Có 9 kết quả:

煺 tuì ㄊㄨㄟˋ稅 tuì ㄊㄨㄟˋ税 tuì ㄊㄨㄟˋ脫 tuì ㄊㄨㄟˋ蛻 tuì ㄊㄨㄟˋ蜕 tuì ㄊㄨㄟˋ褪 tuì ㄊㄨㄟˋ退 tuì ㄊㄨㄟˋ駾 tuì ㄊㄨㄟˋ

1/9

tuì ㄊㄨㄟˋ

U+717A, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhổ lông, vặt lông, cạo lông, làm lông

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhổ lông, vặt lông, cạo lông: 煺雞毛 Nhổ lông gà.

Từ điển Trung-Anh

to pluck poultry or depilate pigs using hot water

Tự hình 2

Dị thể 2

tuì ㄊㄨㄟˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A05, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước. ◎Như: “doanh nghiệp thuế” 營業稅.
2. (Động) Thuê, mướn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đối hộ cựu hữu không đệ, nhất lão ẩu cập thiếu nữ, thuế cư kì trung” 對戶舊有空第, 一老嫗及少女, 稅居其中 Ở trước nhà có gian buồng từ lâu bỏ không, một bà cụ với một thiếu nữ đến thuê ở đó.
3. (Động) Đưa tặng, cho.
4. (Động) Mua bán. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Thuế hoa mạc kế trì” 稅花莫計池 (Nguyệt dạ quy lai dữ Trường Nhụ đạo cựu 月夜歸來與長孺道舊) Mua bán hoa đừng đếm số "trì". § “Nhất trì” 一池 một đơn vị "trì" (của người bán hoa), tức là “nhất phương” 一方.
5. (Động) Ngừng nghỉ, thôi. ◎Như: “thuế giá” 稅駕 (tháo xe) nghỉ ngơi, hưu tức.
6. (Động) Thả ra, phóng thích. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nãi thuế mã ư Hoa San” 乃稅馬於 華山 (Thận đại 慎大) Bèn thả ngựa ở Hoa Sơn.
7. (Tính) Vui vẻ. § Thông “duyệt” 悅.
8. (Danh) Vải thưa. § Thông “huệ” 繐.
9. (Danh) Lợi tức.
10. (Danh) Họ “Thuế”.
11. Một âm là “thối”. (Động) Để tang muộn, truy phục. § Ngày xưa quy định việc làm tang lễ khi nghe tin muộn.
12. (Động) Biến dịch, cải biến.
13. Lại một âm là “thoát”. (Động) Cởi. § Thông “thoát” 脫.
14. (Động) Đầy tràn.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

tuì ㄊㄨㄟˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuàn ㄊㄨㄢˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+7A0E, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 稅.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 1

tuì ㄊㄨㄟˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+812B, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Róc, lóc, bóc, tuột. ◎Như: “thoát chi” 脫脂 lạng bỏ mỡ.
2. (Động) Cởi, bỏ, tháo. ◎Như: “thoát quan” 脫冠 cất mũ, “thoát y” 脫衣 cởi áo, “thoát hài” 脫鞋 cởi giày. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lệnh nhi khoái tao bối, Thoát ngã đầu thượng trâm” 令兒快搔背, 脫我頭上簪 (Trở vũ bất đắc quy nhương Tây Cam Lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Sai con mau gãi lưng, Tháo trâm trên đầu ta.
3. (Động) Rơi mất, rụng. ◎Như: “thoát lạc” 脫落 lọt rơi đi mất, “thoát phát” 脫髮 rụng tóc, “thoát bì” 脫皮 bong da. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mộc diệp tận thoát” 木葉盡脫 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Lá cây rụng hết.
4. (Động) Bỏ sót, thiếu sót. ◎Như: “giá nhất hàng thoát liễu nhất cá tự” 這一行脫了一個字 dòng này sót một chữ.
5. (Động) Khỏi, thoát khỏi. ◎Như: “đào thoát” 逃脫 trốn thoát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thái Sử Từ đắc thoát, tinh dạ đầu Bình Nguyên lai kiến Lưu Huyền Đức” 太史慈得脫, 星夜投平原來見劉玄德 (Đệ thập nhất hồi) Thái Sử Từ thoát khỏi (vòng vây), ngày đêm (chạy) đến Bình Nguyên, ra mắt Lưu Huyền Đức.
6. (Động) Bán ra. ◎Như: “thoát thụ” 脫售 bán hàng ra.
7. (Tính) Nhanh. ◎Như: “động như thoát thố” 動如脫兔 động nhanh như cắt.
8. (Tính) Sơ lược, giản lược, sơ xài, thô. ◎Như: “sơ thoát” 疏脫 sơ lược. ◇Tả truyện 左傳: “Vô lễ tắc thoát” 無禮則脫 (Hi công tam thập tam niên 僖公三十三年) Không có lễ thì sơ xài quá.
9. (Tính) Không bị gò bó, câu thúc. ◎Như: “sái thoát” 灑脫 tự do tự tại, “siêu thoát” 超脫 vượt ra khỏi ngoài vòng cương tỏa.
10. (Danh) Thịt đã lạng xương.
11. (Phó) Hoặc giả, thế chăng, có lẽ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Sự kí vị nhiên, thoát khả miễn họa” 事既未然, 脫可免禍 (Quyển thập ngũ, Lí Thông truyện 李通傳) Việc đó đã không làm, có lẽ tránh được họa.
12. Một âm là “đoái”. (Tính) “Đoái đoái” 脫脫 thư thái, thong thả.

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

tuì ㄊㄨㄟˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, yuè ㄩㄝˋ]

U+86FB, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

Từ điển Thiều Chửu

① Xác các loài sâu lột ra. Như thiền thuế 蟬蛻 xác ve.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xác, vỏ, lốt (phần bọc ngoài của một số động vật): 蛇蛻 Lốt rắn; 蛇蛻 Xác ve;
② Đổi lốt, lột xác: 蛇蛻皮 Rắn thay lốt. (Ngb) Biến chất, thoái hoá: 蛻化分子 Phần tử biến chất (thoái hoá): 思想蛻化 Tư tưởng thoái hoá.

Từ điển Trung-Anh

(1) skin cast off during molting
(2) exuvia
(3) to pupate
(4) to molt
(5) to slough
(6) to cast off an old skin or shell

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 8

tuì ㄊㄨㄟˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ]

U+8715, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

xác (vỏ) của các loài côn trùng khi lột ra

Từ điển Trung-Anh

(1) skin cast off during molting
(2) exuvia
(3) to pupate
(4) to molt
(5) to slough
(6) to cast off an old skin or shell

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

tuì ㄊㄨㄟˋ [tùn ㄊㄨㄣˋ]

U+892A, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi, tháo. ◎Như: “thốn hạ trạc tử” 褪下鐲子 cởi vòng đeo tay. ◇Tây sương kí 西廂記: “La y khoan thốn, năng tiêu ki độ hoàng hôn?” 羅衣寬褪, 能消幾度黃昏 (Đệ nhị bổn 第二本, Đệ nhất chiết) Áo là lỏng nới, còn phải (chờ đợi) mất bao nhiêu buổi hoàng hôn nữa?
2. (Động) Suy kém, mất dần. ◎Như: “thốn sắc” 褪色 phai màu.
3. (Động) Tàn tạ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hoa thốn tàn hồng thanh hạnh tiểu, Yến tử phi thời, Lục thủy nhân gia nhiễu” 花褪殘紅青杏小, 燕子飛時, 綠水人家繞 (Điệp luyến hoa 蝶戀花) Hoa đang rã những cánh hồng xơ xác và cây hạnh xanh gầy, Khi con én liệng, Nước biếc lượn quanh nhà.
4. (Động) Giấu, nhét. ◎Như: “tụ tử lí thốn liễu nhất phong tín” 袖子裡褪了一封信 trong tay áo giấu một bao thư.
5. (Động) Lùi, lui. ◇Dương Hiển Chi 楊顯之: “Đãi xu tiền, hoàn thốn hậu” 待趨前, 還褪後 (Tiêu Tương vũ 瀟湘雨) Vội chạy đón trước, hóa ra lùi lại sau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take off (clothes)
(2) to shed feathers
(3) (of color) to fade
(4) to discolor

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

tuì ㄊㄨㄟˋ

U+9000, tổng 9 nét, bộ chuò 辵 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lui, lùi lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lui, lùi. Đối lại với “tiến” 進. ◎Như: “thối binh” 退兵 lui binh, “học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối” 學如逆水行舟, 不進則退 sự học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi.
2. (Động) Rụt rè, ngần ngại, nhút nhát. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu dã thối, cố tiến chi” 求也退, 故進之 (Tiên tiến 先進) (Nhiễm) Cầu rụt rè nhút nhát, nên (ta) thúc cho tiến tới.
3. (Động) Nhún nhường. ◎Như: “thối nhượng” 退讓 nhún nhường, “khiêm thối” 謙退 khiêm cung nhún nhường.
4. (Động) Rút lui. ◎Như: “thối tịch” 退席 rút khỏi chỗ, rút lui ra khỏi nghị trường (để biểu tỏ kháng nghị chẳng hạn), “công thành thân thối” 功成身退 công nên thì rút lui.
5. (Động) Từ bỏ chức vụ. ◎Như: “thối hưu” 退休 về hưu.
6. (Động) Trừ sạch. ◎Như: “bệnh thối” 病退 bệnh khỏi. ◇Tây du kí 西遊記: “Bả tha thả tẩm tại hậu biên tịnh thủy trì trung, tẩm thối liễu mao y, sử diêm yêm trước, sái can liễu, đẳng thiên âm hạ tửu” 把他且浸在後邊淨水池中, 浸退了毛衣, 使鹽醃著, 曬乾了, 等天陰下酒 (Đệ tam thập tam hồi) Đem ngâm nó (Trư Bát Giới) xuống dưới ao nước sạch ở phía sau, cho rụng hết lông ở ngoài da, ướp muối phơi khô, để khi thời tiết âm u, giá lạnh đem nhắm rượu.
7. (Động) Bãi bỏ, thủ tiêu. ◎Như: “thối hôn” 退婚 bãi bỏ hôn nhân.
8. (Động) Suy giảm. ◎Như: “thối thiêu” 退燒 giảm sốt, “thối sắc” 退色 phai màu, “học nghiệp thối bộ” 學業退步 việc học kém sút. ◇Tô Thức 蘇軾: “Lão bệnh tự ta thi lực thối” 老病自嗟詩力退 (Tuyết hậu thư Bắc Đài Bích 雪後書北臺壁) Già bệnh than thân năng lực làm thơ giảm sút.
9. (Động) Trả lại. ◎Như: “hóa vật xuất môn, khái bất thối hoán” 貨物出門, 概不退換 hàng hóa (mua xong rồi) đã mang ra khỏi cửa tiệm, đều không được đổi lại.
10. Ta quen đọc là “thoái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lui. Như thối binh 退兵 lui binh.
② Nhún nhường. Như thối nhượng 退讓 lui nhường. Vì thế nên từ quan về nhà cũng gọi là thối.
③ Trừ sạch. Như bệnh thối 病退 bệnh khỏi.
④ Tài sức suy kém đều gọi là thối. Như học nghiệp thối bộ 學業退步 việc học kém sút.
⑤ Gạt bỏ.
⑥ Mềm mại. Ta quen đọc là chữ thoái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lùi, lui: 退兵 Lui binh; 向後退 Lùi về phía sau;
② Rút lui, từ bỏ: 退役 Giải ngũ; 退出會議 Rút khỏi hội trường;
③ Trả lại: 退錢 Trả lại tiền;
④ Phai mờ, giảm xuống: 退色 Phai màu; 退燒 Giảm sốt;
⑤ (văn) Gạt bỏ;
⑥ (văn) Mềm mại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lùi lại phía sau — Không nhận. Từ chối — Cũng đọc Thối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Thoái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to retreat
(2) to decline
(3) to move back
(4) to withdraw

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 164

tuì ㄊㄨㄟˋ

U+99FE, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

approach at swift gallop (on horses)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6