Có 33 kết quả:

丫 yā ㄧㄚ亚 yā ㄧㄚ亞 yā ㄧㄚ压 yā ㄧㄚ厌 yā ㄧㄚ厣 yā ㄧㄚ厭 yā ㄧㄚ厴 yā ㄧㄚ呀 yā ㄧㄚ哑 yā ㄧㄚ啞 yā ㄧㄚ圧 yā ㄧㄚ垭 yā ㄧㄚ埡 yā ㄧㄚ壓 yā ㄧㄚ押 yā ㄧㄚ擪 yā ㄧㄚ擫 yā ㄧㄚ枒 yā ㄧㄚ柙 yā ㄧㄚ桠 yā ㄧㄚ椏 yā ㄧㄚ煆 yā ㄧㄚ錏 yā ㄧㄚ铔 yā ㄧㄚ閘 yā ㄧㄚ雅 yā ㄧㄚ鴉 yā ㄧㄚ鴨 yā ㄧㄚ鵪 yā ㄧㄚ鵶 yā ㄧㄚ鸦 yā ㄧㄚ鸭 yā ㄧㄚ

1/33

ㄧㄚ

U+4E2B, tổng 3 nét, bộ gǔn 丨 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xoè ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ xòe, chia ra, trạnh ra của một vật nào đó. ◎Như: “thụ nha” 樹丫 chạc cây, “cước nha tử” 腳丫子 chân, “nha hoàn” 丫鬟 con hầu gái (vì đầu nó để tóc hình hai trái đào xòe ra).

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc: 枝丫 Chạc cây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật tẽ ra làm hai — Ta quen đọc A.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vật chẻ đôi ở đầu ( chữ tượng hình ), cũng đọc Nha.

Từ điển Trung-Anh

(1) fork
(2) branch
(3) bifurcation
(4) girl

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 21

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+4E9A, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), ér 二 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 亞.

Tự hình 3

Dị thể 4

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+4E9E, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kém, thấp hơn. ◎Như: “tha đích ca xướng kĩ xảo bất á ư nhĩ” 他的歌唱技巧不亞於你 tài nghệ ca hát của hắn không kém anh.
2. (Động) Tương đồng, ngang nhau. ◇Nam sử 南史: “Dữ Hiệp đồng danh, tài học tương á, phủ trung xưng vi nhị Hiệp” 與協同名, 才學相亞, 府中稱為二協 (Nhan Hiệp truyện 顏協傳) Cùng tên với Hiệp, tài học tương đồng, trong phủ gọi là nhị Hiệp.
3. (Động) Che, khép. ◇Thái Thân 蔡伸: “Nhân tĩnh trùng môn thâm á, Chu các họa liêm cao quải” 人靜重門深亞, 朱閣畫簾高掛 (Như mộng lệnh 如夢令) Người lặng cửa trong khép kín, Gác son rèm vẽ treo cao.
4. (Tính) Thứ hai, hạng nhì. ◎Như: “á thánh” 亞聖 sau thánh một bậc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thị khoa, Cảnh lạc đệ, á khôi quả Vương thị Xương danh” 是科, 景落第, 亞魁果王氏昌名 (A Hà 阿霞) Khoa đó, Cảnh trượt, (người đậu) á khôi quả nhiên là Vương Xương.
5. (Danh) Tên gọi tắt của “Á châu” 亞洲.
6. (Danh) Tiếng xưng hô giữa anh em bạn rể. § Thông “á” 婭.

Tự hình 5

Dị thể 10

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+538B, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壓.

Từ điển Trần Văn Chánh

【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壓

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 160

ㄧㄚ [yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ]

U+538C, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 厭.

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄧㄚ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+53A3, tổng 11 nét, bộ hàn 厂 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厴

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄧㄚ [yān ㄧㄢ, yàn ㄧㄢˋ, ㄧˋ]

U+53AD, tổng 14 nét, bộ hàn 厂 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) No đủ, thỏa mãn. § Cũng viết là “yếm” 饜. ◎Như: “tham đắc vô yếm” 貪得無厭 tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.
2. (Động) Chán ghét, chán ngán. ◎Như: “yếm văn” 厭聞 chán nghe, “yếm thế” 厭世 chán đời.
3. Một âm là “áp”. (Động) Đè, ép. § Cũng như “áp” 壓. ◇Tuân Tử 荀子: “Như tường áp chi” 如牆厭之 (Cường quốc 彊國) Như bức tường đè. ◇Hán Thư 漢書: “Đông áp chư hầu chi quyền” 東厭諸侯之權 (Dực Phụng truyện 翼奉傳) Phía đông ức chế quyền của chư hầu.
4. Một âm là “yêm”. (Tính) Yên. ◎Như: “yêm yêm” 厭厭 yên tĩnh.
5. Một âm là “ấp”. (Tính) Ướt át. ◎Như: “ấp ấp” 浥厭 ướt át, láp nháp.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 1

ㄧㄚ [yǎn ㄧㄢˇ]

U+53B4, tổng 19 nét, bộ hàn 厂 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Cái yếm cua.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái yếm cua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái yếm cua.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ya ]

U+5440, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Biểu thị kinh ngạc, sợ hãi. ◎Như: “hảo hiểm nha” 好險呀 nguy lắm nha.
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. ◎Như: “nhĩ yêu khứ nha” 你要去呀 anh muốn đi à?
3. (Trợ) Biểu thị khẳng định. ◎Như: “thị nha” 是呀 phải a, “đối nha” 對呀 đúng đấy.
4. (Thán) Ồ, ô, a. ◎Như: “nha! hạ đại vũ liễu” 呀! 下大雨了 ồ! mưa lớn rồi.
5. (Trạng thanh) Két, kẹt. ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ thính đắc nha đích nhất thanh, đỗng môn khai xử, lí diện tẩu xuất nhất cá tiên đồng” 只聽得呀的一聲, 洞門開處, 裡面走出一個仙童 (Đệ nhất hồi) Chỉ nghe két một tiếng, cửa động mở, từ bên trong đi ra một tiên đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời trợ từ, như hài nhi nha 孩兒呀 con ạ!

Từ điển Trần Văn Chánh

(trợ) ① Đi, đấy: 吃呀 Ăn đi!; 誰呀 Ai đấy?; 去呀 Đi đi!; 你們快來呀 Các anh đến nhanh lên đi!;
② Ạ: 孩兒呀 Con ạ! Xem 呀 [ya].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thán) Ồ, chà: 呀,下雪了! Ồ tuyết rơi rồi!;
② (thanh) Kẹt, két: 門呀的一聲開了 Cửa mở đánh kẹt một cái. Xem 呀 [ya].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Trống không — Trợ từ cuối câu — Tán thán từ.

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄧㄚ [è , ㄧㄚˇ]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 啞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 啞

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of 呀[ya1]

Tự hình 2

Dị thể 7

ㄧㄚ [è , ㄧㄚˇ]

U+555E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) (onom.) sound of cawing
(2) sound of infant learning to talk
(3) variant of 呀[ya1]

Tự hình 1

Dị thể 8

ㄧㄚ

U+5727, tổng 5 nét, bộ tǔ 土 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 壓|压

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧㄚ

U+57AD, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) strip of land between hills
(2) used in place names
(3) also pr. [ya4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄧㄚ

U+57E1, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) strip of land between hills
(2) used in place names
(3) also pr. [ya4]

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 1

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+58D3, tổng 17 nét, bộ tǔ 土 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đè, nén, ghìm
2. chen chúc, xô đẩy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đè, ép. ◎Như: “áp khỏa” 壓垮 đè sụp, “Thái San áp đính” 泰山壓頂 Thái Sơn đè đầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na lưỡng gian thảo sảnh dĩ bị tuyết áp đảo liễu” 那兩間草廳已被雪壓倒了 (Đệ thập hồi) Hai gian nhà sảnh lợp cỏ đó đã bị tuyết đè đổ cả.
2. (Động) Đè nén, bức bách (bằng sức mạnh hay uy thế). ◎Như: “trấn áp” 鎮壓 đàn áp, “khi áp” 欺壓 lấn ép, “biệt nã nhĩ đích đại mạo tử áp ngã” 別拿你的大帽子壓我 anh đừng chụp mũ áp chế tôi.
3. (Động) Đến sát, kề lại gần. ◎Như: “đại quân áp cảnh” 大軍壓境 đại quân đến sát biên giới.
4. (Động) Chận lại, đọng lại, ngâm giữ. ◎Như: “tích áp công văn” 積壓公文 ngâm giữ công văn.
5. (Động) Vượt hơn, thắng hơn. ◇Mã Trí Viễn 馬致遠: “Thi thiên áp Mạnh Hạo Nhiên” 詩篇壓孟浩然 (Thanh sam lệ 青衫淚) Bài thơ vượt hơn Mạnh Hạo Nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn phàm gia đình chi sự, bất thị đông phong áp liễu tây phong, tựu thị tây phong áp liễu đông phong” 但凡家庭之事, 不是東風壓了西風, 就是西風壓了東風 (Đệ bát thập nhị hồi) Việc trong gia đình nó như thế đấy, nếu không phải gió đông bạt gió tây, thì là gió tây bạt gió đông.
6. (Động) Nén, làm cho yên, làm cho nhẹ bớt. ◎Như: “tha cương cật hạ dược, tài bả khái thấu áp hạ lai” 他剛吃下藥, 才把咳嗽壓下來 nó vừa uống thuốc xong, mới làm cho yên được cơn ho.
7. (Danh) Áp suất, sức ép. ◎Như: “khí áp” 氣壓 áp suất không khí (khí quyển), “huyết áp” 血壓 áp suất máu, “điện áp” 電壓 áp suất điện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đè, ép, nén, át, cán: 壓碎 Đè nát; 壓力 Sức ép; 被汽車壓死 Bị ô tô cán chết;
② Chặn, dằn, cầm, đè nén, kiềm chế, ức chế: 用石頭壓住紙 Lấy đá chặn (dằn) tờ giấy; 喝口水壓一壓咳嗽 Uống ngụm nước cầm ho; 我強壓住人頭怒火 Tôi đã nén được (kiềm chế được) cơn giận;
③ Áp, áp chế, bức bách, đè nén: 鎭壓 Trấn áp, đàn áp; 別拿大帽子壓人 Đừng chụp mũ áp chế người ta;
④ Áp gần, áp sát.【壓境】áp cảnh [yajìng] Áp sát biên giới, xâm phạm bờ cõi: 大軍壓境 Đại quân áp sát biên giới;
⑤ Ứ, dìm, ngâm, om: 貨物積壓在倉庫裡 Hàng hoá ứ đọng trong kho; 這份公文壓了不少時間 Công văn này ngâm khá lâu rồi;
⑥ Áp suất: 氣壓 Áp suất quyển (không) khí, khí áp; 血壓 Áp suất của máu, huyết áp. Xem 壓 [yà].

Từ điển Trần Văn Chánh

【壓根兒】áp căn nhi [yàgenr] (khn) Không hề, không bao giờ: 我壓根兒不知道這事 Tôi chẳng hề biết việc này. Xem 壓 [ya].

Từ điển Trung-Anh

(1) to press
(2) to push down
(3) to keep under (control)
(4) pressure

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 160

ㄧㄚ [xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+62BC, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầm cố, nợ, cược, đặt cọc
2. ký tên, đóng dấu
3. áp giải

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kí tên, đóng dấu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thứ tảo, Thanh trường lão thăng pháp tọa, áp liễu pháp thiếp, ủy Trí Thâm quản thái viên” 次早, 清長老陞法座, 押了法帖, 委智深管菜園 (Đệ lục hồi) Sớm hôm sau, Thanh trường lão lên pháp tòa, kí tên đóng dấu vào pháp thiếp, giao phó cho Lỗ Trí Thâm ra coi sóc vườn rau.
2. (Động) Giam giữ, bắt giữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thủ nhất diện đại gia đinh liễu, áp hạ đại lao lí khứ” 取一面大枷釘了, 押下大牢裡去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Lấy gông lớn đóng vào, tống giam (Lí Quỳ) vào nhà lao.
3. (Động) Coi sóc vận chuyển. ◎Như: “áp tống hóa vật” 押送貨物 áp tải hàng hóa.
4. (Động) Nắm giữ, chưởng quản. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “(Trung thư xá nhân) dĩ lục viên phân áp thượng thư lục tào” 中書舍人以六員分押尚書六曹 (Bách quan chí nhị 百官志二) (Trung Thư xá nhân) đem sáu viên quan chia nhau nắm giữ sáu bộ thượng thư.
5. (Động) Đè, chận ép. ◎Như: “công văn áp tại tha thủ lí” 公文押在他手裡 các công văn chận ép ở trong tay ông ta.
6. (Động) Cầm, đợ, đặt cọc. ◎Như: “để áp” 抵押 cầm đồ, “điển áp” 典押 cầm cố. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bả ngã na cá kim hạng quyển nã xuất khứ, tạm thả áp tứ bách lạng ngân tử” 把我那個金項圈拿出去, 暫且押四百兩銀子 (Đệ thất thập nhị hồi) Mang hai cái vòng vàng của tôi ra đây, đi cầm tạm lấy bốn trăm lạng bạc.
7. (Động) Gieo vần trong thơ phú. ◎Như: “áp vận” 押韻 gieo vần.
8. (Động) Đặt tiền đánh cờ bạc. ◎Như: “áp bảo” 押寶 đặt cửa (đánh bạc). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Giả sử hữu tiền, tha tiện khứ áp bài bảo” 假使有錢, 他便去押牌寶 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nếu mà có tiền thì hắn liền đi đánh bạc.
9. (Danh) Chữ kí hoặc con dấu đóng trên văn kiện hoặc sổ bạ. ◎Như: “hoạch áp” 畫押 đóng dấu, kí tên, “thiêm áp” 簽押 kí tên.
10. (Danh) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Thiều Chửu

① Kí, như hoa áp 花押 kí chữ để làm ghi.
② Giam giữ, bó buộc, như áp tống 押送, áp giải 押解đều nghĩa là bắt giải đi cả.
③ Ðể làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵押.
④ Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
⑤ Cái nẹp mành mành.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cầm, đợ, đặt cọc: 把田地押了 Cầm ruộng đi rồi;
② (Tạm) bắt giữ, giam giữ: 警察把肇事者押起來 Cảnh sát đã bắt giữ người gây sự;
③ Giải, áp giải, áp tải: 把犯人押走 Giải (áp giải) phạm nhân; 押送貨物 Áp tải hàng hoá;
④ (văn) Kí (tên): 畫押 Đánh dấu thay cho chữ kí tên (vì không biết chữ); 花押 Kí chữ để làm tin;
⑤ (văn) Dùng chữ cho ăn vần nhau (trong thơ ca).【押韻】áp vận [yayùn] Bắt vần, áp vần, ghép vần, vần với. Cg. 壓韻 [yayùn];
⑥ (văn) Cái nẹp mành mành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viết vào, ghi vào, kí tên hoặc đóng dấu vào, nói chung là ghi dấu tích gì để chứng nhận — Cầm cố, cầm thế để lấy tiền — Canh giữ — Đè nén, ép buộc. Dùng như chữ Áp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mortgage
(2) to pawn
(3) to detain in custody
(4) to escort and protect
(5) (literary) to sign

Tự hình 2

Từ ghép 48

ㄧㄚ [ㄜˋ]

U+64EA, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đè, nắn, bịt, ấn vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đè xuống. Lấy tay hoặc ngón tay đè xuống, ấn xuống.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

ㄧㄚ [ㄜˋ]

U+64EB, tổng 17 nét, bộ shǒu 手 (+14 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Ðè, nắn, bịt. Lấy một ngón tay ấn vào gọi là áp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擪.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Áp 擪.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ㄧㄚˋ]

U+6792, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chạc cây
2. vành bánh xe

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

ㄧㄚ [jiǎ ㄐㄧㄚˇ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+67D9, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũi (nhốt thú dữ). ◇Luận Ngữ 論語: “Hổ hủy xuất ư hiệp, quy ngọc hủy ư độc trung” 虎兕出於柙, 龜玉毀於櫝中 (Quý thị 季氏) Cọp tê xổng cũi, mai rùa ngọc quý vỡ nát trong rương.
2. (Danh) Hộp, tráp. § Thông “hạp” 匣.
3. (Động) Nhốt phạm nhân trong xe tù đưa đi.

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ]

U+6860, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 椏

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). 【椏杈】nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. 丫杈.

Từ điển Trung-Anh

forking branch

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ]

U+690F, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạc cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chạc cây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chạc (cây). 【椏杈】nha thoa [yacha] Chạc, chạc cây. Cv. 丫杈.

Từ điển Trung-Anh

forking branch

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄧㄚ [xiā ㄒㄧㄚ, xià ㄒㄧㄚˋ]

U+7146, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

raging fire

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+930F, tổng 16 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ 錏鍜)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄧㄚ [ㄧㄚˋ]

U+94D4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a hạ 錏鍜)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 錏

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄧㄚ [ㄍㄜˊ, zhá ㄓㄚˊ]

U+9598, tổng 13 nét, bộ mén 門 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đập nước (đóng mở tùy lúc để điều hòa lượng nước sông, hào, ... chảy qua). ◎Như: “thủy áp” 水閘 đập nước.
2. (Danh) Một loại bộ phận trang bị máy móc để giữ an toàn. ◎Như: “thủ áp” 手閘 thắng tay (xe), “điện áp” 電閘 cầu dao điện.
3. (Động) Ngăn nước, ngăn chận.
4. (Động) Cắt đứt.
5. (Động) Kiểm điểm, kiểm tra.
6. § Tục đọc là “sạp”.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄧㄚ [ㄧㄚˊ, ㄧㄚˇ]

U+96C5, tổng 12 nét, bộ zhuī 隹 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thể tài trong “Thi Kinh” 詩經. Dùng để ca tụng trong những dịp thiên tử và chư hầu triều hội hay yến tiệc. Có “Đại nhã” 大雅 và “Tiểu nhã” 小雅.
2. (Danh) Tình bạn, tình thân, giao tình. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Ngã dữ quân giao tuy bất thâm, nhiên ấu niên tằng hữu đồng song chi nhã” 我與君交雖不深, 然幼年曾有同窗之雅 (Quyển nhị thập ngũ) Tôi với ông tuy qua lại không thâm sâu, nhưng thuở nhỏ đã từng có tình bạn đồng học.
3. (Danh) Tên sách. § Sách “Nhĩ nhã” 爾雅 thường gọi tắt là “nhã”. Các sách huấn hỗ đời sau bắt chước như thể văn Nhĩ nhã cũng phần nhiều gọi là “nhã”. ◎Như: “dật nhã” 逸雅, “quảng nhã” 廣雅.
4. (Danh) Một thứ âm nhạc.
5. (Danh) Họ “Nhã”.
6. (Tính) Chính, đúng. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
7. (Tính) Thanh cao, cao thượng, khác với thường tục. ◇Vương Bột 王勃: “Đô đốc Diêm Công chi nhã vọng, khể kích diêu lâm” 都督閻公之雅望, 棨戟遙臨 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan Đô đốc Diêm Công Dư là bậc cao nhã, khải kích từ xa tới đóng.
8. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “văn nhã” 文雅 nho nhã, lịch sự, “nhã quan” 雅觀 đẹp mắt.
9. (Phó) Cho nên, do đó. ◇Sử Kí 史記: “Xỉ kim hạ Ngụy, Ngụy dĩ Xỉ vi hầu thủ Phong. Bất hạ, thả đồ Phong. Ung Xỉ nhã bất dục thuộc Bái Công” 齒今下魏, 魏以齒為侯守豐. 不下, 且屠豐. 雍齒雅不欲屬沛公 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) (Ung) Xỉ nếu theo vua Ngụy, vua Ngụy sẽ phong hầu cho Xỉ giữ đất Phong. Nếu không, sẽ làm cỏ dân đất Phong. Cho nên Ung Xỉ không muốn theo Bái Công.
10. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “nhã thiện cổ sắt” 雅善鼓瑟 rất giỏi đánh đàn sắt.
11. (Phó) Tiếng kính xưng đối với người khác. ◎Như: “nhã giáo” 雅教 xin chỉ dạy, “nhã giám” 雅鑒 xin soi xét.

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄧㄚ [ㄧㄚˇ]

U+9D09, tổng 15 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con quạ khoang. § Giống quạ lông đen tuyền gọi là “ô” 烏, lông cánh màu xám tro gọi là “nha” 鴉. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thụ thụ hữu đề nha” 樹樹有啼鴉 (Từ Châu dạ 徐州夜) Cây nào cũng nghe tiếng quạ kêu.
2. (Tính) Đen. ◎Như: “nha hoàn” 鴉鬟 búi tóc đen nhẫy. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vạn hộc nha thanh đỏa thúy hoàn” 萬斛鴉青鬌翠鬟 (Vân Đồn 雲屯) Muôn hộc (núi) đen xanh tựa mái tóc màu tím lam rủ xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.

Từ điển Trung-Anh

crow

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 50

ㄧㄚ

U+9D28, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con vịt. ◎Như: “khảo áp” 烤鴨 vịt quay, “bảo áp” 寶鴨 cái lò hương (có dạng như con vịt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) vịt: 烤鴨 Vịt quay; 鴨蛋 Trứng vịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) duck
(2) CL:隻|只[zhi1]
(3) (slang) male prostitute

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 71

ㄧㄚ [ān ㄚㄋ, yàn ㄧㄢˋ]

U+9D6A, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “am thuần” 鵪鶉.

Tự hình 2

Dị thể 9

ㄧㄚ

U+9D76, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “nha” 鴉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ 鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴉.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Nha 鴉.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鴉|鸦[ya1]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄧㄚ

U+9E26, tổng 9 nét, bộ niǎo 鳥 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con quạ khoang
2. màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Con) quạ, ác;
② (văn) Màu đen: 鴉鬟 Búi tóc đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴉

Từ điển Trung-Anh

crow

Từ điển Trung-Anh

variant of 鴉|鸦[ya1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 50

ㄧㄚ

U+9E2D, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con vịt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴨

Từ điển Trần Văn Chánh

(Con) vịt: 烤鴨 Vịt quay; 鴨蛋 Trứng vịt.

Từ điển Trung-Anh

(1) duck
(2) CL:隻|只[zhi1]
(3) (slang) male prostitute

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 71