Có 2 kết quả:
dao • diêu
Tổng nét: 13
Bộ: sước 辵 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノフ丶丶ノ一一丨フ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YBOU (卜月人山)
Unicode: U+9059
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáo ㄧㄠˊ
Âm Nôm: dao, diêu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はる.か (haru.ka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Âm Nôm: dao, diêu, dìu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はる.か (haru.ka)
Âm Hàn: 요
Âm Quảng Đông: jiu4
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Lý Dục)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên - 行軍九日思長安故園 (Sầm Tham)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Sơ xuân tiểu vũ - 初春小雨 (Hàn Dũ)
• Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô - 早春送宇文十歸吳 (Đậu Củng)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
• Đồng Vương thập tam Duy ngẫu nhiên tác kỳ 1 - 同王十三維偶然作其一 (Trừ Quang Hy)
• Hành quân cửu nhật tư Trường An cố viên - 行軍九日思長安故園 (Sầm Tham)
• Ký Lê Bảo Xuyên Trấn Tây quân thứ - 寄黎寶川鎮西軍次 (Cao Bá Quát)
• Quá lĩnh - 過嶺 (Nguyễn Trãi)
• Sơ xuân tiểu vũ - 初春小雨 (Hàn Dũ)
• Tảo xuân tống Vũ Văn Thập quy Ngô - 早春送宇文十歸吳 (Đậu Củng)
• Tây Hồ - 西湖 (Dương Bang Bản)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Vọng Lư sơn bộc bố - 望廬山瀑布 (Lý Bạch)
phồn thể
Từ điển phổ thông
xa, dài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xa, dài: 千里之遙 Xa ngàn dặm; 路遙知馬力 Đường dài biết sức ngựa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Lâu dài — Đi mau.
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xa. ◎Như: “diêu viễn” 遙遠 xa xôi.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
2. (Tính) Dài. ◇Lí Bạch 李白: “Diêu dạ hà man man” 遙夜何漫漫 (Nam bôn thư hoài 南奔書懷) Đêm dài sao mà dằng dặc.
3. § Ghi chú: Cũng đọc là “dao”.
Từ ghép 1