Có 1 kết quả:

褪 tùn ㄊㄨㄣˋ

1/1

tùn ㄊㄨㄣˋ [tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+892A, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cởi áo ra
2. hoa tàn
3. suy kém dần
4. đi giật lùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “thốn hạ trạc tử” 褪下鐲子 cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí 西廂記: “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” 羅衣寬褪, 能消幾度黃昏 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như: “thốn sắc” 褪色 phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” 花褪殘紅青杏小, 燕子飛時, 綠水人家繞 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎Như: “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” 袖子裡褪了一封信 trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi 楊顯之: “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” 待趨前, 還褪後 (Tiêu Tương vũ 瀟湘雨) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổi áo ra.
② Hoa tàn. Sự gì dần dần suy kém đi cũng gọi là thốn.
③ Đi giật lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cởi (quần áo) ra;
② (Gia súc) thay lông, trút bỏ;
③ (văn) Suy kém dần;
④ (văn) Đi lùi lại. Xem 褪 [tùn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cởi: 把袖子褪下來 Bỏ tay áo xuống. (Ngr) Nhét, đút: 把手褪在袖子裡 Đút tay vào tay áo. Xem 褪 [tuì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chéo áo, vạt áo — Phai màu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to slip out of sth
(2) to hide sth in one's sleeve

Dị thể 1

Từ ghép 3