Có 62 kết quả:

厄 è 呃 è 呝 è 咢 è 咹 è 哑 è 啞 è 噩 è 垩 è 堊 è 堨 è 堮 è 姶 è 崿 è 嶭 è 恶 è 悪 è 惡 è 愕 è 戹 è 扼 è 搕 è 搤 è 枙 è 歹 è 砈 è 腭 è 苊 è 萼 è 蕚 è 蛤 è 詻 è 諤 è 谔 è 軛 è 軶 è 轭 è 遌 è 遏 è 遻 è 邑 è 鄂 è 鍔 è 锷 è 閼 è 阏 è 阨 è 阸 è 隘 è 頞 è 顎 è 颚 è 餓 è 餩 è 饿 è 鬲 è 鰐 è 鱷 è 鳄 è 鶚 è 鹗 è 齶 è

1/62

è

U+5384, tổng 4 nét, bộ hàn 厂 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo. § Thông “ách” 阨. ◎Như: “khổ ách” 苦厄 khổ sở.
2. (Danh) Đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.
3. (Tính) Khốn quẫn. ◎Như: “ách vận” 厄運 vận đen, vận rủi.
4. Một âm là “ngỏa”. (Danh) Cái đốt gỗ (mộc tiết 木節).
5. (Danh) Xương không có thịt.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ách 阨 nghĩa là khốn ách.
② Một âm là ngoả. Cái đốt gỗ.
③ Xương trần không có thịt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khốn khổ, tai nạn, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh khốn quẫn (dùng như 阨, bộ 阜): 不忘當年之厄 Không quên nỗi khổ năm xưa;
② Sự bất hạnh, vận đen, vận rủi, cảnh nghịch;
③ Cái ách (dùng như 軛, bộ 車);
④ Hãm hại, bức hại: 兩賢豈相厄哉? Hai người hiền há lại bức hại nhau ư? (Sử kí: Quý Bố Loan Bố liệt truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương trơ ra, không có thịt — Khốn cùng — Dùng như chữ Ách 戹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương không có thịt dính vào — Một âm là Ách.

Từ điển Trung-Anh

distressed

Từ điển Trung-Anh

variant of 厄[e4]

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 25

è

U+5443, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấc

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi.
2. (Trạng thanh) Tiếng gà kêu, chim kêu.
3. (Trạng thanh) Tiếng cười.
4. (Trạng thanh) Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). § Nguyên viết là 呝.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấc. Ách nghịch 呃逆 chứng nấc. Nguyên viết là 呝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nấc, nất cục. 【呃逆】 ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nấc, nấc cụt.

Từ điển Trung-Anh

(1) (exclamation)
(2) to hiccup

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 2

è

U+545D, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấc

Từ điển trích dẫn

1. Xem “ách” 呃.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 呃[e4]

Tự hình 1

Dị thể 1

è

U+54A2, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. tranh biện, nói thẳng
3. ca hát một mình
4. góc nhà

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cao;
② Tranh biện, nói thẳng;
③ Ca hát một mình;
④ Như 愕 (bộ 忄);
⑤ Như 鍔 (bộ 金);
⑥ Góc nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc lớn lên — Nói lớn ồn ào.

Từ điển Trung-Anh

(1) beat a drum
(2) startle

Tự hình 2

Dị thể 3

è

U+54B9, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

eh?

Tự hình 1

è [ㄧㄚ, ㄧㄚˇ]

U+54D1, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 啞.

Tự hình 2

Dị thể 7

è [ㄧㄚ, ㄧㄚˇ]

U+555E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Ha hả, sằng sặc (tiếng cười). ◎Như: “tiếu ngôn ách ách” 笑言啞啞 nói cười ha hả.
2. Một âm là “á”. (Tính) Câm. ◎Như: “á tử” 啞子 kẻ câm.
3. (Tính) Khản (cổ). ◎Như: “sa á” 沙啞 khản giọng, khản cổ, “tảng tử đô hảm á liễu” 嗓子都喊啞了 gọi khản cả cổ.
4. Lại một âm là “nha”. (Trạng thanh) (1) Tiếng bập bẹ. ◎Như: “nha ẩu” 啞嘔 bập bẹ (học nói). (2) “Nha nha” 啞啞 tiếng chim kêu.

Tự hình 1

Dị thể 8

è

U+5669, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

kinh hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kinh khủng, đáng sợ. ◎Như: “ngạc mộng” 噩夢 ác mộng, chiêm bao thấy sự không lành, “ngạc háo” 噩耗 tin xấu, tin buồn, hung tín.
2. (Tính) Nghiêm túc. ◎Như: “ngạc ngạc” 噩噩 nghiêm túc, chính trực.

Từ điển Thiều Chửu

① Kinh hãi, như ngạc mộng 噩夢 chiêm bao thấy sự không lành, ngạc háo 噩耗 tin xấu.
② Ngạc ngạc 噩噩 nghiêm túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh tởm, sửng sốt;
② 【噩噩】ngạc ngạc [èè] Nghiêm túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kinh sợ.

Từ điển Trung-Anh

startling

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 7

è

U+57A9, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 堊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堊

Từ điển Trung-Anh

(1) to whitewash
(2) to plaster

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

è

U+580A, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó trắng, đất sét trắng
2. trát bùn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất thó trắng. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch vận cân thành phong, thính nhi trác chi, tận ác nhi tị bất thương” 匠石運斤成風, 聽而斲之, 盡堊而鼻不傷 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Phó Thạch vung búa thành gió (vù vù), nghe tiếng mà đẽo, hết đất thó trắng mà mũi không bị chạm sứt.
2. (Danh) Phiếm chỉ đất màu, dùng để bôi trát được. ◇San hải kinh 山海經: “Hựu đông tam thập ngũ lí, viết Thông Lung chi san, kì trung đa đại cốc, thị đa bạch ác, hắc, thanh, hoàng ác” 又東三十五里, 曰蔥聾之山, 其中多大谷, 是多白堊, 黑, 青, 黃堊 (Trung san kinh 中山經) Lại về phía đông ba mươi lăm dặm, gọi là núi Thông Lung, ở trong đó có nhiều hang lớn, phần nhiều là đất trắng, đất đen, xanh, vàng.
3. (Động) Tô, trát. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tự thị ác bích thanh trần” 自是堊壁清塵 (A Hà 阿霞) Từ đấy tô tường quét bụi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đá phấn, đất trắng, bạch thổ;
② Chất bùn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to whitewash
(2) to plaster

Tự hình 1

Dị thể 5

Từ ghép 3

è

U+5828, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) dam
(2) to stop
(3) check

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

è

U+582E, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) a boundary
(2) a border

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

è [ㄧㄚˋ]

U+59F6, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. không có âm thanh
2. tốt đẹp
3. (tên con gái)
4. (họ)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không có âm thanh.
2. (Tính) Tốt, đẹp.
3. (Danh) Xưa dùng đặt tên con gái.
4. (Danh) Họ “Ấp”.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

è

U+5D3F, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vách đá

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vách đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) cliff
(2) precipice

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

è

U+5DAD, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) elevated
(2) lofty

Tự hình 1

Dị thể 6

è [ě , , ㄨˋ]

U+6076, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 惡.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 惡

Từ điển Trung-Anh

(1) evil
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 140

è

U+60AA, tổng 11 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “ác” 惡.

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 惡|恶[e4]

Tự hình 1

Dị thể 1

è [ě , , ㄨˋ]

U+60E1, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ác độc
2. xấu xí

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tội lỗi, lỗi lầm, hành vi không tốt. ◎Như: “tội ác” 罪惡 điều xấu gây nên tội. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ át ác dương thiện” 君子以遏惡揚善 (Đại hữu quái 大有卦) Bậc quân tử đè nén việc ác dữ, đề cao việc tốt lành.
2. (Danh) Bệnh tật. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ bạc thủy thiển, kì ác dị cấu” 土薄水淺, 其惡易覯 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất cạn nước nông, bệnh tật ở đó dễ gặp phải.
3. (Danh) Vật dơ bẩn, sự dơ bẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Thổ hậu thủy thâm, cư chi bất tật, hữu Phần quái dĩ lưu kì ác” 土厚水深, 居之不疾, 有汾澮以流其惡 (Thành Công lục niên 成公六年) Đất dày nước sâu, ở đó không bệnh tật, có sông Phần trôi đi những cái dơ bẩn.
4. (Danh) Phân, cứt. ◇Hiếu nghĩa truyện 孝義傳: “Mẫu hoạn bạo lị, Dực vị trúng độc, toại thân thường ác” 母患暴痢, 翼謂中毒, 遂親嘗惡 (Điền Dực truyện 田翼傳) Mẹ mắc bệnh lị gấp dữ, (Điền) Dực cho là trúng độc, bèn tự mình nếm phân.
5. (Tính) Độc, dữ, không tốt. ◎Như: “ác phụ” 惡婦 người đàn bà xấu xa, không lương thiện.
6. (Tính) Xấu. ◎Như: “ác tướng” 惡相 tướng xấu, “ác thanh” 惡聲 tiếng xấu.
7. (Tính) Thô xấu. ◇Luận Ngữ 論語: “Sĩ chí ư đạo, nhi sỉ ác y ác thực giả, vị túc dữ nghị dã” 士志於道, 而恥惡衣惡食者, 未足與議也 (Lí nhân 里仁) Kẻ sĩ chuyên tâm vào đạo, mà còn hổ thẹn vì áo xấu cơm thô, thì chưa đủ để cùng bàn luận được.
8. Một âm là “ố”. (Động) Ghét, chán. ◎Như: “khả ố” 可惡 đáng ghét. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố cư hạ lưu nhi san thượng giả” 惡居下流而訕上者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ ở dưới mà hủy báng người trên.
9. (Động) Xúc phạm, mạo phạm, làm cho nổi giận. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã nhân ố liễu Cao Thái Úy sanh sự hãm hại, thụ liễu nhất tràng quan ti, thích phối đáo giá lí” 我因惡了高太尉生事陷害, 受了一場官司, 刺配到這裏 (Đệ thập hồi) Ta vì xúc phạm Cao Thái Úy nên bị kiếm chuyện hãm hại, bị xử án ở ti quan phải thích chữ vào mặt rồi đày tới đây.
10. (Động) Sợ hãi. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Sử nhân bất y bất thực, nhi bất cơ bất hàn, hựu bất ố tử, tắc vô sự thượng chi ý” 使人不衣不食, 而不飢不寒, 又不惡死 (Bát thuyết 八說) Làm cho người không có áo, không có cơm ăn, mà không đói không lạnh, cũng không sợ chết.
11. (Động) Hủy báng, gièm pha.
12. (Danh) Xấu hổ. ◎Như: “tu ố chi tâm” 羞惡之心 lòng hổ thẹn.
13. Một âm là “ô”. (Thán) Ồ, ô, ôi. ◎Như: “ô thị hà ngôn dã” 惡是何言也 ồ, thế là lời nói gì vậy?
14. (Phó) Sao, làm sao, thế nào. ◇Tả truyện 左傳: “Nhĩ ấu, ô thức quốc?” 爾幼, 惡識國 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年) Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu việc nước?
15. (Phó) Đâu, ở đâu. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cư ô tại? nhân thị dã; lộ ô tại? nghĩa thị dã” 居惡在, 仁是也; 路惡在, 義是也 (Vạn Chương thượng 萬章上) Nhà ở tại đâu? là điều nhân vậy; đường đi đâu? là điều nghĩa vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tội ác, tội lỗi: 無惡不作 Không chừa một tội ác nào; 罪大惡極 Tộc ác tày trời;
② Ác, dữ: 惡霸 Ác bá; 一場惡戰 Một trận ác chiến;
③ Xấu: 惡習 Tật xấu; 惡聲 Tiếng xấu; 惡意 Ý xấu; 惡勢力 Thế lực xấu. Xem 惡 [â], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ở đâu, nơi nào? (đại từ nghi vấn): 路惡在? Đường ở nơi nào? (Mạnh tử);
② Từ đâu, ở chỗ nào? (thường dùng 惡乎): 且王攻楚,將惡出兵? Vả lại nếu nhà vua đánh Sở thì định xuất binh từ đâu? (Sử kí); 學惡乎始,惡乎終? Sự học bắt đầu từ chỗ nào, chấm dứt chỗ nào? (Tuân tử);
③ Làm sao? (đại từ biểu thị sự phản vấn): 爾幼,惡識國? Ngươi còn nhỏ, làm sao hiểu được việc nước? (Tả truyện); 子不能治子之身,惡能治國政? Ông không lo được cho thân ông, làm sao lo được việc nước? (Mặc tử);
④ Ô, ồ! (thán từ): 惡,言是何言也! Ồ, ấy là nói thế nào! (Mạnh tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

【噁心】ố tâm [âxin] ① Buồn nôn;
② Sinh ra chán ghét. Xem 惡 [è], [wù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Ghét, căm ghét: 可惡 Đáng ghét; 深惡痛絕 Ghét cay ghét đắng. Xem 惡 [â], [è].

Từ điển Trung-Anh

(1) evil
(2) fierce
(3) vicious
(4) ugly
(5) coarse
(6) to harm

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Từ ghép 141

è

U+6115, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngạc nhiên, kinh ngạc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. ◎Như: “ngạc nhiên” 愕然 lấy làm lạ, “kinh ngạc” 驚愕 sợ hãi. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tẩu bất tín. Thoát ngoa nhi thị chi túc, thủy ngạc, thị ngoa trung tắc nhứ mãn yên” 嫂不信. 脫靴而示之足, 始愕, 視靴中則絮滿焉 (Nhan Thị 顏氏) Chị dâu không tin. (Bèn) tháo giày cho xem chân, bấy giờ (chị dâu) mới chưng hửng, nhìn trong giày thấy toàn bông gòn. § Gái giả trai, lót bông gòn trong giày.
2. (Động) Nói thẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hớt hải, kinh ngạc. Tả cái dáng sợ hãi cuống cuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hoảng hốt, kinh ngạc, ngạc nhiên, sửng sốt, hớt hãi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi thình lình — Nói thẳng.

Từ điển Trung-Anh

startled

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

è [ài ㄚㄧˋ]

U+6239, tổng 5 nét, bộ hù 戶 (+1 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. § Ngày xưa dùng như “ách” 厄.

Từ điển Thiều Chửu

① Khốn ách, cũng như chữ ách 阨. Có khi dùng như chữ ách 厄.
② Hẹp.
③ Gian khổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chật hẹp;
② Khốn quẫn, gian khổ (như 厄, bộ 廠).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn chẹn lại. Thắt chặt lại — Khốn cùng — Dồn người khác vào chỗ chẹt để hãm hại — Tai nạn — Thường dùng như chữ Ách 阨.

Từ điển Trung-Anh

variant of 厄[e4]

Tự hình 1

Dị thể 2

è

U+627C, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóp, chèn ép, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầm, nắm, chống. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phàn Ô Kì thiên đản ách oản nhi tiến viết: Thử thần nhật dạ thiết xỉ phụ tâm dã, nãi kim đắc văn giáo” 樊於期偏袒扼腕而進曰: 此臣日夜切齒拊心也, 乃今得聞教 (Yên sách tam 燕策三) Phàn Ô Kì vạch áo để hở vai, tay này nắm chặt cổ tay kia, tiến lại nói: Đó là điều làm tôi nghiến răng đấm ngực, tới nay mới được nghe lời chỉ giáo.
2. (Động) Chống giữ, cứ thủ, khống chế. ◎Như: “ách yếu” 扼要 chống giữ chỗ hiểm yếu.
3. (Động) Chẹn, bóp. ◇Hán Thư 漢書: “Phàm công địch, tất ách kì hầu nhi thung kì tâm” 凡攻敵, 必扼其喉而舂其心 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) Phàm đánh quân địch, ắt chẹn cổ họng mà đâm vào tim.
4. (Danh) Đòn ngang xe chặn giữ cổ bò, ngựa. § Thông “ách” 軛.

Từ điển Thiều Chửu

① Giữ chẹn, như ách yếu 扼要 giữ chẹn chỗ hiểm yếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chẹn, chẹn giữ, bóp: 扼住咽喉 Bóp cổ;
② Kiểm soát, giữ: 扼關 Giữ cửa ải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặn bắt — Bắt sống — Đè xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grip forcefully
(2) to clutch at
(3) to guard
(4) to control
(5) to hold

Từ điển Trung-Anh

variant of 扼[e4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 14

è [ㄎㄜ, ㄎㄜˋ]

U+6415, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che lấp bằng tay

Tự hình 1

Chữ gần giống 7

è

U+6424, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bóp, chèn ép, giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm chặt, bóp chặt, chẹn. § Cũng như “ách” 扼.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm chặt, bóp chặt, chẹn, cũng như chữ ách 扼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nắm chặt, chẹn lại (dùng như 扼).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng có nghĩa như hai chữ Ách 扼, 㧖.

Từ điển Trung-Anh

variant of 扼[e4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

è

U+6799, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

tree knot

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

è [dāi ㄉㄞ, dǎi ㄉㄞˇ]

U+6B79, tổng 4 nét, bộ dǎi 歹 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

xương tàn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc xấu, tồi, trái, bậy. ◎Như: “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Huống kiêm như kim thế thượng, đô thị na đại đầu cân lộng đắc đãi liễu” 況兼如今世上, 都是那大頭巾弄得歹了 (Đệ tam thập nhị hồi) Huống nữa như đời bây giờ, đều là bọn mũ cao áo dài phá phách thối tha cả.
2. (Tính) Xấu, không tốt. ◎Như: “tha tịnh vô đãi ý” 他並無歹意 anh ấy hoàn toàn không có ý xấu.
3. Một âm là “ngạt”. (Danh) Xương tàn.

Tự hình 4

Dị thể 11

è

U+7808, tổng 9 nét, bộ shí 石 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

astatine (chemistry) (Tw)

Tự hình 1

Dị thể 3

è

U+816D, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vòm miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Vòm miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàm ếch. Nóc giọng.

Từ điển Trung-Anh

(1) palate
(2) roof of the mouth

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

è

U+82CA, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

acenaphthene (C12H10)

Tự hình 2

è

U+843C, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đài hoa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đài (hoa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đế hoa, tức những chiếc lá nhỏ ở sát những cánh hoa ngoài cùng.

Từ điển Trung-Anh

stem and calyx of flower

Từ điển Trung-Anh

old variant of 萼[e4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

è

U+855A, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “ngạc” 萼.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 萼[e4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

è [ㄍㄜˊ, ㄏㄚ, ㄏㄚˊ]

U+86E4, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hàu nhỏ. § Tục gọi là “cáp lị” 蛤蜊.
2. (Danh) § Xem “văn cáp” 文蛤.
3. (Danh) § Xem “cáp giới” 蛤蚧.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

è

U+8A7B, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mệnh lệnh nghiêm
2. nghiêm túc
3. tranh luận thẳng thắn

Từ điển Trần Văn Chánh

【詻詻】ách ách [èè] (văn) ① Mệnh lệnh nghiêm, nghiêm túc;
② Tranh luận thẳng thắn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đọc to lên — Tiếng nghe trái tai. Âm thanh nghịch tai.

Từ điển Trung-Anh

(1) harsh
(2) forbidding

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

è

U+8AE4, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời nói ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời nói ngay thẳng, chính trực. ◇Sử Kí 史記: “Thiên nhân nặc nặc, bất như nhất sĩ chi ngạc ngạc” 千人之諾諾, 不如一士之諤諤 (Thương Quân truyện 商君傳) Nghìn người vâng dạ, không bằng lời một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói thẳng: 千人之諾諾,不如一士之諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trung-Anh

honest speech

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

è

U+8C14, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lời nói ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói thẳng: 千人之諾諾,不如一士之諤 Nghìn người vâng dạ, không bằng một người nói thẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諤

Từ điển Trung-Anh

honest speech

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

è

U+8EDB, tổng 11 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khúc gỗ ở hai bên xe, bắc lên cổ ngựa, trâu, ... để kềm giữ. § Cũng viết là 軶. Xem thêm chữ “chu” 輈.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vai xe, hai đầu đòn xe khoét thủng như hình bán nguyệt để bắc vào cổ ngựa gọi là ách. Nguyên viết là chữ 軶. Xem chữ chu 輈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛軛 Ách trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軛.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ách 軶.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain
(2) to yoke

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 8

è

U+8EF6, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “ách” 軛.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 軛|轭[e4]

Tự hình 2

è

U+8F6D, tổng 8 nét, bộ chē 車 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vai xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ách: 牛軛 Ách trâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軛

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain
(2) to yoke

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 8

è

U+904C, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tình cờ gặp, không định mà gặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gặp, gặp phải.
2. (Động) Xúc phạm, đụng chạm.

Từ điển Thiều Chửu

① Bỗng gặp, không định bụng gặp mà lại gặp gọi là ngạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tình cờ gặp, bỗng gặp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái với lòng mình — Không muốn gặp mà lại gặp. Gặp gỡ bất đắc dĩ — Một âm là Ngộ. Xem Ngộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Ngộ 遇 — Một âm là Ngạc.

Tự hình 1

Dị thể 3

è

U+904F, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngăn cấm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn cấm, đè nén, nhịn, dằn. ◎Như: “cấm át loạn manh” 禁遏亂萌 cấm tiệt mầm loạn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tì thôi chi dĩ nhập, do yểm kì khẩu, tiếu bất khả át” 婢推之以入, 猶掩其口, 笑不可遏 (Anh Ninh 嬰寧) Con hầu đẩy (cô gái) vào, còn bưng miệng, cười mãi không nhịn được.
2. (Động) Đến, đạt tới. ◇Vương Thao 王韜: “Ca thanh sậu phát, hưởng át hành vân, thúy kham liệt bạch” 歌聲驟發, 響遏行雲, 脆堪裂帛 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Tiếng hát bỗng nổi lên, vang dội tới tầng mây, trong trẻo cao vút như tiếng xé lụa.
3. (Động) Tổn hại, làm hại. ◇Thi Kinh 詩經: “Mệnh chi bất dị, Vô át nhĩ cung” 命之不易, 無遏爾躬 (Đại nhã 大雅, Văn vương 文王) Mệnh trời không phải dễ, Chớ làm hại mất thân ngài.
4. (Danh) Họ “Át”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngăn cấm. Như cấm át loạn manh 禁遏亂萌 cấm tiệt mầm loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cản trở, ngăn chặn, kềm chế, đè nén, dằn: 禁遏亂萌 Ngăn cấm mầm loạn; 怒不可遏 Tức không thể nén được; 勢不可遏 Thế không gì cản nổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngăn lại, chặn lại — Kịp — Kịp tới — Có hãi. Tai hại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to restrain
(2) to check
(3) to hold back

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

è [ㄨˋ]

U+907B, tổng 15 nét, bộ chuò 辵 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tình cờ gặp, không định mà gặp

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 遌.

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

è [ㄧˋ]

U+9091, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, quốc gia (ngày xưa). ◇Yên Đan Tử 燕丹子: “Phó bất dĩ man vực nhi Đan bất tiếu, nãi sử tiên sanh lai giáng tệ ấp” 傅不以蠻域而丹不肖, 乃使先生來降敝邑 Không cho nước Yên là đất mọi rợ cũng như Đan này là kẻ bất tiếu, mà khiến tiên sinh đến thăm tệ quốc.
2. (Danh) Kinh thành, thủ đô. ◇Lí Bạch 李白: “Thang cập Bàn Canh, ngũ thiên kì ấp” 湯及盤庚, 五遷其邑 (Vi Tống Trung Thừa thỉnh đô Kim Lăng biểu 為宋中丞請都金陵表) Vua Thang tới vua Bàn Canh, năm lần dời đô.
3. (Danh) Thành thị. ◎Như: “thành ấp” 城邑 thành thị.
4. (Danh) Đất được phong cho. ◎Như: “thực ấp” 食邑, “thái ấp” 采邑 đất phong cho quan để cai quản lấy thuế làm bổng lộc.
5. (Phó) Buồn rầu, lo lắng. § Thông “ấp” 悒. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đồn uất ấp dư sá sế hề, Ngô độc cùng khốn hồ thử dã” 忳鬱邑余侘傺兮, 吾獨窮困乎此也 (Li tao 離騷) U uất buồn bã ta thất chí hề, Một mình khốn khổ thế này.

Tự hình 5

Dị thể 3

è

U+9102, tổng 11 nét, bộ yì 邑 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngoài cõi, ven cõi ngoài
2. họ Ngạc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một ấp của nước Sở ngày xưa, thuộc huyện “Vũ Xương” 武昌 tỉnh “Hồ Bắc” 湖北.
2. (Danh) Tên riêng gọi tỉnh Hồ Bắc.
3. (Danh) Biên giới, ven cõi. ◎Như: “ngấn ngạc” 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
4. (Danh) Lời nói chính trực. § Thông “ngạc” 諤.
5. (Danh) Đài hoa. § Thông “ngạc” 萼.
6. (Danh) Họ “Ngạc”.
7. (Động) Hoảng hốt, kinh hoàng, sửng sốt. § Thông “ngạc” 愕.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một ấp của nước Sở 楚 ngày xưa, thuộc huyện Vũ Xương tỉnh Hồ Bắc.
② Ngoài cõi, ven cõi. Như ngấn ngạc 垠鄂 chỗ hai cõi đất cách nhau.
③ Ngạc nhiên, thấy ở bề ngoài.
④ Họ Ngạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngoài cõi, ven cõi;
② [È] Ấp Ngạc (thời xưa, nay thuộc huyện Vũ Xương, tỉnh Hồ Bắc);
③ Tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc (gọi tắt);
④ (Họ) Ngạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một ấp thuộc nước Tấn thời Xuân Thu, Thuộc tỉnh Sơn Tây ngày nay của Trung Hoa.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

è

U+9354, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi dao, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưỡi dao, chỗ đầu mũi dao. ◎Như: “liêm ngạc” 廉鍔 góc nhọn của binh khí (tỉ dụ lời nói sắc bén).

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi kiếm, lưỡi dao.

Từ điển Trung-Anh

(1) blade edge
(2) sharp

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 5

è

U+9537, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lưỡi dao, mũi dao

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鍔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lưỡi kiếm, lưỡi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鍔

Từ điển Trung-Anh

(1) blade edge
(2) sharp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

è [yān ㄧㄢ, ㄜˋ, ㄩˋ]

U+95BC, tổng 16 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chẹn, lấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chẹn, lấp, bưng bít. ◇Liệt Tử 列子: “Phù nhĩ chi sở dục văn giả âm thanh, nhi bất đắc thính, vị chi át thông” 夫耳之所欲聞者音聲, 而不得聽, 謂之閼聰 (Dương Chu 楊朱) Tai muốn nghe âm thanh, mà nghe không được, là vì thích giác bị bưng bít.
2. Một âm là “yên”. (Danh) “Yên Chi” 閼氏 tên hiệu vợ chính của vua “Hung Nô” 匈奴, thời Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chẹn, lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

【閼氏】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).

Từ điển Trung-Anh

(1) to block
(2) to restrain
(3) to control

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

è [yān ㄧㄢ, ㄩˋ]

U+960F, tổng 11 nét, bộ mén 門 (+8 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chẹn, lấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閼.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chẹn, lấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閼

Từ điển Trần Văn Chánh

【閼氏】 yên chi [yanzhi] Vợ (chính thức) của vua Hung Nô (trong đời Hán).

Từ điển Trung-Anh

(1) to block
(2) to restrain
(3) to control

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

è [ài ㄚㄧˋ]

U+9628, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm yếu.
2. (Tính) Cùng khốn. § Thông “ách” 厄. ◎Như: “khốn ách” 困阨 khốn khổ, gian nan. ◇Mạnh Tử 孟子: “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” 遺佚而不怨, 阨窮而不憫 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.
3. (Động) Cứ thủ.
4. Một âm là “ải”. (Tính) Chật, hẹp. § Thông “ải” 隘.

Từ điển Thiều Chửu

① Đất hiểm.
② Cảnh ngộ khốn nạn, vận ách. Cùng nghĩa với chữ ách 厄, chữ ách 阸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nơi hiểm yếu (vị trí chiến lược);
② Tình thế hiểm nghèo, tình cảnh khốn khó, khốn ách, vận ách (như 厄, bộ 厂);
③ Gây trở ngại, cản trở;
④ Nghèo túng, cơ cực, khó khăn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ bé — Chỗ đất hiểm yếu — Một âm khác là Ách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất hiểm yếu — Khốn cùng — Một âm khác là ô Ải.

Từ điển Trung-Anh

(1) defile
(2) pass
(3) in distress

Tự hình 1

Dị thể 7

è [ài ㄚㄧˋ]

U+9638, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khốn ách
2. hẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cách trở, ngăn trở.
2. (Động) Bức bách, khốn bách.
3. (Danh) Gian nguy, tai nạn.
4. (Danh) Giới hạn, chướng ngại.

Tự hình 1

Dị thể 7

è [ài ㄚㄧˋ]

U+9698, tổng 12 nét, bộ fù 阜 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi hiểm trở, chỗ địa thế hiểm hóc. ◎Như: “hiểm ải” 險隘 chỗ hiểm trở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Mỗ bổn dục phiền túc hạ bả nhất cá tối khẩn yếu đích ải khẩu, chẩm nại hữu ta vi ngại xứ” 某本欲煩足下把一個最緊要的隘口, 怎奈有些違礙處 (Đệ tứ thập cửu hồi) Tôi có ý phiền tướng quân giữ một chỗ hết sức hiểm yếu, nhưng còn hơi ngại một chút.
2. (Tính) Hẹp hòi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bá Di ải” 伯夷隘 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Bá Di khí lượng hẹp hòi.
3. Một âm là “ách”. (Động) Ngăn cách, cách tuyệt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tam quốc ải Tần” 三國隘秦 (Đông Chu sách 東周策) Ba nước cách tuyệt nước Tần.
4. (Động) Ngăn trở, cản trở. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Hoài Vương hoăng, thái tử từ ư Tề Vương nhi quy, Tề Vương ách chi” 懷王薨, 太子辭於齊王而歸, 齊王隘之 (Sở sách nhị 楚策二) Hoài Vương băng, thái tử cáo biệt Tề Vương mà về, Tề Vương cản lại.

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 6

è

U+981E, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sống mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sống mũi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bách tính văn vương chung cổ chi thanh, quản thược chi âm, cử tật thủ túc át” 百姓聞王鐘鼓之聲, 管籥之音, 舉疾首蹙頞 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trăm họ nghe tiếng chuông trống, tiếng sáo tiêu của vua đều đau đầu nhăn mũi (tỏ vẻ oán hận chán ghét).

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ sống mũi. Như Mạnh Tử 孟子 nói: Tật thủ xúc át 疾首蹙頞 lắc đầu nhăn mũi, tả cái dáng chán ghét.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sống mũi: 疾首蹙頞 Lắc đầu nhăn mũi (tỏ ý chán ghét) (Mạnh tử).

Từ điển Trung-Anh

junction of nose and forehead

Tự hình 2

Dị thể 4

è

U+984E, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàm, quai hàm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương gò má hoặc xương quai hàm gọi là “ngạc cốt” 顎骨. ◎Như: “thượng ngạc cốt” 上顎骨 xương hàm trên, “hạ ngạc cốt” 下顎骨 xương hàm dưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Xương gò má, xương quai hàm, hàm: 上顎 Hàm trên; 下顎 Hàm dưới.

Từ điển Trung-Anh

(1) jaw
(2) palate

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

è

U+989A, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hàm, quai hàm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(giải) Xương gò má, xương quai hàm, hàm: 上顎 Hàm trên; 下顎 Hàm dưới.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顎

Từ điển Trung-Anh

(1) jaw
(2) palate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

è

U+9913, tổng 15 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đói quá

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đói. § Đối lại với “bão” 飽. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thú Dương ngạ tử bất thực túc” 首陽餓死不食粟 (Côn sơn ca 崑山歌) (Bá Di 伯夷 và Thúc Tề 叔齊) ở núi Thú Dương chết đói, không chịu ăn thóc.
2. (Động) Để cho đói, bỏ đói. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thiên tương giáng đại nhậm ư thị nhân dã, tất tiên khổ kì tâm chí, lao kì cân cốt, ngạ kì thể phu” 天將降大任於是人也, 必先苦其心志, 勞其筋骨, 餓其體膚 (Cáo tử hạ 告子下) Trời định giao phó trọng trách cho người đó, thì trước hết làm khổ tâm chí, khiến cho nhọc gân cốt, để cho đói thân xác.
3. (Tính) Bị đói. ◇Quản Tử 管子: “Đạo hữu ngạ dân” 道有餓民 (Quốc súc 國畜) Trên đường có dân bị đói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be hungry
(2) hungry
(3) to starve (sb)

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

Từ ghép 19

è

U+9929, tổng 16 nét, bộ shí 食 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nghẹn
2. tiếng nghẹn

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nghẹn;
② Tiếng (phát ra sau khi) nghẹn.

Từ điển Trung-Anh

hiccup

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

è

U+997F, tổng 10 nét, bộ shí 食 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đói quá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 餓.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đói: 餓者 Người đói; 挨餓 Bị đói; 那男孩看起來肚子餓的樣子 Đứa bé trai này trông có vẻ đói bụng;
② Bỏ đói: 別餓着小雞 Đừng bắt gà con nhịn đói;
③ Thèm khát, thèm thuồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 餓

Từ điển Trung-Anh

(1) to be hungry
(2) hungry
(3) to starve (sb)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 19

è [ㄍㄜˊ, ㄌㄧˋ]

U+9B32, tổng 10 nét, bộ gé 鬲 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.
2. (Danh) Tên một nước ngày xưa.
3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.
4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.

Tự hình 6

Dị thể 14

è

U+9C10, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “ngạc” 鱷.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ ngạc 鱷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 鱷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ngạc 鱷.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鱷|鳄[e4]

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

è

U+9C77, tổng 27 nét, bộ yú 魚 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá sấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sấu.

Từ điển Trung-Anh

(1) crocodile
(2) alligator

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 8

è

U+9CC4, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con cá sấu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰐.
2. Giản thể của chữ 鱷.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰐

Từ điển Trung-Anh

variant of 鱷|鳄[e4]

Từ điển Trung-Anh

(1) crocodile
(2) alligator

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Từ ghép 8

è

U+9D9A, tổng 20 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim mỏ ngắn, chân có mạng, sống ở mặt nước, bắt tôm cá. § Ngày xưa gọi là chim “thư cưu” 睢鳩. Cũng gọi là “ngư ưng” 魚鷹 chim ưng biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.

Từ điển Trung-Anh

(bird species of China) western osprey (Pandion haliaetus)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

è

U+9E57, tổng 14 nét, bộ niǎo 鳥 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chim ngạc (mỏ ngắn, sống ở mặt nước, bắt tôm cá)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鶚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Chim ưng biển. Cg. 睢鳩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鶚

Từ điển Trung-Anh

(bird species of China) western osprey (Pandion haliaetus)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

è

U+9F76, tổng 24 nét, bộ chǐ 齒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vòm miệng

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腭 (bộ 肉).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lợi, tức phần thịt cứng ở chân răng.

Từ điển Trung-Anh

(1) palate
(2) roof of the mouth

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 3