mơn trớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sờ, xát, xoa, bóp.

Từ điển Thiều Chửu

① Sờ, xát, xoa, bóp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 挲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mài. Cọ xát. Sa có người đọc Tạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cọ sát. Mài cọ. Cũng đọc Sa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 挲[suo1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

suō ㄙㄨㄛ

U+6332, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vuốt ve, mơn trớn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xoa, xát, mài. § Xem “ma sa” 摩挲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 摩挲 [masa]. Xem 挲 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xoa, sờ, sát. Xem 摩挲 [mósuo]. Xem 挲 [sa].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Sa 挱.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 挱.

Từ điển Trung-Anh

variant of 挲[suo1]

Từ điển Trung-Anh

(1) feel
(2) to fondle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

suō ㄙㄨㄛ

U+686B, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa la” 桫欏: (1) Cây sa la, lá xanh lục, thân có thể cao tới mười thước hơn (họ Cyatheaceae). (2) Một loại cây hình giống “sơn trà” 山茶.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa la 桫欏 cây sa la, sinh ở nước Lưu Cầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sa la (Stewartia pseudocamellia).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loài cây thuộc giống sơn trà.

Từ điển Trung-Anh

(1) horse chestnut
(2) Stewartia pseudocamellia (botany)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

suō ㄙㄨㄛ [shā ㄕㄚ]

U+686C, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây sa đường

Từ điển Thiều Chửu

① Sa đường 桬棠 cây sa đường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây sa đường.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

suō ㄙㄨㄛ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+68AD, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thoi dệt cửi
2. quan chức đi lại đốc suất binh phu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thoi dệt cửi. ◎Như: “nhật nguyệt như toa” 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
2. (Động) “Toa tuần” 梭巡 qua lại coi xét, tuần tra.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thoa”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thoi dệt cửi, cái thoi nó đi lại rất nhanh, nên nói đến thì giờ nhanh chóng gọi là nhật nguyệt như toa 日月如梭 ngày tháng như thoi đưa.
② Quan chức đi lại đốc suất binh phu gọi là toa tuần 梭巡. Ta quen đọc là chữ thoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thoi: 梭子 Con thoi; 日月如梭 Ngày tháng như thoi đưa;
②【梭巡】toa tuần [suoxún] (văn) Đi tuần tra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thoi, con thoi ( vật dụng bằng gỗ, hai đầu nhọn, rỗng ruột, dùng để luồn chỉ qua các sợi vải trên khung cửi mà dệt thành vải lụa ).

Từ điển Trung-Anh

(1) shuttle (textiles)
(2) to move back and fro

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 25

suō ㄙㄨㄛ [shā ㄕㄚ, shà ㄕㄚˋ]

U+6C99, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cát. ◎Như: “phong sa” 風沙 đất cát bị gió thổi bốc lên, “nê sa” 泥沙 bùn và cát.
2. (Danh) Bãi cát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phù ê tại sa” 鳧鷖在沙 (Đại nhã 大雅, Phù ê 鳧鷖) Cò le ở bãi cát.
3. (Danh) Tên số nhỏ, mười hạt bụi là một “sa”, vì thế nên ví dụ vật gì nhỏ cũng gọi là “sa”. ◎Như: “kim sa” 金沙, “thiết sa” 鐵沙.
4. (Danh) Họ “Sa”.
5. (Tính) Quả chín quá hoen ra từng vết con cũng gọi là “sa”. ◎Như: “sa nhương đích tây qua” 沙瓤的西瓜 ruột dưa hấu chín.
6. (Tính) Nhỏ vụn, thô nhám (như hạt cát). ◎Như: “sa đường” 沙糖 đường cát, “sa chỉ” 沙紙 giấy nhám.
7. (Động) Đãi, thải, gạn đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ.
8. Một âm là “sá”. (Trạng thanh) Tiếng rè rè, tiếng khàn. ◎Như: “sá ách” 沙啞 khản tiếng.

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

suō ㄙㄨㄛ [ㄒㄧ]

U+727A, tổng 10 nét, bộ níu 牛 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 犧.

Tự hình 2

Dị thể 1

suō ㄙㄨㄛ [ㄒㄧ]

U+72A7, tổng 20 nét, bộ níu 牛 (+16 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

suō ㄙㄨㄛ [ㄒㄧ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+737B, tổng 20 nét, bộ quǎn 犬 (+16 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dâng, tặng (bề dưới dâng lên trên). ◎Như: “phụng hiến” 奉獻 dâng tặng, “cống hiến” 貢獻 dâng cống. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Long Nữ hiến châu thành Phật quả” 龍女獻珠成佛果 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Long Nữ dâng châu thành Phật quả.
2. (Động) Biểu diễn. ◎Như: “hiến kĩ” 獻技 biểu diễn tài năng.
3. (Động) Biểu hiện, tỏ ra. ◎Như: “hiến mị” 獻媚 ra vẻ nịnh nọt. ◇Lão Xá 老舍: “Quan tiên sanh bổn phán vọng nữ nhi đối khách nhân hiến điểm ân cần” 冠先生本盼望女兒對客人獻點殷勤 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Quan vốn hi vọng con gái mình tỏ ra có chút ân cần đối với người khách.
4. (Danh) Người hiền tài. ◎Như: “văn hiến” 文獻 sách vở văn chương của một đời hay của một người hiền tài ngày xưa để lại. ◇Thư Kinh 書經: “Vạn bang lê hiến, cộng duy đế thần” 萬邦黎獻, 共惟帝臣 (Ích tắc 益稷) Những bậc hiền tài trong dân muôn nước, đều là bầy tôi của nhà vua.

Tự hình 5

Dị thể 6

suō ㄙㄨㄛ

U+7743, tổng 12 nét, bộ mù 目 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếc mắt, nhìn xéo, nhìn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na phụ nhân chỉ cố bả nhãn lai tuấn Vũ Tùng, Vũ Tùng chỉ cố cật tửu” 那婦人只顧把眼來睃武松, 武松只顧吃酒 (Đệ nhị thập tứ hồi) Người đàn bà cứ đưa mắt liếc nhìn Võ Tòng, Võ Tòng chỉ mải uống rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to throw a glance at
(2) to peer at
(3) Taiwan pr. [jun4]

Tự hình 2

Từ ghép 1

suō ㄙㄨㄛ

U+7C11, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

áo tơi

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thoa” 蓑.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thoa 蓑.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蓑 (bộ 艹).

Từ điển Trung-Anh

variant of 蓑[suo1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

suō ㄙㄨㄛ

U+7C14, tổng 17 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

áo tơi

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

suō ㄙㄨㄛ [ㄙㄨˋ]

U+7E2E, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái” 其繩則直, 縮版以載 (Đại nhã 大雅, Miên 緜) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: “tiết y súc thực” 節衣縮食 tằn tiện cơm áo.
3. (Động) Thiếu. ◎Như: “doanh súc” 贏縮 thừa thiếu, “súc nang” 縮囊 ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, “súc phúc” 縮腹 thiếu ăn, chịu đói.
4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: “súc tiểu” 縮小 rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西遊記: “Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai” 伸頭縮頸, 抓耳撓腮 (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Hận vô Trường Phòng súc địa thuật” 恨無長房縮地術 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: “thối súc” 退縮 lùi lại, “súc nục” 縮恧 hổ thẹn, bẽn lẽn, “súc phục” 縮伏 nép sợ, chịu khuất phục.
6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: “súc tửu” 縮酒 lọc rượu.
7. (Danh) § Xem “súc sa mật” 縮砂密.
8. (Danh) Họ “Súc”.

Từ điển Trần Văn Chánh

【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to withdraw
(2) to pull back
(3) to contract
(4) to shrink
(5) to reduce
(6) abbreviation
(7) also pr. [su4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Từ ghép 75

suō ㄙㄨㄛ [ㄙㄨˋ]

U+7F29, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

co lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 縮

Từ điển Trần Văn Chánh

【縮砂密】 súc sa mật [sùshamì] Sa nhân Xem 縮 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chùn bước, chùn lại, lùi lại: 不要畏縮 Không nên chùn lại; 遇到困難決不退縮 Quyết không chùn bước trước khó khăn;
② Co lại, rút nhỏ (ngắn) lại, thu hẹp lại, rụt: 熱脹冷縮 Rét co nóng dãn; 縮了半尺 Co mất nửa thước; 縮短戰線 Rút ngắn chiến tuyến; 縮小 Rút nhỏ, thu hẹp lại;
③ (văn) Thẳng: 自反而縮 Tự xét lại mình mà thẳng;
④ (văn) Rượu lọc;
⑤ (văn) Thiếu: 贏縮 Thừa thiếu Xem 縮 [sù].

Từ điển Trung-Anh

(1) to withdraw
(2) to pull back
(3) to contract
(4) to shrink
(5) to reduce
(6) abbreviation
(7) also pr. [su4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 75

suō ㄙㄨㄛ

U+7FA7, tổng 13 nét, bộ yáng 羊 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

carboxyl radical (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

suō ㄙㄨㄛ [shā ㄕㄚ, suī ㄙㄨㄟ]

U+838E, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cỏ gấu, củ gấu (dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ gấu, củ nó gọi là “hương phụ tử” 香附子, dùng làm thuốc (Cyperus rotundus). § Còn có tên là “lôi công đầu” 雷公頭, “tục căn thảo” 續根草.
2. (Tính) Trên có mọc cỏ gấu. ◎Như: “toa châu” 莎州 bãi cỏ gấu, “toa ngạn” 莎岸 bờ cỏ gấu.
3. Một âm là “sa”. (Danh) Chỉ “sa kê” 莎雞 con giọt sành, mùa hè thường rung cánh kêu, tiếng như dệt sợi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc.
② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương: 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc);
② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ gấu (cho ra củ gấu, một vị thuốc bắc có tên là hương phụ tử 香附子). 【莎草】 toa thảo [suocăo] Cỏ gấu (Cyperus rotundus) Xem 莎 [sha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Sa kê 莎雞 — Một âm là Ta. Xem Ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, còn gọi là Sa thảo, rễ to như củ, gọi là Hương phụ tử, dùng làm vị thuốc bắc — Một âm khác là Sa. Xem Sa.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 莎草[suo1 cao3]
(2) see 摩莎[mo2 suo1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

suō ㄙㄨㄛ

U+838F, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

day, dụi, vò

Từ điển Trần Văn Chánh

【挼莏】nhoa sa [ruósuo] Day, dụi, vò.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 莎.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

suō ㄙㄨㄛ [sāi ㄙㄞ, suī ㄙㄨㄟ]

U+84D1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo tơi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Áo tơi: 蓑衣 Áo tơi; 蓑笠 Nón lá áo tơi;
② Lợp cỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo tơi để che mưa thời xưa, làm bằng lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tai tai 蓑蓑: Dáng bông hoa rủ xuống — Một âm là Soa. Xem Soa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 蓑[suo1]

Từ điển Trung-Anh

rain coat made of straw etc

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 6

suō ㄙㄨㄛ [cuī ㄘㄨㄟ, shuāi ㄕㄨㄞ]

U+8870, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sút kém, lụn bại. § Đối lại với “thịnh” 盛. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sinh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Mặt mày suy kém phải mượn rượu mới sinh vầng hồng.
2. Một âm “thôi”. (Động) Lần từng bực xuống.
3. (Danh) Thứ bậc. ◎Như: “đẳng thôi” 等衰 hạng bậc.
4. (Danh) Áo tang may bằng vải thô, bằng gai. ◎Như: áo tang may bằng gai sống mà không có gấu gọi là “trảm thôi” 斬衰, may bằng gai nhỏ có gấu gọi là “tư thôi” 齊衰.

Tự hình 4

Dị thể 7

suō ㄙㄨㄛ [ㄙㄨˋ]

U+8E5C, tổng 18 nét, bộ zú 足 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bước đi rụt rè, lần từng bước

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rụt lại, co lại. ◇Đào Dự Tương 陶譽相: “Lương ti thứ cốt lũ thân súc, Thê thân mẫu thấu lương khả ai” 涼颸刺骨屢伸蹜, 妻呻母嗽良可哀 (Đào hoang hành 逃荒行) Gió lạnh thấu sương người cứ mãi co ro, Vợ rên mẹ ho thật đáng thương.
2. (Phó) “Súc súc” 蹜 đi từng bước ngắn mà nhanh, bước đi rụt rè thận trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bước đi rụt rè, lần từng bước.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bước đi rụt rè, lần từng bước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chật chội.

Từ điển Trung-Anh

walk carefully

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

suō ㄙㄨㄛ [jùn ㄐㄩㄣˋ, qūn ㄑㄩㄣ, xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+9021, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi trở lại, đi vòng lại.
2. (Động) Lùi, nhường bước. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu công giả thượng, vô công giả hạ, tắc quần thần thuân” 有功者上, 無功者下, 則群臣逡 (Công Tôn Hoằng truyện 公孫弘傳) Người có công ở trên, người không có công ở dưới, thì quần thần sẽ nhường bước.

Tự hình 2

Dị thể 4

suō ㄙㄨㄛ

U+9BBB, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

người cá (quái vật nói trong sách Sơn Hải Kinh, ở núi Cô Xạ, có đầu người, tay người, mình cá)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Người cá (quái vật nói trong sách Sơn hải kinh, ở núi Cô Xạ, có đầu người, tay người, mình cá).

Tự hình 1

Dị thể 2